# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Kyle | hẹp (le thông qua) |
2 | ♀ | Minh Tuệ | |
3 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
4 | ♂ | Charlie | freeman không cao quý |
5 | ♀ | Jackie | ông nắm lấy gót chân |
6 | ♂ | Tuệ | |
7 | ♂ | Lee | sư tử, cứng |
8 | ♀ | Jasmine | hoa nhài nở hoa |
9 | ♂ | Jesse | quà tặng (Thiên Chúa) |
10 | ♂ | Nguyễn Minh Tuệ | |
11 | ♀ | Lê | |
12 | ♂ | Drake | Con rắn |
13 | ♂ | Ace | A; |
14 | ♂ | Joe | Chúa có thể thêm |
15 | ♂ | Luke | từ Lucaníë, ánh sáng |
16 | ♀ | Minh Khuê | "Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời. +. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ... +, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn. |
17 | ♂ | Theodore | Quà tặng |
18 | ♂ | Longpate | |
19 | ♂ | Trường Lee | |
20 | ♂ | Shane | Hòa giải với Chúa |
21 | ♂ | Mai Khuê | |
22 | ♀ | Cuong Dinh Le | |
23 | ♂ | Frankie | một người Pháp hoặc miễn phí |
24 | ♀ | Duệ | Bản tính thông minh, đa tài, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt, có số xuất ngoại. |
25 | ♀ | Unique | Chỉ có |
26 | ♀ | Eve | Cuộc sống |
27 | ♀ | Zoe | Cuộc sống |
28 | ♀ | Chloe | trẻ xanh |
29 | ♀ | Huệ | Thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn, con cháu hưng vượng, đôi khi sầu muộn. |
30 | ♀ | Cute | |
31 | ♂ | Time | nhân dân |
32 | ♂ | Huỳnh Lê | |
33 | ♂ | Abercrombie | Crooked hợp lưu |
34 | ♀ | Larue | Redhead các |
35 | ♂ | Nguyễn Đức Thế | |
36 | ♀ | Khuê | Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường. |
37 | ♀ | June | Các |
38 | ♂ | Shayne | Thiên Chúa ở với chúng ta |
39 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
40 | ♀ | Louise | vinh quang chiến binh |
41 | ♂ | Forever Alone | |
42 | ♂ | Mạnh Khỏe | |
43 | ♂ | Văn Duệ | |
44 | ♂ | Nhật Tuệ | |
45 | ♀ | Treasure | Precious sở hữu |
46 | ♂ | Blake | Tối; |
47 | ♀ | An Khê | địa danh ở miền Trung |
48 | ♀ | Jeanne | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
49 | ♀ | Bree | Các |
50 | ♂ | Eisuke | |
51 | ♂ | Tate | Có nguồn gốc từ tiếng Anh Tata tên |
52 | ♀ | Min-Jee | Trí thông minh |
53 | ♂ | De | Trong Oud Gastel callsign Dingeman cho trẻ em, (e) |
54 | ♂ | Jorge | nông dân hoặc người nông phu |
55 | ♀ | Katie | tinh khiết |
56 | ♂ | Litore | |
57 | ♀ | Suke | bởi Susan |
58 | ♀ | Chitose | 1000 năm |
59 | ♂ | Sasuke | giúp |
60 | ♂ | Địt Mẹ | |
61 | ♂ | Antonie | Các vô giá |
62 | ♂ | Pierre | đá |
63 | ♂ | Sê | |
64 | ♂ | Dương Lễ | |
65 | ♂ | Steve | (Victory) vòng hoa |
66 | ♂ | Ke | Anh trai của Arthur |
67 | ♀ | Fire | |
68 | ♂ | Duke | Trả tiền bản quyền sử dụng tiêu đề như một biệt danh hoặc tên đầu tiên. Cũng viết tắt của Marmaduke. Vô danh nổi tiếng: Mỹ jazz nhạc sĩ Duke Ellington. |
69 | ♀ | Anne | đáng yêu, duyên dáng |
70 | ♂ | Tony Le | |
71 | ♂ | Sún Like | |
72 | ♀ | Mele | Bài hát |
73 | ♂ | Trí Tuệ | |
74 | ♀ | Mary-Jane | quyến rũ sạch |
75 | ♂ | Đức Khuê | |
76 | ♂ | Hane | Thiên Chúa là duyên dáng |
77 | ♂ | Truong Tri Tue | |
78 | ♂ | Kang-Dae | Mạnh mẽ |
79 | ♂ | Kurogane | |
80 | ♂ | Krystine | xức dầu |
81 | ♂ | Ayeye | |
82 | ♂ | Jayce | Đấng Chữa Lành |
83 | ♀ | Bé | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
84 | ♀ | Maxine | Ít |
85 | ♂ | Mikage | |
86 | ♂ | Wade | Ford; |
87 | ♂ | Hoàng Duệ | |
88 | ♂ | Viện Công Nghệ | |
89 | ♀ | Đề | Đi xa gặp nhiều may mắn, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường. |
90 | ♂ | Lê Cảnh Vệ | |
91 | ♂ | Kevinle | |
92 | ♂ | Duy Tuệ | |
93 | ♀ | Shine | |
94 | ♀ | Hallie | Trang chủ |
95 | ♂ | Leslie | vườn với nhựa ruồi, cây giả xanh |
96 | ♂ | Quê | |
97 | ♂ | Nguyễn Văn Bệ | |
98 | ♂ | Chin-Mae | sự thật |
99 | ♀ | Andree | dương vật, nam tính, dũng cảm |
100 | ♂ | Lance | Hiệp sĩ Teutonic Old `s người giám hộ, đất nước |
101 | ♀ | Jessie | Đức Giê-hô-va là |
102 | ♂ | Phongle | |
103 | ♂ | Nguyễn Ngọc Lễ | |
104 | ♂ | Nguyễn Hoàng Đệ | |
105 | ♂ | Dante | Chịu đựng |
106 | ♀ | Stephanie | vương miện hay vòng hoa |
107 | ♂ | Vũ Vụng Về | |
108 | ♀ | Blue | The Color |
109 | ♀ | Kaye | Các biến thể của Kay thủ môn của các phím, tinh khiết |
110 | ♂ | The | Tây-Brabant tên |
111 | ♂ | Khoade | |
112 | ♂ | Kendy Lee | |
113 | ♂ | Jonte | |
114 | ♀ | Thu Quế | |
115 | ♀ | Hope | Một trong ba nhân đức Kitô giáo (Faith, Hope và tình yêu). |
116 | ♀ | Cie | chiếu sáng |
117 | ♂ | Ide | hiệu quả |
118 | ♂ | Bruce | anh hùng dân tộc của Scotland, Robert Bruce |
119 | ♂ | Richee | |
120 | ♂ | Sibe | chiến thắng, chiến thắng |
121 | ♂ | Han Le | |
122 | ♂ | Lamle | |
123 | ♂ | Hoàng Trọng Tuệ | |
124 | ♂ | Hajime | đầu tiên xuất hiện sớm |
125 | ♂ | Hoàn Lê | |
126 | ♂ | Andre | |
127 | ♂ | Malphite | |
128 | ♂ | Kim Yong Hee | |
129 | ♂ | Dorothy Alice | |
130 | ♂ | Bùi Đức Tuệ | |
131 | ♂ | Dwayne | tối |
132 | ♀ | Grace | Ân sủng / say mê |
133 | ♂ | Y Thoan Niê | |
134 | ♂ | Đường Stone | |
135 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
136 | ♂ | Buivanque | |
137 | ♀ | Jamie | ông nắm lấy gót chân |
138 | ♂ | Eugène | cũng |
139 | ♂ | Ankee | |
140 | ♂ | Dave | , Những người bạn |
141 | ♂ | Allie | Harmony |
142 | ♂ | Hâm Lee | |
143 | ♂ | Tran Van Be |