# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Đăng Khoa | |
2 | ♂ | Đăng Khoa | |
3 | ♂ | Đăng Khoa | |
4 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
5 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
6 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
7 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
8 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
9 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
10 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
11 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
12 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
13 | ♂ | Anh Khoa | |
14 | ♂ | Anh Khoa | |
15 | ♂ | Anh Khoa | |
16 | ♂ | Nghia | Mãi mãi |
17 | ♂ | Nghia | Mãi mãi |
18 | ♂ | Nghia | Mãi mãi |
19 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
20 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
21 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
22 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
23 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
24 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
25 | ♂ | Akira | thông minh |
26 | ♂ | Akira | thông minh |
27 | ♂ | Akira | thông minh |
28 | ♀ | Hoa | 1 |
29 | ♀ | Hoa | 1 |
30 | ♀ | Hoa | 1 |
31 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
32 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
33 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
34 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
35 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
36 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
37 | ♂ | Kha | |
38 | ♂ | Kha | |
39 | ♂ | Kha | |
40 | ♀ | Thanh Nhã | |
41 | ♀ | Thanh Nhã | |
42 | ♀ | Thanh Nhã | |
43 | ♂ | Gia Hòa | |
44 | ♂ | Gia Hòa | |
45 | ♂ | Gia Hòa | |
46 | ♂ | A | |
47 | ♂ | A | |
48 | ♂ | A | |
49 | ♂ | Lee Zung Ha | |
50 | ♂ | Lee Zung Ha | |
51 | ♂ | Lee Zung Ha | |
52 | ♂ | Quang Hòa | |
53 | ♂ | Quang Hòa | |
54 | ♂ | Quang Hòa | |
55 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
56 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
57 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
58 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
59 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
60 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
61 | ♂ | Fa | Bắt đầu từ |
62 | ♂ | Fa | Bắt đầu từ |
63 | ♂ | Fa | Bắt đầu từ |
64 | ♂ | Mạnh Hà | |
65 | ♂ | Mạnh Hà | |
66 | ♂ | Mạnh Hà | |
67 | ♂ | Khá | |
68 | ♂ | Khá | |
69 | ♂ | Khá | |
70 | ♂ | Hiếu Nghĩa | |
71 | ♂ | Hiếu Nghĩa | |
72 | ♂ | Hiếu Nghĩa | |
73 | ♂ | Alpha | Các chữ cái Hy Lạp |
74 | ♂ | Alpha | Các chữ cái Hy Lạp |
75 | ♂ | Alpha | Các chữ cái Hy Lạp |
76 | ♀ | Sala | Mềm |
77 | ♀ | Sala | Mềm |
78 | ♀ | Sala | Mềm |
79 | ♂ | Quang Hà | |
80 | ♂ | Quang Hà | |
81 | ♂ | Quang Hà | |
82 | ♀ | Dora | Quà tặng |
83 | ♀ | Dora | Quà tặng |
84 | ♀ | Dora | Quà tặng |
85 | ♀ | Libra | quy mô, bình đẳng |
86 | ♀ | Libra | quy mô, bình đẳng |
87 | ♀ | Libra | quy mô, bình đẳng |
88 | ♂ | Đức Nghĩa | |
89 | ♂ | Đức Nghĩa | |
90 | ♂ | Đức Nghĩa | |
91 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
92 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
93 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
94 | ♂ | Khải Ca | khúc hát khải hoàn |
95 | ♂ | Khải Ca | khúc hát khải hoàn |
96 | ♂ | Khải Ca | khúc hát khải hoàn |
97 | ♂ | Hoàng Khoa | |
98 | ♂ | Hoàng Khoa | |
99 | ♂ | Hoàng Khoa | |
100 | ♂ | Minh Khoa | |
101 | ♂ | Minh Khoa | |
102 | ♂ | Minh Khoa | |
103 | ♀ | Trí Nghĩa | |
104 | ♀ | Trí Nghĩa | |
105 | ♀ | Trí Nghĩa | |
106 | ♂ | Thế Gia | |
107 | ♂ | Thế Gia | |
108 | ♂ | Thế Gia | |
109 | ♂ | Aka | |
110 | ♂ | Aka | |
111 | ♂ | Aka | |
112 | ♀ | Lila | tóc đen |
113 | ♀ | Lila | tóc đen |
114 | ♀ | Lila | tóc đen |
115 | ♂ | Bui Manh Ha | |
116 | ♂ | Bui Manh Ha | |
117 | ♂ | Bui Manh Ha | |
118 | ♀ | Bá | Đa tài, nhanh trí, nghĩa lợi rạch ròi, hay giúp đỡ người khác, là bậc anh hùng hoặc giai nhân, cả đời hưởng hạnh phúc. |
119 | ♀ | Bá | Đa tài, nhanh trí, nghĩa lợi rạch ròi, hay giúp đỡ người khác, là bậc anh hùng hoặc giai nhân, cả đời hưởng hạnh phúc. |
120 | ♀ | Bá | Đa tài, nhanh trí, nghĩa lợi rạch ròi, hay giúp đỡ người khác, là bậc anh hùng hoặc giai nhân, cả đời hưởng hạnh phúc. |
121 | ♀ | Mara | quyến rũ sạch |
122 | ♀ | Mara | quyến rũ sạch |
123 | ♀ | Mara | quyến rũ sạch |
124 | ♀ | La | Các đầm lầy, đầm lầy |
125 | ♀ | La | Các đầm lầy, đầm lầy |
126 | ♀ | La | Các đầm lầy, đầm lầy |
127 | ♀ | Thừa | Công chính liêm minh, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
128 | ♀ | Thừa | Công chính liêm minh, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
129 | ♀ | Thừa | Công chính liêm minh, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
130 | ♀ | Chika | Thiên Chúa là tối cao. (Nigeria) |
131 | ♀ | Chika | Thiên Chúa là tối cao. (Nigeria) |
132 | ♀ | Chika | Thiên Chúa là tối cao. (Nigeria) |
133 | ♀ | Thái Hà | |
134 | ♀ | Thái Hà | |
135 | ♀ | Thái Hà | |
136 | ♂ | Lê Văn Khoa | |
137 | ♂ | Lê Văn Khoa | |
138 | ♂ | Lê Văn Khoa | |
139 | ♀ | Khả | Thông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc. |
140 | ♀ | Khả | Thông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc. |
141 | ♀ | Khả | Thông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc. |
142 | ♂ | Hữu Nhã | |
143 | ♂ | Hữu Nhã | |
144 | ♂ | Hữu Nhã | |
145 | ♀ | Sina | Con Mount Sinai |
146 | ♀ | Sina | Con Mount Sinai |
147 | ♀ | Sina | Con Mount Sinai |
148 | ♀ | Hoà | |
149 | ♀ | Hoà | |
150 | ♀ | Hoà | |
151 | ♂ | Phuonh Da | |
152 | ♂ | Phuonh Da | |
153 | ♂ | Phuonh Da | |
154 | ♂ | Lê Thọ Hà | |
155 | ♂ | Lê Thọ Hà | |
156 | ♂ | Lê Thọ Hà | |
157 | ♀ | Thái Hòa | |
158 | ♀ | Thái Hòa | |
159 | ♀ | Thái Hòa | |
160 | ♀ | Arima | Linh hồn |
161 | ♀ | Arima | Linh hồn |
162 | ♀ | Arima | Linh hồn |
163 | ♂ | Ba Ba Na | |
164 | ♂ | Ba Ba Na | |
165 | ♂ | Ba Ba Na | |
166 | ♂ | Pasha | Nhỏ |
167 | ♂ | Pasha | Nhỏ |
168 | ♂ | Pasha | Nhỏ |
169 | ♀ | Việt Hà | sông nước Việt Nam |
170 | ♀ | Việt Hà | sông nước Việt Nam |
171 | ♀ | Việt Hà | sông nước Việt Nam |
172 | ♂ | Ú_Ca | |
173 | ♂ | Ú_Ca | |
174 | ♂ | Ú_Ca | |
175 | ♀ | Tristana | Sự lo ngại |
176 | ♀ | Tristana | Sự lo ngại |
177 | ♀ | Tristana | Sự lo ngại |
178 | ♀ | Youta | Sun, Ánh sáng mặt trời |
179 | ♀ | Youta | Sun, Ánh sáng mặt trời |
180 | ♀ | Youta | Sun, Ánh sáng mặt trời |
181 | ♀ | Khải Hà | |
182 | ♀ | Khải Hà | |
183 | ♀ | Khải Hà | |
184 | ♂ | Lưu Huy Khoa | |
185 | ♂ | Lưu Huy Khoa | |
186 | ♂ | Lưu Huy Khoa | |
187 | ♂ | Huy Kha | |
188 | ♂ | Huy Kha | |
189 | ♂ | Huy Kha | |
190 | ♂ | Trang Anh Khoa | |
191 | ♂ | Trang Anh Khoa | |
192 | ♂ | Trang Anh Khoa | |
193 | ♀ | Hồng Hà | |
194 | ♀ | Hồng Hà | |
195 | ♀ | Hồng Hà | |
196 | ♂ | Nguyệt Dạ | |
197 | ♂ | Nguyệt Dạ | |
198 | ♂ | Nguyệt Dạ | |
199 | ♂ | Nhật Khoa | |
200 | ♂ | Nhật Khoa | |
201 | ♂ | Nhật Khoa | |
202 | ♀ | Martha | các con số trong Kinh Thánh Martha |
203 | ♀ | Martha | các con số trong Kinh Thánh Martha |
204 | ♀ | Martha | các con số trong Kinh Thánh Martha |
205 | ♂ | Gia | Thiên Chúa là duyên dáng. Biến thể của Jane |
206 | ♂ | Gia | Thiên Chúa là duyên dáng. Biến thể của Jane |
207 | ♂ | Gia | Thiên Chúa là duyên dáng. Biến thể của Jane |
208 | ♀ | Thỏa | Thanh tú, lanh lợi, đa tài, ôn hòa. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời hưởng phúc. |
209 | ♀ | Thỏa | Thanh tú, lanh lợi, đa tài, ôn hòa. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời hưởng phúc. |
210 | ♀ | Thỏa | Thanh tú, lanh lợi, đa tài, ôn hòa. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời hưởng phúc. |
211 | ♀ | Duy Khoa | |
212 | ♀ | Duy Khoa | |
213 | ♀ | Duy Khoa | |
214 | ♂ | Ryota | Đẹp nghịch ngợm |
215 | ♂ | Ryota | Đẹp nghịch ngợm |
216 | ♂ | Ryota | Đẹp nghịch ngợm |
217 | ♂ | Ganesha | Trí thông minh, kiến \u200b\u200bthức thần |
218 | ♂ | Ganesha | Trí thông minh, kiến \u200b\u200bthức thần |
219 | ♂ | Ganesha | Trí thông minh, kiến \u200b\u200bthức thần |
220 | ♂ | Lê Mạnh Hà | |
221 | ♂ | Lê Mạnh Hà | |
222 | ♂ | Lê Mạnh Hà | |
223 | ♀ | Zenda | thánh |
224 | ♀ | Zenda | thánh |
225 | ♀ | Zenda | thánh |
226 | ♂ | Huy Khoa | |
227 | ♂ | Huy Khoa | |
228 | ♂ | Huy Khoa | |
229 | ♂ | Sukea | |
230 | ♂ | Sukea | |
231 | ♂ | Sukea | |
232 | ♂ | Nguyễn Hòa | |
233 | ♂ | Nguyễn Hòa | |
234 | ♂ | Nguyễn Hòa | |
235 | ♀ | Riccia | Mạnh mẽ, lãnh đạo dũng cảm |
236 | ♀ | Riccia | Mạnh mẽ, lãnh đạo dũng cảm |
237 | ♀ | Riccia | Mạnh mẽ, lãnh đạo dũng cảm |
238 | ♀ | Đình Nhã | |
239 | ♀ | Đình Nhã | |
240 | ♀ | Đình Nhã | |
241 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
242 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
243 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
244 | ♀ | Hòa | |
245 | ♀ | Hòa | |
246 | ♀ | Hòa | |
247 | ♂ | Nam Kha | |
248 | ♂ | Nam Kha | |
249 | ♂ | Nam Kha | |
250 | ♂ | Asura | một con quỷ |
251 | ♂ | Asura | một con quỷ |
252 | ♂ | Asura | một con quỷ |
253 | ♂ | Chandra | Mặt trăng. Thường được sử dụng như là một tên nữ |
254 | ♂ | Chandra | Mặt trăng. Thường được sử dụng như là một tên nữ |
255 | ♂ | Chandra | Mặt trăng. Thường được sử dụng như là một tên nữ |
256 | ♂ | Xuan Khoa | |
257 | ♂ | Xuan Khoa | |
258 | ♂ | Xuan Khoa | |
259 | ♂ | Đức Hòa | |
260 | ♂ | Đức Hòa | |
261 | ♂ | Đức Hòa | |
262 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
263 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
264 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
265 | ♂ | Hải Hà | |
266 | ♂ | Hải Hà | |
267 | ♂ | Hải Hà | |
268 | ♂ | Bac Ca | |
269 | ♂ | Bac Ca | |
270 | ♂ | Bac Ca | |
271 | ♂ | Nguyen Huu Ha | |
272 | ♂ | Nguyen Huu Ha | |
273 | ♂ | Nguyen Huu Ha | |
274 | ♂ | Ca Phe Sua | |
275 | ♂ | Ca Phe Sua | |
276 | ♂ | Ca Phe Sua | |
277 | ♂ | Đức Hoa | |
278 | ♂ | Đức Hoa | |
279 | ♂ | Đức Hoa | |
280 | ♂ | Jiza | |
281 | ♂ | Jiza | |
282 | ♂ | Jiza | |
283 | ♂ | Ba | lúa mì |
284 | ♂ | Ba | lúa mì |
285 | ♂ | Ba | lúa mì |
286 | ♀ | Roza | tăng |
287 | ♀ | Roza | tăng |
288 | ♀ | Roza | tăng |
289 | ♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
290 | ♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
291 | ♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
292 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
293 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
294 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
295 | ♂ | Ninja Lang La | |
296 | ♂ | Ninja Lang La | |
297 | ♂ | Ninja Lang La | |
298 | ♀ | Hana | John |
299 | ♀ | Hana | John |
300 | ♀ | Hana | John |
301 | ♂ | Setsuna | Calm tuyết |
302 | ♂ | Setsuna | Calm tuyết |
303 | ♂ | Setsuna | Calm tuyết |
304 | ♂ | Ngia | |
305 | ♂ | Ngia | |
306 | ♂ | Ngia | |
307 | ♂ | Aaa | |
308 | ♂ | Aaa | |
309 | ♂ | Aaa | |
310 | ♂ | Song Kha | |
311 | ♂ | Song Kha | |
312 | ♂ | Song Kha | |
313 | ♂ | Chanh Na | |
314 | ♂ | Chanh Na | |
315 | ♂ | Chanh Na | |
316 | ♂ | Đan Kha | |
317 | ♂ | Đan Kha | |
318 | ♂ | Đan Kha | |
319 | ♂ | Giàng A Hóa | |
320 | ♂ | Giàng A Hóa | |
321 | ♂ | Giàng A Hóa | |
322 | ♂ | Xuân Hòa | |
323 | ♂ | Xuân Hòa | |
324 | ♂ | Xuân Hòa | |
325 | ♂ | Vusontra | |
326 | ♂ | Vusontra | |
327 | ♂ | Vusontra | |
328 | ♀ | Sora | Trời |
329 | ♀ | Sora | Trời |
330 | ♀ | Sora | Trời |
331 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
332 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
333 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
334 | ♂ | Điểu Krá | |
335 | ♂ | Điểu Krá | |
336 | ♂ | Điểu Krá | |
337 | ♂ | Ladygaga | |
338 | ♂ | Ladygaga | |
339 | ♂ | Ladygaga | |
340 | ♂ | Minh Hòa | |
341 | ♂ | Minh Hòa | |
342 | ♂ | Minh Hòa | |
343 | ♀ | Thu Hà | |
344 | ♀ | Thu Hà | |
345 | ♀ | Thu Hà | |
346 | ♀ | Kusa | Cỏ Thiên Chúa `s |
347 | ♀ | Kusa | Cỏ Thiên Chúa `s |
348 | ♀ | Kusa | Cỏ Thiên Chúa `s |
349 | ♂ | Le Dinh Nghia | |
350 | ♂ | Le Dinh Nghia | |
351 | ♂ | Le Dinh Nghia | |
352 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
353 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
354 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
355 | ♀ | Ta | tốt đẹp |
356 | ♀ | Ta | tốt đẹp |
357 | ♀ | Ta | tốt đẹp |
358 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
359 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
360 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
361 | ♂ | Xua | |
362 | ♂ | Xua | |
363 | ♂ | Xua | |
364 | ♂ | Quá | |
365 | ♂ | Quá | |
366 | ♂ | Quá | |
367 | ♀ | Bạ | |
368 | ♀ | Bạ | |
369 | ♀ | Bạ | |
370 | ♂ | Zuara | |
371 | ♂ | Zuara | |
372 | ♂ | Zuara | |
373 | ♀ | Lê Ngọc Hà | |
374 | ♀ | Lê Ngọc Hà | |
375 | ♀ | Lê Ngọc Hà | |
376 | ♂ | Hai Lúa Fa | |
377 | ♂ | Hai Lúa Fa | |
378 | ♂ | Hai Lúa Fa | |
379 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
380 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
381 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
382 | ♂ | Kenta | Lành mạnh, vững mạnh, dày, Big |
383 | ♂ | Kenta | Lành mạnh, vững mạnh, dày, Big |
384 | ♂ | Kenta | Lành mạnh, vững mạnh, dày, Big |
385 | ♂ | Lê Khoa | |
386 | ♂ | Lê Khoa | |
387 | ♂ | Lê Khoa | |
388 | ♂ | Nghĩa | |
389 | ♂ | Nghĩa | |
390 | ♂ | Nghĩa | |
391 | ♀ | Thanh Hà | |
392 | ♀ | Thanh Hà | |
393 | ♀ | Thanh Hà | |
394 | ♂ | Á | |
395 | ♂ | Á | |
396 | ♂ | Á | |
397 | ♂ | Leezungha | |
398 | ♂ | Leezungha | |
399 | ♂ | Leezungha | |
400 | ♂ | Hải Hòa | |
401 | ♂ | Hải Hòa | |
402 | ♂ | Hải Hòa | |
403 | ♀ | Saika | Một bông hoa đầy màu sắc |
404 | ♀ | Saika | Một bông hoa đầy màu sắc |
405 | ♀ | Saika | Một bông hoa đầy màu sắc |
406 | ♀ | Yasha | bảo vệ chồng |
407 | ♀ | Yasha | bảo vệ chồng |
408 | ♀ | Yasha | bảo vệ chồng |
409 | ♀ | Kaya | Sạch / tinh khiết |
410 | ♀ | Kaya | Sạch / tinh khiết |
411 | ♀ | Kaya | Sạch / tinh khiết |
412 | ♀ | Ngà | |
413 | ♀ | Ngà | |
414 | ♀ | Ngà | |
415 | ♂ | Đại Nghĩa | |
416 | ♂ | Đại Nghĩa | |
417 | ♂ | Đại Nghĩa | |
418 | ♂ | Huỳnh Nghĩa | |
419 | ♂ | Huỳnh Nghĩa | |
420 | ♂ | Huỳnh Nghĩa | |
421 | ♂ | Minh Nghĩa | |
422 | ♂ | Minh Nghĩa | |
423 | ♂ | Minh Nghĩa | |
424 | ♂ | Nguyễn Alpha | |
425 | ♂ | Nguyễn Alpha | |
426 | ♂ | Nguyễn Alpha | |
427 | ♂ | Hữu Nghĩa | |
428 | ♂ | Hữu Nghĩa | |
429 | ♂ | Hữu Nghĩa | |
430 | ♀ | Vũ Thanh Hà | |
431 | ♀ | Vũ Thanh Hà | |
432 | ♀ | Vũ Thanh Hà | |
433 | ♀ | Aa | |
434 | ♀ | Aa | |
435 | ♀ | Aa | |
436 | ♂ | Duc Khoa | |
437 | ♂ | Duc Khoa | |
438 | ♂ | Duc Khoa | |
439 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
440 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
441 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
442 | ♂ | Cao Hồng Hà | |
443 | ♂ | Cao Hồng Hà | |
444 | ♂ | Cao Hồng Hà | |
445 | ♀ | Phương Hoa | |
446 | ♀ | Phương Hoa | |
447 | ♀ | Phương Hoa | |
448 | ♂ | Daolanghoa | |
449 | ♂ | Daolanghoa | |
450 | ♂ | Daolanghoa | |
451 | ♀ | Toka | |
452 | ♀ | Toka | |
453 | ♀ | Toka | |
454 | ♂ | Trần Văn A | |
455 | ♂ | Trần Văn A | |
456 | ♂ | Trần Văn A | |
457 | ♂ | Tú Jessica | |
458 | ♂ | Tú Jessica | |
459 | ♂ | Tú Jessica | |
460 | ♂ | Krishna | đen |
461 | ♂ | Krishna | đen |
462 | ♂ | Krishna | đen |
463 | ♂ | Minh Nghĩa | |
464 | ♂ | Minh Nghĩa | |
465 | ♂ | Minh Nghĩa | |
466 | ♂ | Kha Kha | |
467 | ♂ | Kha Kha | |
468 | ♂ | Kha Kha | |
469 | ♂ | Vũ Hà | |
470 | ♂ | Vũ Hà | |
471 | ♂ | Vũ Hà | |
472 | ♀ | Hoàng Sa | cát vàng |
473 | ♀ | Hoàng Sa | cát vàng |
474 | ♀ | Hoàng Sa | cát vàng |
475 | ♂ | Khuya | |
476 | ♂ | Khuya | |
477 | ♂ | Khuya | |
478 | ♂ | Hoá | |
479 | ♂ | Hoá | |
480 | ♂ | Hoá | |
481 | ♂ | Tydola | |
482 | ♂ | Tydola | |
483 | ♂ | Tydola | |
484 | ♀ | Ca | Là người trọng tín nghĩa, trung niên gặp nhiều khó khăn nhưng về cuối đời làm nên sự nghiệp. |
485 | ♀ | Ca | Là người trọng tín nghĩa, trung niên gặp nhiều khó khăn nhưng về cuối đời làm nên sự nghiệp. |
486 | ♀ | Ca | Là người trọng tín nghĩa, trung niên gặp nhiều khó khăn nhưng về cuối đời làm nên sự nghiệp. |
487 | ♂ | Alobaba | |
488 | ♂ | Alobaba | |
489 | ♂ | Alobaba | |
490 | ♂ | Thienhoa | |
491 | ♂ | Thienhoa | |
492 | ♂ | Thienhoa | |
493 | ♀ | Yuta | Thờ phượng |
494 | ♀ | Yuta | Thờ phượng |
495 | ♀ | Yuta | Thờ phượng |
496 | ♂ | Tau Thanh Hoa | |
497 | ♂ | Tau Thanh Hoa | |
498 | ♂ | Tau Thanh Hoa | |
499 | ♂ | Mạ | |
500 | ♂ | Mạ | |
501 | ♂ | Mạ | |
502 | ♀ | Thanh Trà | |
503 | ♀ | Thanh Trà | |
504 | ♀ | Thanh Trà | |
505 | ♀ | Karma | Hành động; |
506 | ♀ | Karma | Hành động; |
507 | ♀ | Karma | Hành động; |
508 | ♂ | Junka | |
509 | ♂ | Junka | |
510 | ♂ | Junka | |
511 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
512 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
513 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
514 | ♂ | Vova | Yên tĩnh điện |
515 | ♂ | Vova | Yên tĩnh điện |
516 | ♂ | Vova | Yên tĩnh điện |
517 | ♂ | Vo Tien Ha | |
518 | ♂ | Vo Tien Ha | |
519 | ♂ | Vo Tien Ha | |
520 | ♂ | Quang Nghĩa | |
521 | ♂ | Quang Nghĩa | |
522 | ♂ | Quang Nghĩa | |
523 | ♀ | Isa | Đức Chúa Trời đã tuyên thệ nhậm chức, hoặc nước đá / sắt |
524 | ♀ | Isa | Đức Chúa Trời đã tuyên thệ nhậm chức, hoặc nước đá / sắt |
525 | ♀ | Isa | Đức Chúa Trời đã tuyên thệ nhậm chức, hoặc nước đá / sắt |
526 | ♂ | Chí Nghĩa | |
527 | ♂ | Chí Nghĩa | |
528 | ♂ | Chí Nghĩa | |
529 | ♂ | Kra | |
530 | ♂ | Kra | |
531 | ♂ | Kra | |
532 | ♀ | Riva | trinh nữ |
533 | ♀ | Riva | trinh nữ |
534 | ♀ | Riva | trinh nữ |
535 | ♂ | Caythonghoa | |
536 | ♂ | Caythonghoa | |
537 | ♂ | Caythonghoa | |
538 | ♂ | Đại Ca | |
539 | ♂ | Đại Ca | |
540 | ♂ | Đại Ca | |
541 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
542 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
543 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
544 | ♂ | Lê Thị Hà | |
545 | ♂ | Lê Thị Hà | |
546 | ♂ | Lê Thị Hà | |
547 | ♀ | Dolla | |
548 | ♀ | Dolla | |
549 | ♀ | Dolla | |
550 | ♂ | Yuura | |
551 | ♂ | Yuura | |
552 | ♂ | Yuura | |
553 | ♂ | Xuân Hạ | |
554 | ♂ | Xuân Hạ | |
555 | ♂ | Xuân Hạ | |
556 | ♀ | Wenda | Gia đình; Wanderer |
557 | ♀ | Wenda | Gia đình; Wanderer |
558 | ♀ | Wenda | Gia đình; Wanderer |
559 | ♀ | Tetsuya | Mũi tên của triết học |
560 | ♀ | Tetsuya | Mũi tên của triết học |
561 | ♀ | Tetsuya | Mũi tên của triết học |