# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma
|
2 |
♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
3 |
♀ | Emma | rất tuyệt vời |
4 |
♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
5 |
♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
6 |
♀ | Eirlys | cây tuyết điểm hoa |
7 |
♀ | Eva | mang lại sự sống |
8 |
♀ | Ellie | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
9 |
♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
10 |
♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
11 |
♀ | Elise | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
12 |
♂ | Evelyn | dễ chịu, dễ chịu |
13 |
♀ | Elfleda | Vẻ đẹp cao quý |
14 |
♀ | Esther | một ngôi sao |
15 |
♀ | Ellen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
16 |
♀ | Emy | tuyệt vời, tuyệt vời |
17 |
♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
18 |
♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
19 |
♀ | Elaine | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
20 |
♀ | Eleanor | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
21 |
♀ | Erin | Từ Ireland |
22 |
♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
23 |
♀ | Estella | Tây-Brabant tên |
24 |
♀ | Erika | người cai trị của pháp luật |
25 |
♂ | Ezra | Trợ giúp |
26 |
♀ | Emmy | tuyệt vời, tuyệt vời |
27 |
♀ | Evangeline | Vâng |
28 |
♀ | Elena Andrea | |
29 |
♀ | Emilia | Đối thủ; |
30 |
♂ | Eli | chiều cao, siêu thoát |
31 |
♀ | Emilie | Nhẹ nhàng, thân thiện, contender |
32 |
♀ | Enny | gươm |
33 |
♀ | Edana | Nhỏ lửa |
34 |
♀ | Enyo | nữ thần của chiến tranh |
35 |
♀ | Edna | Hưởng thụ, hạnh phúc |
36 |
♀ | Elsie | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
37 |
♂ | Elwen | |
38 |
♀ | Eudora | tốt quà tặng |
39 |
♀ | Elina | Torch; |
40 |
♀ | Eriko | Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em |
41 |
♂ | Ely | Chúa là Thiên Chúa của con, cao nhất |
42 |
♂ | Eunji | khá thành công trong cuộc sống của họ |
43 |
♀ | Elysia | Trời |
44 |
♀ | Ernesta | Nghiêm túc, xác định. Nữ tính của Ernest |
45 |
♀ | Erza | |
46 |
♀ | Emi | Blessing, Favour, đẹp |
47 |
♀ | Empowered | |
48 |
♀ | Esperanza | Hy vọng. |
49 |
♂ | Este | Từ Đông |
50 |
♀ | Elly Mon | |
51 |
♀ | Emilianna | |
52 |
♀ | Enna | gươm |
53 |
♂ | Eda | Giàu có người giám hộ |
54 |
♀ | Evelynn | dễ chịu, dễ chịu |
55 |
♀ | Elly Trần | |
56 |
♀ | Estelle | Ngôi sao |
57 |
♂ | Even | cung thủ |
58 |
♀ | Ellyn | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
59 |
♀ | Emilly | vẻ đẹp, trí thông minh |
60 |
♂ | Eden | hân hoan |
61 |
♂ | Everly | Meadow Boar |
62 |
♀ | Eliana | Các |
63 |
♂ | Eren | Tên của một vị thánh |
64 |
♀ | Eternal | |
65 |
♀ | Evie | mang lại sự sống |
66 |
♀ | Eliane | Con gái của |
67 |
♀ | Emily Nerrissa | |
68 |
♂ | Eri | Tên viết tắt của Erin - một tên thơ mộng cho Ireland |
69 |
♀ | Etoile Angenaly Litch | |
70 |
♂ | Edward | sự giàu có, người giám hộ tài sản |
71 |
♀ | Evy | mang lại sự sống |
72 |
♀ | Elica | Noble |
73 |
♀ | Emily Như | |
74 |
♀ | Erica Balkema | |
75 |
♀ | Edwina | giàu người bạn |
76 |
♀ | Exo-K | |
77 |
♀ | Elwis | |
78 |
♀ | Emiri | |
79 |
♀ | Eun Gi | |
80 |
♀ | Eya | Gron. tên của cùng một nguồn gốc là Eid |
81 |
♂ | Elwyn | Phương pháp bạn |
82 |
♀ | Eun Hee | |
83 |
♀ | Elisabell | |
84 |
♀ | Emma Lovegood | |
85 |
♀ | Eun-Kyung | Bạc |
86 |
♀ | Eistir | Star, người phụ nữ đáng yêu, cây sim, sao |
87 |
♀ | Elys | |
88 |
♂ | Emmanuel | Thiên Chúa ở với chúng ta |
89 |
♀ | Erina | Từ Ireland |
90 |
♀ | Elizabeth Sally | |
91 |
♀ | Emmeline | làm việc |
92 |
♀ | Euphemia Phạm | |
93 |
♀ | Elaine Dung | |
94 |
♀ | Emmie | tuyệt vời, tuyệt vời |
95 |
♂ | Eryk | Hoàn thành nhà lãnh đạo |
96 |
♀ | Elle | Thuộc dòng dõi cao quý |
97 |
♀ | Em Nấm | |
98 |
♀ | Evan Su | |
99 |
♀ | Elen | Forrn của Helen tiếng Wales |
100 |
♀ | Emerald | Xanh |
101 |
♀ | Emotion | |
102 |
♂ | Eser | khả năng sản phẩm, công năng |
103 |
♀ | Evangelina | Tin tức đưa tin tốt |