# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Adam | người đàn ông |
2 | ♂ | Akihiro | Bright Hoàng tử |
3 | ♂ | Akira | thông minh |
4 | ♂ | Aloys | khôn ngoan trong mọi khía cạnh, rất có kinh nghiệm |
5 | ♂ | Alvaro | Bảo vệ của tất cả mọi người |
6 | ♂ | Andreas | dương vật, nam tính, dũng cảm |
7 | ♂ | Anh Hùng | |
8 | ♂ | Archibald | Thực sự dũng cảm |
9 | ♂ | Areny | |
10 | ♂ | Aris | Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / đen hoặc Nam / Dapper |
11 | ♂ | Atsushi | Từ bi chiến binh |
12 | ♀ | Baba | sinh ra vào thứ năm |
13 | ♂ | Baptist | Tẩy Giả, John the Baptist |
14 | ♂ | Bernard | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
15 | ♂ | Biniam | |
16 | ♂ | Bob | rực rỡ vinh quang |
17 | ♂ | Brody | Muddy |
18 | ♂ | Bruno | Brown |
19 | ♂ | Bryan | Cao |
20 | ♂ | Chandrasekhar | |
21 | ♂ | Childeric | |
22 | ♂ | Chriah | |
23 | ♀ | Cinty | Từ Kynthos |
24 | ♂ | Declan | Full |
25 | ♂ | Derek | Thước |
26 | ♂ | Dilvar | |
27 | ♂ | Dj Motonri | |
28 | ♂ | Dominic | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
29 | ♂ | Duo | |
30 | ♂ | Dwayne | tối |
31 | ♂ | Eclipse | |
32 | ♂ | Edgar | người giám hộ của các bất động sản với giáo |
33 | ♂ | Eduardo | Giàu |
34 | ♂ | Einar | Lone chiến binh |
35 | ♂ | Eldo | |
36 | ♂ | Elon | Cây |
37 | ♂ | Ethan | kiên quyết, liên tục |
38 | ♂ | Eugen | Người quí tộc |
39 | ♂ | Eustis | Sự phong phú nho |
40 | ♂ | Florian | hoa |
41 | ♂ | Gaetano | cư dân của thành phố |
42 | ♂ | Garrett | Sức mạnh |
43 | ♂ | Germain | Đức hoặc |
44 | ♂ | Giese | |
45 | ♂ | Gilles | Nhỏ dê |
46 | ♀ | Gin | Bạc |
47 | ♂ | Guido | gỗ, rừng, rừng |
48 | ♂ | Haruki | Mùa xuân |
49 | ♂ | Henri | người cai trị vương |
50 | ♀ | Hikaru | Nhấp nháy sáng |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Ai | |
2 | ♂ | Aiko | Sword, nguồn gốc từ Adria (gần Venice), Tình yêu màu đen / đen tối hay ngu si đần độn |
3 | ♀ | Aira | của gió |
4 | ♀ | Airi | Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl |
5 | ♀ | Akane | Sâu Red |
6 | ♀ | Aki | Lấp lánh mùa thu, Bright |
7 | ♀ | Akiko | Lấp lánh mùa thu, Bright |
8 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
9 | ♀ | Alisa | Quý (quý tộc) |
10 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
11 | ♀ | Ami | Thứ bảy đứa trẻ. (Ghana) |
12 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
13 | ♀ | Aoi | Cây đường quì Hoa |
14 | ♀ | Arika | lily nước |
15 | ♀ | Aska | |
16 | ♀ | Aya | đăng ký |
17 | ♀ | Ayane | Màu sắc và thiết kế, âm thanh |
18 | ♂ | Ayumi | Vòng / tăng trưởng |
19 | ♀ | Chiaki | |
20 | ♀ | Chika | Thiên Chúa là tối cao. (Nigeria) |
21 | ♀ | Diana | tỏa sáng |
22 | ♀ | Do Thi Ngoc | |
23 | ♂ | Eka | đứa trẻ đầu tiên |
24 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
25 | ♀ | Emi | Blessing, Favour, đẹp |
26 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
27 | ♀ | Erika | người cai trị của pháp luật |
28 | ♀ | Eriko | Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em |
29 | ♀ | Erina | Từ Ireland |
30 | ♀ | Febri Yanti | |
31 | ♀ | Florenzia | |
32 | ♀ | Grace | Ân sủng / say mê |
33 | ♀ | Gracie | Vâng |
34 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
35 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
36 | ♂ | Harumi | Mùa xuân vẻ đẹp |
37 | ♀ | Hazel | HAZEL |
38 | ♂ | Hinako | Trẻ em của ngày harmanious |
39 | ♀ | Hitomi | đẹp |
40 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
41 | ♀ | Jill | Trẻ trung, giá trị trả đũa / |
42 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
43 | ♀ | Julie | trẻ trung |
44 | ♀ | Junko | Ngoan ngoãn, thực sự, tinh khiết |
45 | ♀ | Kana | Cây |
46 | ♀ | Kanae | |
47 | ♀ | Kanon | Hoa, âm thanh |
48 | ♀ | Karen | luôn luôn thanh sạch không vết |
49 | ♀ | Karin | Sạch / tinh khiết |
50 | ♂ | Kayo | keyholder |
Tên phổ biến theo ngôn ngữ
ÔngquáTiếng Ả Rậptiếng Albanitiếng Anhtiếng Ba Lantiếng Bengalitiếng Bồ Đào Nhatiếng Bulgariatiếng Cataloniatiếng Ethiopiatiếng Hà Lantiếng Hàn Quốctiếng HebrewTiếng Hinditiếng Hungarytiếng Hy Lạptiếng Indonesiatiếng Kannadatiếng Latviatiếng Lithuaniatiếng Na Uytiếng Nam Phitiếng Ngatiếng Nhật Bảntiếng Phần Lantiếng Pháptiếng Philippinestiếng Rumanitiếng Séctiếng Slovaktiếng Sloveniatiếng Swahilitiếng Tây Ban Nhatiếng Thái Lantiếng Thổ Nhĩ Kỳtiếng Thụy ĐiểnTiếng Trung giản thểtiếng UkrainaTiếng Việttiếng Ýtiếng Đan Mạchtiếng Đứctôi