# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Phúc Thịnh | |
2 | ♂ | John | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
3 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
4 | ♂ | Kevin | đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh |
5 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
6 | ♂ | Erik | người cai trị của pháp luật |
7 | ♂ | William | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
8 | ♂ | Eric | người cai trị của pháp luật |
9 | ♂ | Charlie | freeman không cao quý |
10 | ♂ | Austin | Tôn |
11 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
12 | ♂ | Paul | nhỏ hoặc khiêm tốn |
13 | ♂ | Michael | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
14 | ♂ | Vincent | |
15 | ♂ | Joe | Chúa có thể thêm |
16 | ♂ | Dominic | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
17 | ♂ | Bob | rực rỡ vinh quang |
18 | ♂ | Kay | keyholder |
19 | ♂ | Jayden | Nghe thấy Thiên Chúa |
20 | ♂ | Tommy | sinh đôi |
21 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
22 | ♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
23 | ♂ | Văn Huy | |
24 | ♂ | Lucas | từ Lucaníë, ánh sáng |
25 | ♂ | Kim Long | |
26 | ♂ | Justin | Chỉ cần |
27 | ♂ | Minh Huy | |
28 | ♂ | Tyler | 1 |
29 | ♂ | Kai | keyholder |
30 | ♂ | Ryo | Tuyệt vời |
31 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
32 | ♂ | Robin | rực rỡ vinh quang |
33 | ♂ | Uri | chiếu sáng |
34 | ♂ | Oliver | Eleven |
35 | ♂ | Kin | Từ trên vách đá |
36 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
37 | ♂ | Key | Các Horned |
38 | ♂ | Louis | vinh quang chiến binh |
39 | ♂ | Steven | "Crown" hay "hào quang" |
40 | ♂ | Gia Khiêm | |
41 | ♂ | Taylor | 1 |
42 | ♂ | Rio | Sông |
43 | ♂ | Jackson | Thiên Chúa đã được duyên dáng, đã cho thấy lợi. Dựa trên John hay Jacques. |
44 | ♂ | Jason | ông sẽ chữa lành |
45 | ♂ | Zen | Tôn giáo |
46 | ♂ | Dylan | ảnh hưởng đến |
47 | ♂ | Timmy | Tôn vinh Thiên Chúa |
48 | ♂ | Jay | Jay |
49 | ♂ | Roy | Vua |
50 | ♂ | Hoàng Tùng |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
2 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
3 | ♀ | Jenny | màu mỡ |
4 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
5 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
6 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
7 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
8 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
9 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
10 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
11 | ♀ | Moon | của mặt trăng |
12 | ♀ | Sally | công chúa |
13 | ♀ | Lucy | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
14 | ♀ | Helen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
15 | ♀ | Hana | John |
16 | ♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
17 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
18 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
19 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
20 | ♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
21 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
22 | ♀ | Lily | lily |
23 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
24 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
25 | ♀ | Wendy | Fwendie |
26 | ♀ | Jennifer | màu mỡ |
27 | ♀ | Mia | Cay đắng |
28 | ♀ | Almira | công chúa |
29 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
30 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
31 | ♀ | Ruby | Ruby |
32 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
33 | ♀ | Julie | trẻ trung |
34 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
35 | ♀ | Sophie | (Life) |
36 | ♀ | Doris | đa dạng về năng khiếu |
37 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
38 | ♀ | Sara | công chúa |
39 | ♀ | Jolie | đẹp, đáng yêu |
40 | ♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
41 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
42 | ♀ | Rachel | người vợ thứ hai của Jacob |
43 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
44 | ♀ | Sandy | bảo vệ |
45 | ♀ | Gin | Bạc |
46 | ♀ | Lynn | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
47 | ♀ | Chloe | trẻ xanh |
48 | ♀ | Christina | xức dầu |
49 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
50 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
Thêm phân loại
Tên được bình chọn cao nhấtTên khó phát âm trong tiếng AnhTên nhận được phản ứng tích cực ở nước ngoàiTên nhận được phản ứng xấu ở nước ngoàiTên UnisexTên xếp hạng cao nhấtTên xếp hạng thấp nhấtTên dễ viết Tên khó viết Tên dễ nhớ Tên khó nhớ Tên dễ phát âmTên khó phát âmTên dễ phát âm trong tiếng Anh