Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai bắt đầu với K

#Tên Ý nghĩa
1 Khôi Nguyên"Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm"
2 KhảiTrí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt.
3 KenSinh
4 KhươngĐa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
5 Khánh Duy
6 KhiêmThông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường.
7 KhangĐể có sức khỏe tốt
8 KhoaAnh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường.
9 KhánhAnh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý.
10 Kiên
11 Kevinđẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh
12 Khanhkhông có sẵn
13 KhôiCuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường.
14 KiệtXuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
15 Khánh AnKhánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào
đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an
16 Kaikeyholder
17 Kylehẹp (le thông qua)
18 Khánh Toàn
19 Khánh Nam
20 Kietquan hệ tình dục, giới tính
21 Khánh LinhKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
22 Kenny/ Beautiful
23 Kentcân đối, làm sạch
24 Kien
25 Kaykeyholder
26 Khải Minh
27 Khánh ChiKhánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ...
Chi: có nghĩa là "chân tay"
Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ
28 Kim Long
29 KunCó kinh nghiệm trong tư vấn
30 Kha
31 Ky
32 KỷThời trai trẻ bôn ba, vất vả, lận đận chuyện tình cảm, cuối đời hưởng hạnh phúc.
33 Khai
34 Khắc Huy
35 Kiến Thông
36 Khánh Huy
37 Kỳ Anh
38 Khải Hoàn
39 Krisxức dầu
40 Khải Hưng
41 Khánh Nguyên
42 Kim Cương
43 KingKings
44 KelvinCó nguồn gốc từ một con sông ở Scotland
45 KhởiKhắc bạn đời hoặc con cái, xuất ngoại sẽ gặp phúc, số có 2 vợ, trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc.
46 Khánh Hoàng
47 Kim Phúc
48 KhuongCung cấp một bàn tay giúp đỡ
49 Khánh Tường
50 KarikCarrick, Scotland
51 KyoHợp tác, Capital. Village, Apricot
52 Khương Duy
53 Kiến Quốc
54 Khang Luân
55 Kiến Văn
56 KuroLần thứ IX Sơn
57 KhuyênSống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
58 Kim Anh- Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn
- Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan
Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn
Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm.
Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát".
59 Khắc Duy
60 Kingsleygỗ / đồng cỏ
61 Khắc Minh
62 Khánh Sơn
63 Khánh Hiệp
64 Kim NgânKim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn.
65 Khoikhông có sẵn
66 Kim Phú
67 KỳHọc vấn uyên thâm, trí dũng song toàn, có số làm quan, có 2 con sẽ đại cát, cả đời vinh hoa phú quý.
68 Khánh Trình
69 Khánh LyKhánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ
Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ 
70 Kaydenmáy bay chiến đấu
71 KimĐức Giê-hô-va địa chỉ
72 Kim Tuyếnsợi chỉ bằng vàng
73 Kiyoshitinh khiết
74 Khá
75 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
76 Khánh NgânKhánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa.
Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang
77 Khôi Vĩ
78 Kim Khánh
79 Kiên Cường
80 Khiếu
81 KinTừ trên vách đá
82 Khánh Phương
83 Kiệt
84 Kudo Shinichi
85 Khoai
86 Karry
87 Kevin Papay
88 KaitoBiển, đại dương, Soar, Fly
89 KhảThông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc.
90 Kiến Tường
91 KeyCác Horned
92 Khanh Duy
93 Khánh Hưng
94 Kim Taehyung
95 Kupi Yêu Em
96 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
97 Khải Cakhúc hát khải hoàn
98 KhuêCả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường.
99 Khánh Đăng
100 KenjiThông minh con trai thứ hai, mạnh mẽ và mạnh mẽ
101 Kỳ Phong
102 Kỳ Yuki
103 KazukiRadiant Hope
104 Kiều Văn Bình
105 Khacnam
106 Krishnađen
107 Kim Jong Kook
108 KaranNgười trợ giúp, Companion
109 KeAnh trai của Arthur
110 Kiêm
111 Kiểm
112 Krystinexức dầu
113 Khiếu Hồng Xuyên
114 Ky Anh
115 Kim Khanh
116 Karenluôn luôn thanh sạch không vết
117 Kim Yong Hee
118 Ke Long
119 KentaLành mạnh, vững mạnh, dày, Big
120 KhắcCó số làm quan nhưng khắc bạn đời và con cái.
121 Kiệm
122 Khaicm
123 Kim Dong Hyun
124 Ksor Cu Ty
125 Khiết Linh
126 Kylhẹp (le thông qua)
127 Khánh Ngọcviên ngọc đẹp
128 KimberlyMeadow rừng của Cyneburg
129 Ke Tui
130 Không Văn Quang
131 Ker
132 Khaivandao
133 Kim Hoàng
134 Ksor Hlong
135 K
136 Khánh BăngKhánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa.
Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền).
Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na.
137 Kim Liên
138 KarinSạch / tinh khiết
139 Khánh Phong
140 KeishaCuộc sống của cô
141 Khùng
142 Kiên Trung
143 Kerenza
144 Kjrdt
145 Kim Huy
146 Ku Heo
147 Khiếu Xuân Mai
148 Kacao
149 Kyle Ben Daring
150 Karlfreeman không cao quý
151 Keithrừng, rừng
152 Khưu Vĩ Lương
153 Kerryđen
154 Khắc Luật
155 Ko Co Gi
156 Khang Bình
157 Kim Minh
158 KarmaHành động;
159 Khánh Quyên
160 Kelbin
161 Kiến Anh
162 Kevanđẹp
163 Ko Có
164 Khang Duy
165 Kulee Kids
166 Khoade
167 Kaio
168 KyoichiTinh khiết con trai đầu lòng
169 Khánh Giangdòng sông vui vẻ
170 Kim Nguyên
171 Karra Sycrol
172 Kinh
173 Khương Công Minh
174 Kiến Nhân Duy
175 Kobbin
176 Khang Kiện
177 Kair
178 Kz
179 Khánh Thi
180 Kio
181 Kelvin Phan
182 KodyHậu duệ
183 Kun Bin
184 KínhĐa tài, đức hạnh, gặp nhiều may mắn, có số làm quan, gia cảnh tốt.
185 KateRein, tinh khiết
186 Katietinh khiết
187 Kirina
188 Kevin Trần
189 Kien An
190 KoolVictory
191 Khang Nhi
192 Kunn
193 Khong Khuong Duy
194 Kaito Kid
195 KatsuVictory
196 Kirinta
197 Kenbi Nguyễn
198 Khả Doanh
199 Kevinle
200 Kien Long
201 Kouichi
202 Kunshady
203 Kaitou
204 Khánh Huyền
205 Kim Sơn
206 Katytinh khiết
207 Kirito
208 KendrickCon trai
209 Khả Phiêu
210 KieranÍt
211 KoukiHạnh phúc, ánh sáng, Hope, Radience, Sunshine
212 KunzCông bằng cố vấn.
213 Khuuchidung
214 Kaitou Takashi
215 Kỳ Duyên
216 Kim Thanh
217 Khánh Vinh
218 KirkNhà thờ
219 Kendy
220 Kiều Kiến
221 Kẻ Bụi Đời
222 Koutarou
223 Khanh Huy
224 Khuya
225 Kakyoin
226 Kỳ Khôi
227 Khánh Kiều
228 Kim Thuận
229 KayaSạch / tinh khiết
230 KissBiểu hiện của việc chăm sóc
231 Kendy Chiến
232 Kiều Oanh
233 Kieu Khanh Trung
234 Kpa Ro Meo
235 Khánh
236 Kanenori
237 Kỳ Nguyên
238 Kim Thy
239 Khánh Điền
240 KitThe Curiosity Old cửa hàng
241 Kendy Lee
242 Kiều Thành Lộc
243 Kha Kha
244 Kilemonkey
245 Kra
246 Khải
247 Kurogane
248 Kang Sam
249 Kỳ Nhiên
250 Khánh Minh

Tên con trai bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ

Tên con gái bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn