# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Abel | thở hoặc dễ hư hỏng |
2 | ♀ | Abigail | Cha vui mừng |
3 | ♂ | Abraham | cha đẻ của nhiều quốc gia |
4 | ♂ | Alexis | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
5 | ♂ | Anthony | vô giá |
6 | ♀ | Ashley | rừng essebomen |
7 | ♀ | Bathsheba | Con gái của lời hứa, thứ bảy con gái |
8 | ♂ | Benedict | E |
9 | ♂ | Benjamin | con trai của tài sản |
10 | ♂ | Christopher | Người mang Chúa Kitô |
11 | ♂ | Elijah | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
12 | ♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
13 | ♂ | Ethan | kiên quyết, liên tục |
14 | ♀ | Evangeline | Vâng |
15 | ♀ | Eve | Cuộc sống |
16 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
17 | ♂ | Isaac | Ông (Thiên Chúa) có thể cười |
18 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
19 | ♂ | Jacob | ông nắm lấy gót chân |
20 | ♂ | Joseph | Chúa có thể thêm |
21 | ♂ | Joshua | Đức Giê-hô-va là sự cứu rỗi |
22 | ♀ | Judith | phụ nữ từ xứ Giu-đê |
23 | ♀ | Madonna | Vợ tôi (Mary) |
24 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
25 | ♂ | Matthew | Món quà của Chúa |
26 | ♀ | Mia | Cay đắng |
27 | ♂ | Michaël | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
28 | ♂ | Moses | Chuẩn bị |
29 | ♂ | Noah | Phần còn lại / thoải mái |
30 | ♀ | Olivia | Cây cảm lam |
31 | ♀ | Rebecca | Rebecca là một tên tiếng anh dùng để đặt cho con gái, có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn. Người có tên này thường có xu hướng lãnh đạo hơn là làm nhân viên, họ có khả năng tập chung vào mục tiêu và có óc sáng tạo |
32 | ♀ | Samantha | Những người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa |
33 | ♀ | Sara | công chúa |
34 | ♀ | Sophia | (Life) |