Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con gái kết thúc với Ư

#Tên Ý nghĩa
1 Anh ThưAnh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả
2 Anh ThưAnh có nghĩa: cây anh đào, tài hoa, Thư có nghĩa: thong thả
3 Quỳnh NhưQuỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh.
"Như": tương tự, giống như, có ý so sánh
"Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn.
4 Quỳnh NhưQuỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh.
"Như": tương tự, giống như, có ý so sánh
"Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn.
5 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
6 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
7 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
8 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
9 Cẩm Tú
10 Cẩm Tú
11 Bảo Châuhạt ngọc quý
12 Bảo Châuhạt ngọc quý
13 Minh Thư+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
- Thư có nghĩa là sách vở, bút sách
Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh
14 Minh Thư+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
- Thư có nghĩa là sách vở, bút sách
Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh
15 Thư
16 Thư
17 HậuXuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời.
18 HậuXuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời.
19 ThuMùa thu
20 ThuMùa thu
21 Thanh Thưmùa thu xanh
22 Thanh Thưmùa thu xanh
23 Minh Thu
24 Minh Thu
25 Tâm Như
26 Tâm Như
27 NhưThông minh, lý trí, ôn hòa, số gặp nhiều trắc trở trong chuyện tình cảm. Trung niên gặp tai ương, dáng vẻ thanh tú nhưng đoản mệnh.
28 NhưThông minh, lý trí, ôn hòa, số gặp nhiều trắc trở trong chuyện tình cảm. Trung niên gặp tai ương, dáng vẻ thanh tú nhưng đoản mệnh.
29 Hoài Thu
30 Hoài Thu
31 ChâuBản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường.
32 ChâuBản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường.
33 Bảo Như
34 Bảo Như
35 Ngọc Châu
36 Ngọc Châu
37 Kim Thư
38 Kim Thư
39 Ngọc Tú
40 Ngọc Tú
41 HiếuĐa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường.
42 HiếuĐa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường.
43 Thanh Tú
44 Thanh Tú
45 Song Thư
46 Song Thư
47 MiuĐẹp Feather
48 MiuĐẹp Feather
49 Thúy Kiều
50 Thúy Kiều
51 Anh Thu
52 Anh Thu
53 NhuNhư nhau
54 NhuNhư nhau
55 Ngọc Giàu
56 Ngọc Giàu
57 Thúy Liễu
58 Thúy Liễu
59 Tố Như
60 Tố Như
61 Hà Thu
62 Hà Thu
63 Huỳnh Như
64 Huỳnh Như
65 Khánh Như
66 Khánh Như
67 Diễm Châu
68 Diễm Châu
69 Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung.
70 Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung.
71 Diệu Châu
72 Diệu Châu
73 Thiên Thưsách trời
74 Thiên Thưsách trời
75 KiềuĐa tài, đức hạnh, trí dũng song toàn, có số làm quan hoặc xuất ngoại.
76 KiềuĐa tài, đức hạnh, trí dũng song toàn, có số làm quan hoặc xuất ngoại.
77 Huyền Thư
78 Huyền Thư
79 Quynh Nhu
80 Quynh Nhu
81 Diễm Kiều
82 Diễm Kiều
83 MisuBập bẹ suối (Miwok)
84 MisuBập bẹ suối (Miwok)
85 HaruNắng;
86 HaruNắng;
87 Hoàng Thưquyển sách vàng
88 Hoàng Thưquyển sách vàng
89 Hải Âu
90 Hải Âu
91 Khả Tú
92 Khả Tú
93 Hồng Thưmùa thu có sắc đỏ
94 Hồng Thưmùa thu có sắc đỏ
95 Dieunhân dân
96 Dieunhân dân
97 Lê Anh Thư
98 Lê Anh Thư
99 Hải Triều
100 Hải Triều
101 Ngọc Diệu
102 Ngọc Diệu
103 Lệ Thumùa thu đẹp
104 Lệ Thumùa thu đẹp
105 Nguyễn Anh Thư
106 Nguyễn Anh Thư
107 Đan Thưsắc thu đan nhau
108 Đan Thưsắc thu đan nhau
109 MizuNước
110 MizuNước
111 Kim Thu
112 Kim Thu
113 TuRõ ràng, sắc nét
114 TuRõ ràng, sắc nét
115 Hoàng Châu
116 Hoàng Châu
117 Anh Tú
118 Anh Tú
119 Cam Tu
120 Cam Tu
121 Quỳnh Châu
122 Quỳnh Châu
123 MikuKhá, Sky, Long Time
124 MikuKhá, Sky, Long Time
125 Xuân Diệu
126 Xuân Diệu
127 Hậu
128 Hậu
129 ChauĐiều có giá trị
130 ChauĐiều có giá trị
131 Ngọc Như
132 Ngọc Như
133 HieuXem xét
134 HieuXem xét
135 Trần Quốc Minh Thư
136 Trần Quốc Minh Thư
137 Nguyễn Bảo Châu
138 Nguyễn Bảo Châu
139 Khánh Châu
140 Khánh Châu
141 Siu
142 Siu
143 Trần Anh Thư
144 Trần Anh Thư
145 Haumong muốn
146 Haumong muốn
147 Hoài Như
148 Hoài Như
149 NatsuSinh ra trong mùa hè
150 NatsuSinh ra trong mùa hè
151 Nguyen Anh Thu
152 Nguyen Anh Thu
153 Huyen Dieu
154 Huyen Dieu
155 Hotarubạn
156 Hotarubạn
157 Trần Quỳnh Như
158 Trần Quỳnh Như
159 Kiều Như
160 Kiều Như
161 Phạm Bảo Châu
162 Phạm Bảo Châu
163 Diu
164 Diu
165 Giàu
166 Giàu
167 ToruBiển
168 ToruBiển
169 Hồng Thumùa thu có sắc đỏ
170 Hồng Thumùa thu có sắc đỏ
171 Thảo Như
172 Thảo Như
173 Phương Tú
174 Phương Tú
175 Nguyễn Quỳnh Như
176 Nguyễn Quỳnh Như
177 Bùi Quỳnh Thư
178 Bùi Quỳnh Thư
179 XuBrilliant tăng CN
180 XuBrilliant tăng CN
181 Kieukhông có sẵn
182 Kieukhông có sẵn
183 Uyên Thư
184 Uyên Thư
185 Khả Như
186 Khả Như
187 Mộng Thu
188 Mộng Thu
189 Thanh Thumùa thu xanh
190 Thanh Thumùa thu xanh
191 Bích Như
192 Bích Như
193 Hoang Anh Thu
194 Hoang Anh Thu
195 Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn.
196 Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn.
197 Hải Châu
198 Hải Châu
199 Dịu
200 Dịu
201 Thanh Kiều
202 Thanh Kiều
203 Quỳnh Như
204 Quỳnh Như
205 Minh Chau
206 Minh Chau
207 TanuThanh mảnh, tinh tế
208 TanuThanh mảnh, tinh tế
209 Diệu
210 Diệu
211 Nguyen Thi Thu
212 Nguyen Thi Thu
213 Cẩm Thu
214 Cẩm Thu
215 Hà Anh Thư
216 Hà Anh Thư
217 Nguyễn Minh Thư
218 Nguyễn Minh Thư
219 Băng Châu
220 Băng Châu
221 Bé Đáng Yêu
222 Bé Đáng Yêu
223 Míu
224 Míu
225 Minh Hiếu
226 Minh Hiếu
227 Thanh Hiếu
228 Thanh Hiếu
229 Hoai Thu
230 Hoai Thu
231 Võ Cẩmtú
232 Võ Cẩmtú
233 Linh Châu
234 Linh Châu
235 Mai Châu
236 Mai Châu
237 Diệu Thư
238 Diệu Thư
239 Hoàn Châu
240 Hoàn Châu
241 MiyuLàm đẹp, nhân ái & ưu việt
242 MiyuLàm đẹp, nhân ái & ưu việt
243 Bao Chau
244 Bao Chau
245 Nguyễn Minh Châu
246 Nguyễn Minh Châu
247 Ngọc Thu
248 Ngọc Thu
249 LiuDòng chảy
250 LiuDòng chảy
251 Long Vũ
252 Long Vũ
253 An Nhu
254 An Nhu
255 Suđồng bằng, tôn trọng
256 Suđồng bằng, tôn trọng
257 Susu
258 Susu
259 Thiên Vũ
260 Thiên Vũ
261 Huynh Nhu
262 Huynh Nhu
263 Thiên Như
264 Thiên Như
265 Đoàn Long Nữ
266 Đoàn Long Nữ
267 Minh Triều
268 Minh Triều
269 Le Quynh Nhu
270 Le Quynh Nhu
271 LưuLà người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý.
272 LưuLà người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý.
273 Nguyễn Hoàng Minh Thư
274 Nguyễn Hoàng Minh Thư
275 Thanh Liễu
276 Thanh Liễu
277 Ngọc Thư
278 Ngọc Thư
279 Trân Châu
280 Trân Châu
281 Đỗ Kim Thư
282 Đỗ Kim Thư
283 Ngoc Dieu
284 Ngoc Dieu
285 Kiều
286 Kiều
287 Uyen Nhu
288 Uyen Nhu
289 Uyển Như
290 Uyển Như
291 Vũ Hà Thu
292 Vũ Hà Thu
293 Quỳnh Giàu
294 Quỳnh Giàu
295 Lê Hồng Châu
296 Lê Hồng Châu
297 Hà Như
298 Hà Như
299 Minh Tú
300 Minh Tú
301 Luu
302 Luu
303 SuzuMột cuộc sống lâu dài, cần cẩu
304 SuzuMột cuộc sống lâu dài, cần cẩu
305 Đỗ Anh Thư
306 Đỗ Anh Thư
307 Chế Ù
308 Chế Ù
309 Nguyễn Cẩm Tú
310 Nguyễn Cẩm Tú
311 Nguyen Cam Tu
312 Nguyen Cam Tu
313 Xuân Thu
314 Xuân Thu
315 Trần Khánh Như
316 Trần Khánh Như
317 Huyền Dịu
318 Huyền Dịu
319 Phù Du
320 Phù Du
321 Bảo Thư
322 Bảo Thư
323 Bửu Châu
324 Bửu Châu
325 CửuCó số xuất ngoại, cuộc đời thanh nhàn, trung niên thành công rộng mở, đắc lộc đắc thọ.
326 CửuCó số xuất ngoại, cuộc đời thanh nhàn, trung niên thành công rộng mở, đắc lộc đắc thọ.
327 Nguyễn Thi Dịu
328 Nguyễn Thi Dịu
329 NuCô gái
330 NuCô gái
331 Inu
332 Inu
333 Trần Kim Triều
334 Trần Kim Triều
335 Quế Châu
336 Quế Châu
337 Minh Hậu
338 Minh Hậu
339 Le Nhu
340 Le Nhu
341 Nguyễn Phương Diệu
342 Nguyễn Phương Diệu
343 Mỹ Châu
344 Mỹ Châu
345 Bích Thư
346 Bích Thư
347 Gemma Hu
348 Gemma Hu
349 An Như
350 An Như
351 Nguyễn Huyền Châu
352 Nguyễn Huyền Châu
353 Nguyen Ngoc Phu
354 Nguyen Ngoc Phu
355 Thuy Lưu
356 Thuy Lưu
357 Huyền Diệuđiều kỳ lạ
358 Huyền Diệuđiều kỳ lạ
359 Nguyễn Hoàng Châu
360 Nguyễn Hoàng Châu
361 Lê Quỳnh Như
362 Lê Quỳnh Như
363 Tranthiyenthu
364 Tranthiyenthu
365 Nguyễn Tâm Như
366 Nguyễn Tâm Như
367 Evan Su
368 Evan Su
369 Thanh Kieu
370 Thanh Kieu
371 Kopedangyeu
372 Kopedangyeu
373 Ngoc Tu
374 Ngoc Tu
375 Thảo Thư
376 Thảo Thư
377 Tam Chau
378 Tam Chau
379 Sáu
380 Sáu
381 Nguyễn Hoàng Thư
382 Nguyễn Hoàng Thư
383 Minhdieu
384 Minhdieu
385 Mỹ Hiếu
386 Mỹ Hiếu
387 Kiều Yêu Yêu
388 Kiều Yêu Yêu
389 Viên Dạ Minh Châu
390 Viên Dạ Minh Châu
391 Nhật Thu
392 Nhật Thu
393 Ngoc Như
394 Ngoc Như
395 Tiêu Đình Vũ
396 Tiêu Đình Vũ
397 Mộng Liễu
398 Mộng Liễu
399 ĐậuĐa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc.
400 ĐậuĐa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc.
401 Nữ Tu
402 Nữ Tu
403 Chúc Như
404 Chúc Như
405 Nguyễn Thị Thu
406 Nguyễn Thị Thu
407 Tran My Nhu
408 Tran My Nhu
409 Ngọc Thư
410 Ngọc Thư
411 Ngô Thị Dư
412 Ngô Thị Dư
413 Di Nhų
414 Di Nhų
415 Phạm Quỳnh Như
416 Phạm Quỳnh Như
417 Sâu
418 Sâu
419 Kiều Thu
420 Kiều Thu
421 Giau
422 Giau
423 Nguyễn Thanh Thư
424 Nguyễn Thanh Thư
425 YuTinh khiết, đẹp Jade
426 YuTinh khiết, đẹp Jade
427 Hải Hậu
428 Hải Hậu
429 Tâm Vũ
430 Tâm Vũ
431 Phan Anh Thu
432 Phan Anh Thu
433 Lê Cẩm Tú
434 Lê Cẩm Tú
435 Nguyễn Hoàng Diệu Châu
436 Nguyễn Hoàng Diệu Châu
437 Linh Miu
438 Linh Miu
439 Tuoi Vu
440 Tuoi Vu
441 Lại Bảo Châu
442 Lại Bảo Châu
443 Nguyễn Lê Anh Thư
444 Nguyễn Lê Anh Thư
445 Vĩ Kiều
446 Vĩ Kiều
447 Vo Anh Thu
448 Vo Anh Thu
449 Lưu Tĩnh Dư
450 Lưu Tĩnh Dư
451 Phạm Minh Thu
452 Phạm Minh Thu
453 Mai Thanh Diệu
454 Mai Thanh Diệu
455 Bearu
456 Bearu
457 Ha Kim Tu
458 Ha Kim Tu
459 Trung niên vất vả, cuối đời cát tường, nên kết hôn muộn sẽ được hưởng phúc.
460 Trung niên vất vả, cuối đời cát tường, nên kết hôn muộn sẽ được hưởng phúc.
461 Fuyusinh vào mùa đông
462 Fuyusinh vào mùa đông
463 Quỳnh Thư
464 Quỳnh Thư
465 Phạm Ngọc Thư
466 Phạm Ngọc Thư
467 Chi Thu
468 Chi Thu
469 Lý Minh Tú
470 Lý Minh Tú
471 Huỳnh Nhật Thu
472 Huỳnh Nhật Thu
473 Cát Vũ
474 Cát Vũ
475 Võ Cát Thư
476 Võ Cát Thư
477 Hazu
478 Hazu
479 Pham Thi Hieu
480 Pham Thi Hieu
481 Hồ Quỳnh Như
482 Hồ Quỳnh Như
483 Vợ hiền, con ngoan, phúc lộc trời ban, cả đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý, thành công, phát tài, phát lộc.
484 Vợ hiền, con ngoan, phúc lộc trời ban, cả đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý, thành công, phát tài, phát lộc.
485 Chiharu
486 Chiharu
487 Ly Minh Nhu
488 Ly Minh Nhu
489 Noanhthu
490 Noanhthu
491 Gia Hậu
492 Gia Hậu
493 Mai Vũ
494 Mai Vũ
495 Con Cu
496 Con Cu
497 Thường Vũ
498 Thường Vũ
499 Chau Iou
500 Chau Iou

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNOPRSTUY

Tên con gái kết thúc với #

ÂCEGHILMNƠPRSTƯY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn