# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
2 | ♂ | Minh | Thông minh |
3 | ♂ | Nhật Minh | Tên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý. |
4 | ♂ | Hoàng Anh | Hoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót. +, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)... +, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,.... Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi.. |
5 | ♀ | Thành | Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công. |
6 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
7 | ♀ | Huỳnh | Bản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường. |
8 | ♂ | Vinh | Vịnh |
9 | ♂ | Nhật Anh | |
10 | ♂ | Thế Anh | |
11 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
12 | ♀ | Quỳnh | Tên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý. |
13 | ♂ | Duy Anh | |
14 | ♂ | Việt Anh | |
15 | ♂ | Tuấn Anh | |
16 | ♀ | Hải Anh | |
17 | ♂ | Thịnh | |
18 | ♂ | Anh | |
19 | ♂ | Quốc Khánh | |
20 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
21 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
22 | ♀ | Trình | Học thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý, đường làm quan rộng mở. |
23 | ♀ | Bách | Thông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt. |
24 | ♂ | Quốc Anh | |
25 | ♀ | Vĩnh | Khắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý. |
26 | ♂ | Duy Khánh | |
27 | ♂ | Bảo Khanh | Bảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'... Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...) |
28 | ♀ | Khanh | không có sẵn |
29 | ♀ | Thạch | Số khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường. |
30 | ♀ | Bảo Minh | |
31 | ♀ | Mạnh | Thuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
32 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
33 | ♂ | Hoàng Minh | |
34 | ♂ | Thế Vinh | |
35 | ♂ | Quang Anh | |
36 | ♀ | Minh Anh | |
37 | ♂ | Nam Khánh | |
38 | ♀ | Nhật Linh | Nhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh" +, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày... +, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...) => Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời" Cũng có thể hiểu theo nghĩa là : Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam: Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý Linh: sự linh thiêng bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình |
39 | ♀ | Danh | |
40 | ♂ | Quang Vinh | |
41 | ♂ | Tuấn Khanh | |
42 | ♂ | Thành Vinh | |
43 | ♀ | Thạnh | Là người đa tài, cả đời nhàn hạ, con cháu hưng vượng, trung niên cát tường, đường quan lộ rộng mở, có số xuất ngoại. |
44 | ♂ | Đức Anh | |
45 | ♂ | Hải Minh | |
46 | ♀ | Thanh Bình | |
47 | ♂ | Binh | Hòa bình |
48 | ♂ | Gia Minh | |
49 | ♀ | Ngọc Anh | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
50 | ♂ | Manh | |
51 | ♂ | Tùng Bách | |
52 | ♀ | Chỉnh | Vợ hiền, con ngoan, cuộc đời yên ổn, trung niên thịnh vượng, cuối đời cát tường. |
53 | ♀ | Khánh Linh | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn. |
54 | ♂ | Tiến Thành | |
55 | ♂ | Minh Khánh | |
56 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
57 | ♀ | Tỉnh | Kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời có thể gặp nhiều tai ương hoặc đau ốm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
58 | ♂ | Tùng Anh | |
59 | ♀ | Cảnh | Phúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn. |
60 | ♂ | Thiên Minh | |
61 | ♂ | Tuấn Linh | |
62 | ♂ | Bảo Khánh | |
63 | ♀ | Thùy Linh | Thùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa. |
64 | ♂ | Phúc Thịnh | |
65 | ♀ | Ngọc Khánh | |
66 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
67 | ♂ | Gia Khánh | |
68 | ♂ | Quốc Thịnh | |
69 | ♂ | Khải Minh | |
70 | ♂ | Tiến Minh | |
71 | ♂ | Duy Linh | |
72 | ♂ | Tuan Anh | |
73 | ♂ | Xuân Bách | |
74 | ♀ | Bảo Anh | |
75 | ♂ | Huy Khánh | |
76 | ♂ | Duy Minh | |
77 | ♀ | Thiên Anh | |
78 | ♂ | Công Minh | |
79 | ♂ | Hiểu Minh | |
80 | ♂ | Tường Minh | |
81 | ♀ | Kỳ Anh | |
82 | ♀ | Sinh | Trí dũng song toàn, số xuất ngoại, có nhiều tiền tài, số 2 vợ, trung niên phát tài, phát lộc. |
83 | ♂ | Chí Thành | |
84 | ♀ | Nguyên Khánh | |
85 | ♀ | Hồng Anh | |
86 | ♂ | Tuấn Minh | |
87 | ♂ | Gia Thịnh | |
88 | ♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
89 | ♂ | Thành | |
90 | ♂ | Thái Anh | |
91 | ♀ | Trung Anh | trung thực, anh minh |
92 | ♂ | Thanh Danh | |
93 | ♂ | Phan Anh | |
94 | ♀ | Nhật Khánh | |
95 | ♂ | Nguyễn Quang Minh | |
96 | ♂ | Đức Anh | |
97 | ♂ | Nguyễn Duy Linh | |
98 | ♀ | Chinh | Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
99 | ♂ | Nguyễn Tuấn Anh | |
100 | ♀ | Nhật Ánh | |
101 | ♂ | Quốc Vinh | |
102 | ♀ | Huynh | Vàng |
103 | ♀ | Hoang Anh | |
104 | ♂ | Đăng Trình | |
105 | ♂ | Hùng Anh | |
106 | ♂ | Tấn Thành | |
107 | ♀ | Xuân Thanh | |
108 | ♂ | Nguyễn Đức Mạnh | |
109 | ♂ | Quoc Anh | |
110 | ♂ | Nguyen Quang Vinh | |
111 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
112 | ♀ | Gia Khanh | |
113 | ♀ | Trinh | tinh khiết |
114 | ♂ | Quốc Minh | |
115 | ♀ | An Khánh | |
116 | ♂ | Phan Văn Sinh | |
117 | ♀ | Thinh | Hay đau ốm, bệnh tật, buồn nhiều, cuối đời cát tường. |
118 | ♀ | Huỳnh Anh | |
119 | ♂ | Yuki Huynh | |
120 | ♂ | Khánh Trình | |
121 | ♀ | Ngọc Thanh | |
122 | ♂ | Chí Thanh | |
123 | ♂ | Hồng Lĩnh | |
124 | ♂ | Ngọc Minh | |
125 | ♀ | Gia Linh | +, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,... +, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc |
126 | ♀ | Doanh | |
127 | ♂ | Lĩnh | |
128 | ♂ | Trancaothanh | |
129 | ♂ | Tinh | chánh niệm, nhận thức |
130 | ♂ | Gia Bình | |
131 | ♂ | Ngọc Thạch | |
132 | ♀ | Oanh | |
133 | ♂ | Chí Anh | |
134 | ♂ | Khắc Minh | |
135 | ♂ | Quang Khanh | |
136 | ♀ | Hạnh | Thanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị. |
137 | ♂ | Dương Khánh | |
138 | ♀ | Tính | Đa tài, nhanh nhẹn, có số phú quý, trung niên hưng vượng, cát tường, gia cảnh tốt. |
139 | ♂ | Vũ Đình Thành | |
140 | ♂ | Nhat Minh | |
141 | ♂ | Thái Bình | |
142 | ♂ | Xuân Bình | |
143 | ♀ | Tĩnh | Học thức uyên thâm, đa tài, xuất chúng, trung niên thành công, hưng vượng, đường quan lộ rộng mở. |
144 | ♂ | Quang Linh | |
145 | ♂ | Đức Hạnh | người sống đức hạnh |
146 | ♂ | Công Anh | |
147 | ♀ | Ngọc Ánh | |
148 | ♂ | Thế Minh | |
149 | ♂ | Nguyễn Quang Chỉnh | |
150 | ♂ | Huu Tinh | |
151 | ♀ | Ánh | |
152 | ♂ | Tùng Linh | cây tùng linh thiêng |
153 | ♂ | Xuân Minh | |
154 | ♂ | Trường Minh | |
155 | ♂ | Nguyễn Tiến Anh | |
156 | ♂ | Văn Bình | |
157 | ♀ | Hoài Anh | |
158 | ♂ | Duy Thành | |
159 | ♂ | Nguyễn Đức Anh | |
160 | ♂ | Pham Van Quynh | |
161 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
162 | ♂ | Sojah | |
163 | ♂ | Trường Thịnh | |
164 | ♂ | Đức Minh | |
165 | ♀ | Quynh | Đêm Blooming Flower |
166 | ♂ | Hải Linh | |
167 | ♂ | Huy Thành | |
168 | ♀ | Chính | Anh minh, đa tài, ra ngoài cát tường, trung niên thành công, hưng vượng nhưng đề phòng tai ương cuối đời. |
169 | ♀ | Bỉnh | Danh lợi rạch ròi, liêm chính, có số xuất ngoại, sống thanh nhàn, phú quý. |
170 | ♂ | Hoacthienninhninh | |
171 | ♂ | Vu Linh | |
172 | ♀ | Tình | Khắc bạn đời, hiếm muộn con cái, ốm yếu u sầu, trung niên cát tường, cuối đời ưu tư. |
173 | ♂ | Hoài Thành | |
174 | ♂ | Thái Minh | |
175 | ♀ | Phúc Anh | |
176 | ♀ | Bảo Bình | bức bình phong quý |
177 | ♀ | Dinah | Phải, từ đổ lỗi, phán xét |
178 | ♂ | The Anh | |
179 | ♂ | Băng Lãnh | |
180 | ♂ | Xuan Thanh | |
181 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
182 | ♂ | Nguyễn Phú Khánh | |
183 | ♂ | Luu Dinh Minh | |
184 | ♂ | Nguyễn Việt Anh | |
185 | ♂ | Thailinh | |
186 | ♂ | Vũ Minh | |
187 | ♂ | Vũ Việt Anh | |
188 | ♀ | Bảo Linh | |
189 | ♀ | Bích | Cả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
190 | ♂ | Đăng Khánh | |
191 | ♂ | Nguyễn Thế Anh | |
192 | ♂ | Dinh | đầu |
193 | ♂ | Đỗ Nam Khánh | |
194 | ♂ | Tấn Minh | |
195 | ♂ | Gia Anh | |
196 | ♂ | Cao Minh | |
197 | ♀ | Vân Anh | Vân: Một thứ cỏ thơm (mần tưới), Anh: Tinh hoa của sự vật, inh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp . Vân Anh có nghĩa là một áng mây trắng đẹp đẽ và tinh khôi.Tên Vân Anh với ý muốn của cha mẹ mong con mình hành người tài năng và để lại tiếng thơm cho đời |
198 | ♂ | Linh Thành Huynh | |
199 | ♂ | Nguyễn Nhựt Thành | |
200 | ♂ | Tanhuynh | |
201 | ♂ | Lê Minh | |
202 | ♂ | Duc Anh | |
203 | ♂ | Nguyễn Huy Khánh | |
204 | ♂ | Sang Huỳnh | |
205 | ♂ | Nguyễn Văn Minh | |
206 | ♂ | Nguyễn Đồng Thịnh | |
207 | ♂ | Noah | Phần còn lại / thoải mái |
208 | ♂ | Nguyên Anh | |
209 | ♂ | Nguyễn Duy Khanh | |
210 | ♂ | Tiêu Kiến Vinh | |
211 | ♂ | Nguyễn Tiến Minh | |
212 | ♀ | Kim Khánh | |
213 | ♂ | Tran Quoc Khanh | |
214 | ♀ | Tuệ Minh | |
215 | ♂ | Bùi Khắc Vinh | |
216 | ♂ | Truongsinh | |
217 | ♂ | Dương Đắc Thành | |
218 | ♂ | Lê Duy Thanh | |
219 | ♂ | Ngọc Tính | |
220 | ♂ | Quốc Thành | |
221 | ♂ | Nguyễn Gia Định | |
222 | ♂ | Châu Hồng Vinh | |
223 | ♂ | Van Hanh | |
224 | ♂ | Công Thành | |
225 | ♂ | Nguyễn Văn Linh | |
226 | ♀ | Ngọc Linh | |
227 | ♂ | Vịnh | |
228 | ♀ | Hồng Khanh | |
229 | ♂ | Vũ Anh | |
230 | ♂ | Đỗ Viết Khanh | |
231 | ♂ | An Thinh | |
232 | ♂ | Truongkanh | |
233 | ♂ | Duong Hoang Huynh | |
234 | ♂ | Ðức Minh | |
235 | ♂ | Doãn Minh | |
236 | ♂ | Gia Vinh | |
237 | ♂ | Ngô Duy Minh | |
238 | ♂ | Thach | |
239 | ♂ | Nguyễn Công Thành | |
240 | ♂ | Bá Thanh | |
241 | ♂ | Nguyễn Thành Vinh | |
242 | ♂ | Phú Thịnh | |
243 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
244 | ♂ | Vương Văn Thành | |
245 | ♂ | Duy Thanh | |
246 | ♂ | Nguyen Nhat Minh | |
247 | ♂ | Trần Quang Minh | |
248 | ♀ | Hanh | Ngay |
249 | ♂ | Nông Hoàng Anh | |
250 | ♂ | Lê Tuấn Anh |