Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con gái kết thúc với N

#Tên Ý nghĩa
1 Ân
2 HuyềnHuyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ
3 HiềnLà tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác.
4 QuyênSố lận đận trong tình duyên, sự nghiệp vất vả nhưng không thành, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường.
5 Kim NgânKim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn.
6 UyênPhúc lộc, hưng gia, giàu lý trí, hiền từ, có đức độ, gia cảnh tốt, hưởng trọn phú quý.
7 HânĐa tài, nhanh nhẹn, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng.
8 YếnThanh tú đa tài, trung niên vất vả hoặc có tai ương, cuối đời cát tường, con cháu hưng vượng.
9 DuyênTên Duyên có ý nghĩa: say mê và ân sủng, là một nét đẹp, một tính cách đáng yêu của một con người.
10 Hải YếnHải: là Biển
Yến: Chim Yến
Hải Yến là loài chim én biển có sức sống rất dẻo dai, vượt được qua phong ba, bão táp nhưng cũng không kém phần mềm mại, uyển chuyển. Tên Hải Yến dùng để đặt cho các bé gái với mong ước con sẽ đầy nghị lực để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
11 Gia HânTừ "Gia" có nghĩa thực là nhà, nhà cửa ( Quốc gia, gia đình...). Nghĩa bóng, chỉ thành tựu, điều hiện hữu,sự bền vững ( chính trị gia,tác gia,gia bảo, gia cố...)
" Hân ",nghĩa thực và nghĩa bóng, đều chỉ niềm vui, sự vinh hạnh, ( hân hoan, hân hạnh...)
GIA HÂN , là 1 cái tên đẹp, nó mang nghĩa " Niềm vui đich thực"
12 Thủy Tiênhoa thuỷ tiên
13 Thảo Nguyênđồng cỏ xanh
14 Thanh NgânThanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch"
+, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
+, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...)..
Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú.
15 Ngọc Huyềnviên ngọc đen
16 Bảo TrânBảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ.
17 Thanh HuyềnThanh huyền là tên con gái có ý nghĩa là " vẻ đẹp trong sáng thanh khiết diệu kỳ"
+, "thanh": màu xanh (thanh thiên), tuổi trẻ, tuổi xuân (thanh xuân, thanh niên,..), trong sáng, minh bạch, (thanh liêm, thanh bạch, thanh khiết,...)
+, "Huyền" : đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức 
Vd: chuỗi hạt huyền 
Huyền còn có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ 
18 Phương UyênPhương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng.
Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới.
19 Ngân
20 TiênXuất ngoại dễ gặp phúc, được lộc tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, vinh hoa phú quý.
21 NhànSố không may mắn, cả đời khốn khổ, đoản thọ.
22 Linh ĐanLinh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo , Đan có nghĩa là Đỏ, Linh Đan có nghĩa là thần dược trường sinh 
Mong muốn là vị cứu tinh mọi người.
23 Thu Uyên
24 Loankhông có sẵn
25 Bảo HânBảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ
Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc
Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình
26 Thanh Tuyền
27 Khánh Huyền
28 Hoàng YếnHoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái.
29 YênHoạt bát, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường. Cẩn thận họa trong tình ái.
30 TuyềnTính cách điềm đạm, là người tài năng, số thanh nhàn, phú quý. Trung niên thành công, cuối đời hay phiền muộn.
31 VânThông minh, lanh lợi, số vinh hoa, phú quý. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời thịnh vượng, số có 2 con trai.
32 Mỹ Duyên
33 NguyênGia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan.
34 Lienngười đàn ông miễn phí, không phải của quý tộc
35 HuyenJet đen
36 Ngọc Yếnloài chim quý
37 Huyền Trân
38 Khánh NgânKhánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa.
Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang
39 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
40 Thanh Nhàn
41 LanCây lan
42 SenLotus Flower
43 HiênThanh tú, nhanh nhẹn, đa tài, trung niên cát tường, hưng vượng.
44 Tuyết Ngân
45 KhuyênSống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
46 Tố Uyên
47 Thu Ngân
48 Ngọc Lanhoa ngọc lan
49 Kim Yến
50 XuyếnLà người nhạy cảm, hay ốm đau, sự nghiệp không thành, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời hưởng phúc.
51 Bảo Ngân
52 TrânMau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng.
53 Thảo Vân
54 An NhiênAn Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền.
An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc.
55 XuyênKhắc bạn đời, khắc con cái, số 2 vợ, trung niên thành công, cuối đời ưu tư, lo nghĩ nhiều.
56 Hạnh Nguyên
57 Nhã UyênNhã: thể hiện sự tao nhã
Uyên: thể hiện sự uyên thâm về trí tuệ
Đặt tên con gái là "NHÃ UYÊN" vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ 
trí tuệ là sự mong muốn của bố mẹ vào con cái, tên uyên chính là thể hiện đều đó
58 Hoàng NgânHoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế)
Ngân: Có nghĩa là tiền.
Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình
59 MẫnLà người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công.
60 Kim Tuyếnsợi chỉ bằng vàng
61 Uyenkhông có sẵn
62 Tú Uyên
63 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
64 Thảo Uyên
65 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
66 TuyênTri thức uyên thâm, trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Cuối đời thành công hưng vượng, có số làm quan.
67 Khánh AnKhánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ)
An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào
đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an
68 Cẩm Tiên
69 AnDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
70 Thúy An
71 Luyến
72 Thảo Ngân
73 Thanh Vân
74 Bảo Yến
75 Cẩm Vân
76 Ngọc Hân
77 Thu Huyền
78 Thu Hiền
79 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
80 XoanHòa giải với Chúa
81 HelenThiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
82 Thúy Vânđám mây phiêu bồng
83 Mỹ Uyên
84 YenQuiet
85 Tường Vân
86 Viviansống động, đầy sức sống
87 PhấnAnh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ.
88 Mến
89 XuânLà người lanh lợi, xuất ngoại đại cát, trung niên có thể gặp nhiều tai ương, tuy phú quý nhưng hiếm muộn con cái, cuộc đời gặp nhiều vất vả.
90 Ngọc Tuyền
91 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
92 LiênLà người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ.
93 Thiên AnTừ "thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời.
An: an lành, yên ổn.
Tên Thiên An ý muốn con mình được tời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành
94 Hải Vân
95 Ngan
96 Mooncủa mặt trăng
97 TiềnRa ngoài được quý nhân phù trợ, dễ thành công, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường, hưng vượng.
98 Hồng Loan
99 Mai Lanhoa mai và hoa lan
100 Bích Vân
101 HienĐể được lịch sự
102 ViênBản tính chất phác, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng.
103 Hà Ngân
104 Duyensay mê và ân sủng
105 Quyenchim
106 Mỹ Huyền
107 Thảo Quyên
108 Lệ Quyênchim quyên đẹp
109 Bảo Uyên
110 Phương Ngân
111 Phi Yến
112 Bích Ngândòng sông màu xanh
113 RinCompanion
114 Ngoc Tran
115 Diệu Huyềnđiều tốt đẹp, diệu kỳ
116 Diệu Hiềnhiền thục, nết na
117 Hồng Liênsen hồng
118 Phương Lan
119 ĐoanTài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt.
120 Thanh Loan
121 Thùy Vânđám mây phiêu bồng
122 Quế Trân
123 Bích Loan
124 ThuậnĐa tài, hiền hậu, số thanh nhàn, phú quý, trung niên bình dị, cuối đời cát tường.
125 Thúy Ngân
126 Bích Liên
127 Thúy Hiền
128 Bảo Quyên
129 Ngọc Quyên
130 TânĐa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng.
131 Hồng Ngân
132 Quỳnh Ngân
133 Kim Xuyến
134 Tố QuyênLoài chim quyên trắng
135 Minh Huyền
136 Diễm Quyên
137 Thảo Hiền
138 NhạnSố có 2 vợ, đi xa sẽ được thành công, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường.
139 Phương Quyên
140 Thanh Huyen
141 Hồng Quyên
142 QuyềnLà người học vấn cao, có số làm quan, thanh nhàn, phú quý. Trung niên dễ thành công, cuối đời nhiều ưu phiền.
143 Vanđiện toán đám mây
144 Tuyết Lanlan trên tuyết
145 Thanh Hiền
146 Kim Liên
147 Mộng Tuyền
148 Karenluôn luôn thanh sạch không vết
149 LinBiến thể chính tả của Lynn
150 Lynnlá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn
151 Huyền
152 Hồng Vân
153 Ngọc Vân
154 Kiều Loan
155 Tâm Đan
156 Hoài Ancuộc sống của con sẽ mãi bình an
157 Hoàng Lanhoa lan vàng
158 Hiền
159 Khánh Uyên
160 Kim Loan
161 Tú Quyên
162 HoànĐa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc.
163 NguyenNguồn gốc
164 LuânHọc thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
165 Tien1
166 Thu Vân
167 Thiên Ngân
168 HanLà tên con trai, thường được viết là Hans, được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước châu âu với ý nghĩa là người hòa nhã, lịch thiệp.
169 Lệ Quân
170 NhiênBản tính thông minh, số thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt.
171 Ngoc Huyen
172 Linh Santên một loại hoa
173 Thanh Uyên
174 Mỹ Vân
175 Ngọc Duyên
176 Hai Yen
177 Cát Tiênmay mắn
178 Linh Lantên một loài hoa
179 Khánh Duyên
180 ThuầnLà người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc.
181 Tuệ Mẫn
182 Bạch Liênsen trắng
183 Nhật Uyên
184 Kim Quyênchim quyên vàng
185 Mộc Miên
186 Thiên Ân
187 Thùy Liên
188 Kim Ngan
189 Thuỷ Tiên
190 SunGoodness
191 GinBạc
192 Susancây bông súng
193 TuyenThiên thần
194 Bao Tran
195 Gia Han
196 Ngọc Hiền
197 Thanh Lan
198 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
199 QuyếnTính tình cương nghị, thật thà. Trung niên gặp lắm tai ương, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuối đời được yên ổn.
200 Kim Nguyên
201 Mỹ Tiên
202 Hải Ngân
203 BinBingham, bị xói mòn
204 Hồng Ân
205 Liliantên hoặc sự kết hợp của Lili () và Anna (duyên dáng)
206 Mỹ Trân
207 Kiều Tiên
208 Phương Nguyên
209 Phuong Uyen
210 Nguyễn Phương Ngân
211 Thuy Tien
212 Khánh Quyên
213 Thao Nguyen
214 UyểnThanh tú, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ cát tường, cả đời hạnh phúc.
215 TruyềnĐa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật.
216 Thủy Ngân
217 Nhan
218 Minh Đanmàu đỏ lấp lánh
219 Đan
220 Diệu Thiện
221 ThiênTinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
222 Sharonmàu mỡ đồng bằng
223 Tuyến
224 Thục Đoan
225 Mai Liên
226 Huyên
227 Thúy Uyên
228 Nguyễn Ngọc Huyền
229 Lê Gia Hân
230 SonMềm
231 Evelyndễ chịu, dễ chịu
232 Monthịnh vượng
233 Quỳnh Liên
234 Yên Đanmàu đỏ xinh đẹp
235 Bích Tuyền
236 Xuân Nguyên
237 Thương Huyền
238 Ánh Xuân
239 Trúc Uyên
240 EllenThiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng
241 NhânLà người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý.
242 Khôi Nguyên"Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm"
243 Linh Dan
244 NinPhong cách
245 Xuyen
246 Phương Loan
247 Hồng Duyên
248 ThìnTuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý.
249 Lệ Huyền
250 Lâm Uyênnơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn