Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên trong Kinh Thánh

#Tên Ý nghĩa
1 Abelthở hoặc dễ hư hỏng
2 Jacobông nắm lấy gót chân
3 JosephChúa có thể thêm
4 JoshuaĐức Giê-hô-va là sự cứu rỗi
5 Judithphụ nữ từ xứ Giu-đê
6 MadonnaVợ tôi (Mary)
7 Maryquyến rũ sạch
8 MatthewMón quà của Chúa
9 MiaCay đắng
10 MichaëlTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
11 MosesChuẩn bị
12 NoahPhần còn lại / thoải mái
13 OliviaCây cảm lam
14 RebeccaRebecca là một tên tiếng anh dùng để đặt cho con gái, có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn.
Người có tên này thường có xu hướng lãnh đạo hơn là làm nhân viên, họ có khả năng tập chung vào mục tiêu và có óc sáng tạo
15 SamanthaNhững người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa
16 Saracông chúa
17 IsabellaThiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
18 IsaacÔng (Thiên Chúa) có thể cười
19 AbigailCha vui mừng
20 Abrahamcha đẻ của nhiều quốc gia
21 Alexisbảo vệ của afweerder người đàn ông
22 Anthonyvô giá
23 Ashleyrừng essebomen
24 BathshebaCon gái của lời hứa, thứ bảy con gái
25 BenedictE
26 Benjamincon trai của tài sản
27 ChristopherNgười mang Chúa Kitô
28 ElijahThiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li
29 ElizabethThiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
30 Ethankiên quyết, liên tục
31 EvangelineVâng
32 EveCuộc sống
33 HannahPhát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
34 Sophia(Life)


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn