# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Gia Hân | Từ "Gia" có nghĩa thực là nhà, nhà cửa ( Quốc gia, gia đình...). Nghĩa bóng, chỉ thành tựu, điều hiện hữu,sự bền vững ( chính trị gia,tác gia,gia bảo, gia cố...) " Hân ",nghĩa thực và nghĩa bóng, đều chỉ niềm vui, sự vinh hạnh, ( hân hoan, hân hạnh...) GIA HÂN , là 1 cái tên đẹp, nó mang nghĩa " Niềm vui đich thực" |
2 | ♂ | Giang | |
3 | ♀ | Gia Linh | +, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,... +, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc |
4 | ♀ | Gia Nhi | bé cưng của gia đình |
5 | ♀ | Gia Han | |
6 | ♀ | Giang Thanh | dòng sông xanh |
7 | ♀ | Giàu | |
8 | ♀ | Gin | Bạc |
9 | ♀ | Gia Mỹ | |
10 | ♂ | Gia Bảo | |
11 | ♀ | Gia Nghi | |
12 | ♀ | Giáng My | |
13 | ♀ | Gấm | |
14 | ♀ | Giáng Tiên | |
15 | ♀ | Giao | |
16 | ♀ | Gabi | người phụ nữ của Thiên Chúa |
17 | ♀ | Gitta | Mạnh mẽ |
18 | ♀ | Giang Linh | |
19 | ♀ | Gia Ngọc | |
20 | ♀ | Gấu Trúc | |
21 | ♂ | Gia Hòa | |
22 | ♀ | Gia Quỳnh | |
23 | ♀ | Gia Khanh | |
24 | ♀ | Grace | Ân sủng / say mê |
25 | ♀ | Gabby | người phụ nữ của Thiên Chúa |
26 | ♀ | Gina | nông dân hoặc người nông phu |
27 | ♀ | Gabdriel | |
28 | ♂ | Gia | Thiên Chúa là duyên dáng. Biến thể của Jane |
29 | ♂ | Gia An | |
30 | ♀ | Gia Mẫn | |
31 | ♂ | Gia Anh | |
32 | ♀ | Gwendolyn | vòng tròn, vòng cung |
33 | ♀ | Galadriel | thời con gái đăng quang với một vòng hoa rạng rỡ |
34 | ♀ | Gia Gia | |
35 | ♀ | Giáng Hương | |
36 | ♀ | Gào | |
37 | ♀ | Galaxi | |
38 | ♀ | Giáng Mi | |
39 | ♀ | Génie | |
40 | ♂ | Galyn | Tranquil |
41 | ♀ | Gia Hy | |
42 | ♀ | Gia Ni | |
43 | ♀ | Giang Ngân | |
44 | ♀ | Gam | |
45 | ♀ | Gia Ninh | |
46 | ♀ | Gam Hang Nhung | |
47 | ♀ | Gia Hân\ | |
48 | ♂ | Gia Phúc | |
49 | ♀ | Giang Thu | |
50 | ♀ | Gịp Trầm | |
51 | ♀ | Ganesa | Thiên Chúa của trí thông minh và trí tuệ |
52 | ♀ | Gia Phụng | |
53 | ♀ | Gianna | Thiên Chúa ở với chúng ta |
54 | ♀ | Gangaa | |
55 | ♀ | Gia Hậu | |
56 | ♀ | Gió | |
57 | ♂ | Garnet | Được trang bị với giáo |
58 | ♀ | Gia Uyên | |
59 | ♀ | Giao Linh | |
60 | ♀ | Gauluoi | |
61 | ♂ | Gia Khánh | |
62 | ♂ | Gia Vỹ | |
63 | ♀ | Giau | |
64 | ♀ | Glenda | làm sạch |
65 | ♀ | Gem | đá quý, một viên ngọc quý |
66 | ♂ | Gia Ân | |
67 | ♂ | Gill | Elopment, dành riêng cho Jupiter |
68 | ♀ | Gloria | vinh quang, vinh quang |
69 | ♂ | G | |
70 | ♀ | Gemma | Trang trí hoặc viên ngọc. Vô danh nổi tiếng: Ý thánh Gemma Gaigani, nữ diễn viên Gemma Craven. |
71 | ♂ | Gia Lạc | |
72 | ♀ | Genie | chủng tộc cao quý, sinh ra |
73 | ♂ | Gia Minh | |
74 | ♀ | Grassy | |
75 | ♀ | Gh | |
76 | ♀ | Gia My | |
77 | ♀ | Giang Huong | |
78 | ♀ | Gioi | |
79 | ♀ | Ground | |
80 | ♀ | Giang Hằng | |
81 | ♀ | Giselle | nhỏ giáo |
82 | ♀ | Gureko | |
83 | ♀ | Gabriella | của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel |
84 | ♀ | Gwen | trắng, màu trắng |
85 | ♀ | Gaby | của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel |