# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
2 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
3 | ♀ | Leonie | sư tử |
4 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
5 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
6 | ♀ | Sophie | (Life) |
7 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
8 | ♀ | Laura | nguyệt quế vinh quang |
9 | ♀ | Marie | quyến rũ sạch |
10 | ♀ | Katharina | Cơ bản |
11 | ♀ | Lea | sư tử |
12 | ♀ | Lara | ánh sáng hoặc sáng |
13 | ♀ | Johanna | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
14 | ♀ | Sophia | (Life) |
15 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
16 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
17 | ♀ | Viktoria | Victor; |
18 | ♀ | Jana | có nguồn gốc từ Titus Sabijnenkoning Tatius |
19 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
20 | ♀ | Valentina | Cảm. |
21 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
22 | ♀ | Magdalena | đưa Mary Magdalene |
23 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
24 | ♀ | Theresa | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
25 | ♀ | Amelie | Làm việc chăm chỉ. Siêng năng. Mục tiêu |
26 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
27 | ♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |
28 | ♀ | Mia | Cay đắng |
29 | ♀ | Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
30 | ♀ | Marlene | quyến rũ sạch |
31 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
32 | ♀ | Miriam | Cay đắng / buồn, Sea |
33 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
34 | ♀ | Emilia | Đối thủ; |
35 | ♀ | Anja | / Ngọt |
36 | ♀ | Larissa | xây dựng, xây dựng khối đá nặng |
37 | ♀ | Lilly | cây bông súng |
38 | ♀ | Jasmin | hoa nhài nở hoa |
39 | ♀ | Eva | mang lại sự sống |
40 | ♀ | Angelina | Tin nhắn |
41 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
42 | ♀ | Anna-Lena | |
43 | ♀ | Christina | xức dầu |
44 | ♀ | Franziska | Miễn phí. |
45 | ♀ | Emely | Đối thủ; |
46 | ♀ | Chiara | sáng, bóng, bóng |
47 | ♀ | Lina | , Nice |
48 | ♀ | Paula | nhỏ, khiêm tốn |
49 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
50 | ♀ | Maja | mẹ |
51 | ♂ | Lukas | Nam tính |
52 | ♂ | Tobias | Thiên Chúa là tốt của tôi |
53 | ♂ | Maximilian | Ít |
54 | ♂ | Alexander | người bảo vệ |
55 | ♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
56 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
57 | ♂ | Jonas | hòa bình chim bồ câu |
58 | ♂ | Sebastian | Nam tính |
59 | ♂ | Felix | hạnh phúc |
60 | ♂ | Julian | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
61 | ♂ | Fabian | bonenverbouwer |
62 | ♂ | Florian | hoa |
63 | ♂ | Elias | Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời (của tôi) |
64 | ♂ | Jakob | ông nắm lấy gót chân |
65 | ♂ | Paul | nhỏ hoặc khiêm tốn |
66 | ♂ | Leon | sư tử |
67 | ♂ | Raphael | Chữa lành bởi Thiên Chúa |
68 | ♂ | Philipp | Ngựa người bạn |
69 | ♂ | Luca | từ Lucaníë, ánh sáng |
70 | ♂ | Nico | Conqueror của nhân dân |
71 | ♂ | Moritz | Moor, người sống ở Mauritania |
72 | ♂ | Matthias | Món quà của Thiên Chúa |
73 | ♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
74 | ♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
75 | ♂ | Dominik | Chúa |
76 | ♂ | Niklas | Chiến thắng người |
77 | ♂ | Noah | Phần còn lại / thoải mái |
78 | ♂ | Samuel | nghe Thiên Chúa |
79 | ♂ | Marcel | Latin tên của Marcellus |
80 | ♂ | Johannes | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
81 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
82 | ♂ | Gabriel | của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel |
83 | ♂ | Manuel | Thiên Chúa ở với chúng ta |
84 | ♂ | Benjamin | con trai của tài sản |
85 | ♂ | Lorenz | danh tiếng |
86 | ♂ | Stefan | "Crown" hay "hào quang" |
87 | ♂ | Valentin | Khỏe mạnh |
88 | ♂ | Marco | con trai của sao Hỏa |
89 | ♂ | Christoph | Người giữ Chúa Kitô trong trái tim mình |
90 | ♂ | Jan | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
91 | ♂ | Andreas | dương vật, nam tính, dũng cảm |
92 | ♂ | Matteo | Quà tặng |
93 | ♂ | Konstantin | Ổn định, ổn định |
94 | ♂ | Fabio | Người trồng đậu, từ Fabiae thành phố, Boon |
95 | ♂ | Leo | Leo |
96 | ♂ | Markus | con trai của sao Hỏa |
97 | ♂ | Martin | Từ sao Hỏa |
98 | ♂ | Clemens | nhẹ nhàng, khoan dung, thương xót |
99 | ♂ | Christian | xức dầu |
100 | ♂ | Kilian | Người đàn ông của nhà thờ |