# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Àlex | |
2 | ♂ | Adam | người đàn ông |
3 | ♂ | Gerard | mạnh mẽ với giáo |
4 | ♂ | Roger | nổi tiếng với giáo |
5 | ♀ | Joan | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
6 | ♂ | Joel | Đức Giê-hô-va là thần |
7 | ♂ | Aleix | bảo vệ của nhân dân |
8 | ♂ | Jordi | biên tập viên của Trái Đất |
9 | ♂ | Izan | |
10 | ♂ | Víctor | |
11 | ♂ | Guillem | anh hùng bảo vệ |
12 | ♂ | Ivan | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
13 | ♂ | Iván | |
14 | ♀ | Adrià | |
15 | ♂ | Oriol | |
16 | ♂ | Álex | |
17 | ♂ | Pol | Ít |
18 | ♂ | Pau | Hòa bình |
19 | ♂ | Arnau | Mạnh mẽ chiến binh |
20 | ♂ | Eric | người cai trị của pháp luật |
21 | ♀ | Biel | |
22 | ♀ | Martí | |
23 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
24 | ♂ | Jan | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
25 | ♂ | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
26 | ♂ | Hugo | suy nghĩ tâm trí, khôn ngoan |
27 | ♂ | Iker | Ghé thăm |
28 | ♀ | Nil | Chiến thắng người |
29 | ♂ | Mohamed | Đáng khen ngợi |
30 | ♂ | Dídac | |
31 | ♂ | Bruno | Brown |
32 | ♂ | Mario | |
33 | ♂ | Ian | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
34 | ♂ | Xavier | Nhà mới |
35 | ♂ | Aaron | sự chiếu sáng |
36 | ♂ | Aarón | |
37 | ♂ | Raül | |
38 | ♂ | Raúl | |
39 | ♀ | Òscar | |
40 | ♀ | Óscar | |
41 | ♀ | Nicolàs | |
42 | ♂ | Max | Lớn nhất |
43 | ♂ | Álvaro | |
44 | ♂ | Adrián | |
45 | ♂ | Alejandro | Defender |
46 | ♂ | Pablo | Klein; |
47 | ♂ | Aitor | tốt cha |
48 | ♂ | Sergi | Gendarme |
49 | ♂ | Erik | người cai trị của pháp luật |
50 | ♂ | Lucas | từ Lucaníë, ánh sáng |
51 | ♂ | Rayan | Với nước, bão hòa |
52 | ♂ | Unai | Shepherd |
53 | ♀ | Hèctor | |
54 | ♂ | Héctor | |
55 | ♂ | Albert | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
56 | ♂ | Nicolás | |
57 | ♂ | Marc | con trai của sao Hỏa |
58 | ♀ | Paula | nhỏ, khiêm tốn |
59 | ♀ | Noa | Chuyển động |
60 | ♀ | Jana | có nguồn gốc từ Titus Sabijnenkoning Tatius |
61 | ♀ | Laura | nguyệt quế vinh quang |
62 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
63 | ♀ | Marta | các con số trong Kinh Thánh Martha |
64 | ♀ | Abril | Từ tháng tư, tháng 4, hoa, mới sinh |
65 | ♀ | Berta | rõ ràng |
66 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
67 | ♀ | Irene | Hòa bình |
68 | ♀ | Daniela | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
69 | ♀ | Ainhoa | Đề cập đến Đức Trinh Nữ Maria |
70 | ♀ | Sofía | |
71 | ♀ | Aina | Joy, sinh phức tạp |
72 | ♀ | Ariadna | Thánh |
73 | ♀ | Laia | Ăn nói nha nhặn |
74 | ♀ | Júlia | |
75 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
76 | ♀ | Martina | Các chiến binh nhỏ |
77 | ♀ | Carla | có nghĩa là giống như một anh chàng |
78 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
79 | ♀ | María | |
80 | ♀ | Lucía | |
81 | ♀ | Sara | công chúa |
82 | ♀ | Clàudia | |
83 | ♀ | Claudia | lame |
84 | ♂ | Alba | Trắng tia, Dawn |
85 | ♀ | Sofia | Wisdom |
86 | ♀ | Marina | quyến rũ sạch |
87 | ♀ | Ainara | |
88 | ♀ | Ivet | |
89 | ♀ | Judit | người phụ nữ |
90 | ♀ | Judith | phụ nữ từ xứ Giu-đê |
91 | ♀ | Blanca | , trắng bóng |
92 | ♀ | Gisela | bắt làm con tin, krijgsgevange |
93 | ♀ | Cristina | Theo đuôi |
94 | ♀ | Bruna | bóng |
95 | ♀ | Naiara | Tham chiếu đến Đức Trinh Nữ Maria |
96 | ♀ | Salma | Thân yêu, em yêu |
97 | ♀ | Leyre | |
98 | ♀ | Malak | Thiên thần |
99 | ♀ | Carlota | rằng con người tự do |
100 | ♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |
101 | ♀ | Núria | |
102 | ♀ | Nuria | `S lửa của Thiên Chúa |
103 | ♀ | Mar | của biển |
104 | ♀ | Leire | |
105 | ♀ | Ona | Lamb cùng |
106 | ♀ | Mariona | |
107 | ♀ | Mireia | |
108 | ♀ | Aya | đăng ký |
109 | ♀ | Nora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
110 | ♀ | Aitana | Danh dự cao. |
111 | ♀ | Andrea | dương vật, nam tính, dũng cảm |
112 | ♀ | Nerea | E |
113 | ♀ | jongensnamen |