# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Dylan | ảnh hưởng đến |
2 | ♂ | Roy | Vua |
3 | ♂ | Kai | keyholder |
4 | ♂ | Gia Khiêm | |
5 | ♂ | Jay | Jay |
6 | ♂ | Kim Long | |
7 | ♂ | Rio | Sông |
8 | ♂ | Charlie | freeman không cao quý |
9 | ♂ | Louis | vinh quang chiến binh |
10 | ♂ | Johnny | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
11 | ♂ | Benny | con trai của tài sản |
12 | ♂ | Jackson | Thiên Chúa đã được duyên dáng, đã cho thấy lợi. Dựa trên John hay Jacques. |
13 | ♂ | Minh Huy | |
14 | ♀ | Dora | Quà tặng |
15 | ♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
16 | ♂ | Bobby | rực rỡ vinh quang |
17 | ♂ | Samuel | nghe Thiên Chúa |
18 | ♂ | Kin | Từ trên vách đá |
19 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
20 | ♂ | William | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
21 | ♂ | Steven | "Crown" hay "hào quang" |
22 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
23 | ♂ | Ryo | Tuyệt vời |
24 | ♂ | Justin | Chỉ cần |
25 | ♂ | Timmy | Tôn vinh Thiên Chúa |
26 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
27 | ♂ | Phúc Thịnh | |
28 | ♂ | Jayden | Nghe thấy Thiên Chúa |
29 | ♂ | Văn Huy | |
30 | ♂ | Tyler | 1 |
31 | ♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
32 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
33 | ♂ | Edward | sự giàu có, người giám hộ tài sản |
34 | ♂ | Uri | chiếu sáng |
35 | ♂ | Jason | ông sẽ chữa lành |
36 | ♂ | Erik | người cai trị của pháp luật |
37 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
38 | ♂ | Key | Các Horned |
39 | ♂ | Lucas | từ Lucaníë, ánh sáng |
40 | ♂ | Eric | người cai trị của pháp luật |
41 | ♂ | Taylor | 1 |
42 | ♂ | Austin | Tôn |
43 | ♂ | Peter | đá |
44 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
45 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
46 | ♂ | Chris | xức dầu |
47 | ♂ | Joe | Chúa có thể thêm |
48 | ♂ | Hoàng Tùng | |
49 | ♂ | Tommy | sinh đôi |
50 | ♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
2 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
3 | ♀ | Jenny | màu mỡ |
4 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
5 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
6 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
7 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
8 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
9 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
10 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
11 | ♀ | Sally | công chúa |
12 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
13 | ♀ | Lucy | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
14 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
15 | ♀ | Hana | John |
16 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
17 | ♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
18 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
19 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
20 | ♀ | Jennifer | màu mỡ |
21 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
22 | ♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
23 | ♀ | Mia | Cay đắng |
24 | ♀ | Lily | lily |
25 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
26 | ♀ | Julie | trẻ trung |
27 | ♀ | Wendy | Fwendie |
28 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
29 | ♀ | Ruby | Ruby |
30 | ♀ | Jane | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
31 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
32 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
33 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
34 | ♀ | Almira | công chúa |
35 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
36 | ♀ | Jolie | đẹp, đáng yêu |
37 | ♀ | Sophie | (Life) |
38 | ♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
39 | ♀ | Maika | quyến rũ sạch |
40 | ♀ | Rachel | người vợ thứ hai của Jacob |
41 | ♂ | Sunny | Vui vẻ. |
42 | ♀ | Gin | Bạc |
43 | ♀ | Lynn | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
44 | ♀ | Christina | xức dầu |
45 | ♀ | Sandy | bảo vệ |
46 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
47 | ♀ | Tiffany | Xuất hiện của Thiên Chúa |
48 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
49 | ♀ | Chloe | trẻ xanh |
50 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
Thêm phân loại
Tên được bình chọn cao nhấtTên khó phát âm trong tiếng AnhTên nhận được phản ứng tích cực ở nước ngoàiTên nhận được phản ứng xấu ở nước ngoàiTên UnisexTên xếp hạng cao nhấtTên xếp hạng thấp nhấtTên dễ viết Tên khó viết Tên dễ nhớ Tên khó nhớ Tên dễ phát âmTên khó phát âmTên dễ phát âm trong tiếng Anh