Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai kết thúc với G

#Tên Ý nghĩa
1 CườngTài năng, trí tuệ, tiền đồ sáng sủa, trung niên bôn ba, cuối đời phát tài phát lộc.
2 TùngHọc thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại.
3 ThắngLà bậc anh hùng, kết hôn sớm sẽ đoản thọ, nếu kết hôn muộn thì cát tường, trung niên cẩn thận kẻo gặp tai ương.
4 HưngAnh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng.
5 DũngNên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
6 LongRồng.
7 Quangrõ ràng
8 Bảo LongBảo có nghĩa là báu vật, của quý, có giá trị VD: bảo vật, bảo bối
Long nghĩa là con rồng
Bảo Long có nghĩa là một con rồng quý
9 PhongGió
10 HùngHiểu biết sâu rộng, trí dũng song toàn, trung niên cát tường, cuối đời phú quý.
11 TrungTrung bình
12 VươngCả đời thanh nhàn, vinh hoa, số có 2 vợ. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công phát tài.
13 Hoàng Long
14 DươngCuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.
15 KhươngĐa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
16 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
17 Nguyên Khang
18 HoàngRa ngoài gặp quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công.
19 KhangĐể có sức khỏe tốt
20 HungĐẹp
21 Minh KhangMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt
Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát
Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn
22 Sangkéo dài
23 HưởngCon cháu hưng vượng, đa tài, nhanh trí, trung niên thành đạt, cuối đời vất vả.
24 TrườngThật thà, mau miệng, thuở nhỏ gặp tai ương, trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng, nếu là nữ dễ phải tái giá.
25 Huy Hoàng
26 VượngTính tình cương trực, mau miệng, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.
27 Gia Hưng
28 PhươngThông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc.
29 Giang
30 Đăng
31 PhụngSố khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng.
32 Xuân Trường
33 Chungthông minh
34 Cuong
35 Minh Đăng
36 Thanh Phong
37 LươngTính tình thật thà, số thanh nhàn, phú quý, xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên có cuộc sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc.
38 TungLưu thông
39 Việt Hoàng
40 LượngNếu là nam sẽ đa tài, có cuộc sống thành đạt, hưng vượng nhưng cẩn thận gặp họa trong tình ái. Nếu là nữ thì khó được hạnh phúc.
41 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
42 Trường Giang
43 Phi Long
44 Duy Long
45 Hải Đăng
46 Phúc Khang
47 Thangchiến thắng
48 Hải Phong
49 Nhật Quang
50 Nhật Hoàng
51 Thanh Tùng
52 Tiến Dũng
53 Phúc Hưng
54 TruongTrường trường
55 Duy Khang
56 CôngTrên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc.
57 Duong
58 Hoangsẵn sàng
59 Mạnh Hùng
60 Tuấn Hùng
61 Hoàng Tùng
62 Hoàng Giang
63 Quốc Hưng
64 Dungdũng cảm, anh hùng
65 Cường
66 Thiên Phong
67 Tuấn Phong
68 Duy Hưng
69 Hải Dươngđại dương mênh mông
70 Thành Long
71 Minh Vương
72 Chấn Phong
73 Phi Hùng
74 Minh Quang
75 Hải Long
76 Tùng
77 Quang Hưng
78 PhuongPhoenix
79 Đông
80 Hoàng Phong
81 Quốc Thắng
82 Mạnh Cường
83 Bao Khang
84 TrưởngTính tình cứng rắn, dũng cảm, khẳng khái, đa tài, cuộc đời thanh nhàn, trung niên gặp tai ương, cuối đời cát tường.
85 DưỡngLương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng.
86 Nhật Long
87 Quốc Cường
88 Quốc Phong
89 Kim Long
90 Việt Hùng
91 Minh Cường
92 Ngọc Hưng
93 Duy Hoàng
94 Vĩnh Khang
95 Xuân Phong
96 Tấn Phong
97 Minh Long
98 ThôngƯu tư, vất vả, ít gặp may, lắm bệnh tật, khó có hạnh phúc.
99 Tấn Khang
100 LuongTre cây
101 Nam Phong
102 Gia Tường
103 Duy Quang
104 Mạnh Dũng
105 Kiến Thông
106 Minh Dũng
107 Khánh Tường
108 Hữu Khang
109 Quang Trường
110 LăngTrí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, cuối đời gặp lắm tai ương.
111 TrọngTính tình cương nghị, linh hoạt, nhạy bén. Trung niên có họa lớn, cuối đời hưởng phúc, được nhờ vợ.
112 Huy Phong
113 Minh Giang
114 Nhật Trường
115 Nguyên Phong
116 Thiên Đăng
117 Bảo Hoàng
118 An Khang
119 Vuong
120 PhùngCuộc đời thanh nhàn, phúc thọ song toàn, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường.
121 Khải Hưng
122 Quang Trung
123 Đăng Dương
124 Đức Hoàng
125 ChươngLương thiện, có tài trị gia, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
126 Thanh Hùng
127 Bảo Trung
128 KingKings
129 Phú Hưng
130 Gia Phong
131 ThăngTrí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Thuở nhỏ vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
132 Thành Trung
133 Ngọc Cường
134 Kim Cương
135 Lê Vă Hoàng
136 Hoài Phươngnhớ về phương xa
137 Khánh Hoàng
138 KhuongCung cấp một bàn tay giúp đỡ
139 Tuấn Dũng
140 Hoang Ngoc Huong
141 Phú Khang
142 ĐồngCuộc đời có thể gặp nhiều vất vả, khốn khó nhưng con cháu ăn nên làm ra.
143 Gia Hoàng
144 Mạnh Trường
145 Quang Dũng
146 Thiên Long
147 PhườngLà người trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, cuối đời hưng vượng.
148 Nhật Cường
149 Trung Dũng
150 Hữu Thắng
151 Minh Thắng
152 Sơn Tùng
153 Đức Trọng
154 Xuân Phương
155 Nguyễn Thanh Tùng
156 Chấn Hưng
157 Hoanglong
158 Tuong
159 BằngĐa tài, nhanh trí, trung niên thành công, hưng vượng.
160 Legiakhang
161 Ngọc Quang
162 Hoàng Phương
163 Trong
164 Nhật Phong
165 Hữu Quang
166 Thanh Phươngvừa thơm tho, vừa trong sạch
167 Phuc Khang
168 Bình Dương
169 Thùy Dươngcây thùy dương
170 Huy Cường
171 Trí Dũng
172 TrạngƯu tư, vất vả, có tài nhưng không gặp thời, trung niên gặp lắm tai ương, cuối đời cát tường.
173 Thái Dương
174 Viet Hung
175 Nguyễn Minh Hoàng
176 Huy Thong
177 Hoàng Khang
178 Hùng
179 Tùng Dương
180 Sáng
181 Thiên Hưng
182 Nhật Phươnghoa của mặt trời
183 Xuân Hùng
184 Akira Trương
185 Trần Thanh Phong
186 Văn Vượng
187 Trường
188 Quảng
189 Hồng Đăngngọn đèn ánh đỏ
190 Minh Tùng
191 Tấn Cường
192 Nguyên Hoàng
193 Thiên Dương
194 Thế Hùng
195 Changthịnh vượng
196 Phương Giang
197 Hùng Phong
198 Hướng
199 Xuân Dương
200 Hoang Giang
201 Phạm Thanh Tùng
202 Mai Thanh Tùng
203 Hoàng Chương
204 Hà Giangsông ở hạ lưu
205 Dino Tuấn Quang
206 Chí Khang
207 Nguyễn Quốc Cường
208 Thắng
209 Bạch Dương
210 Trần Bá Tùng
211 G
212 Bao Long
213 ThongHãy thông minh
214 Nhựt Trường
215 HuongMàu hồng;
216 Minh Trung
217 Đăng Khương
218 BồngThanh nhàn, phú quý, luôn gặp may mắn, danh lợi vẹn toàn.
219 Thuận Phong
220 Nguyễn Mạnh Cường
221 Cung
222 Hoàng Dương
223 Nguyễn Quang Khương
224 Nguyễn Xuân Trường
225 Duy Thông
226 Caoduong
227 Trần Kiên Cường
228 Minh Thông
229 Đai Đồng
230 Nguyễn Thái Hoàng
231 Nguyen Hoang Long
232 Le Quang
233 Lương Phúc Hưng
234 Lê Tuấn Hưng
235 An Tường
236 ThườngCả đời vinh hoa, vạn sự như ý, được quý nhân phù trợ, cẩn thận gặp họa tình ái, cuối đời hưng vượng.
237 Lê Thành Trung
238 Phan Mạnh Cường
239 Nguyễn Văn Tăng
240 Hoàng
241 Truong Giang
242 Nguyễn Thu Hằng
243 Nhật Hùng
244 Châu Giang
245 Trọng
246 Hoang Phong
247 Hai Dong
248 Anh Hoàng
249 Nguyễn Đăng Dung
250 Quyết Thắng

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn