# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Yến Nhi | ngọn khói nhỏ |
2 | ♀ | Nhi | Yên có nghĩa: màu hồng tươi sáng, Nhi có nghĩa: trẻ con, nhí nhảnh. Người mang tên Yến Nhi là người rất dí dỏm, tự nhiên |
3 | ♀ | Ngọc Mai | Ngọc Mai là tên thường đặt cho các con gái với ý nghĩa "con là cành hoa mai ngọc ngà quý giá của bố mẹ". Cái tên Ngọc Mai gợi lên vẻ đẹp trong sáng, thanh cao và cũng hàm chứa ý nghĩa "mong cho tương lai của con sẽ nhiều may mắn, hạnh phúc" +, "Ngọc": là viên ngọc, một loại đá quý có màu sắc đẹp rực rỡ, lấp lánh, có giá trị thẩm mỹ cao thường dùng làm đồ trang sức. +, "Mai" là hoa mai, một loại hoa thuộc bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai". Hoa mai thường nở vào dịp đầu xuân, năm mới. Hoa mai có 5 cánh màu vàng tượng trưng cho Ngũ phúc thần, đem lại điều may mắn thịnh vượng |
4 | ♀ | Linh Chi | thảo dược quý hiếm |
5 | ♀ | Thi | bài thơ |
6 | ♀ | Mai | Đại dương |
7 | ♀ | Thảo Nhi | "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm" Nhi: nhỏ, đáng yêu Thảo Nhi có nghĩa là người con hiếu thảo |
8 | ♂ | Hoai | verlatijnst |
9 | ♂ | Chi | trẻ trung, tâm hồn còn trẻ |
10 | ♀ | Quỳnh Chi | Hán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp |
11 | ♀ | Tuyết Nhi | |
12 | ♀ | Thanh Mai | quả mơ xanh |
13 | ♀ | Khánh Chi | Khánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ... Chi: có nghĩa là "chân tay" Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ |
14 | ♀ | Kim Chi | |
15 | ♀ | Mai Chi | cành mai |
16 | ♀ | Thu Hoài | |
17 | ♀ | Tường Vi | |
18 | ♀ | Tuyết Mai | |
19 | ♀ | Ý Nhi | nhỏ bé, đáng yêu |
20 | ♀ | Yumi | Short Bow |
21 | ♀ | Linh Nhi | |
22 | ♀ | Phương Nghi | Phương: huộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Nghi :thuộc bộ Nhân, có nghĩa là "dáng vẻ". Tên Phương Nghi có ý nghĩa: một con người chân chính,dịu dàng, xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách . |
23 | ♀ | Ngọc Nhi | |
24 | ♀ | Lan Nhi | |
25 | ♀ | Ni | Mọi việc khó theo ý nguyện, trung niên ưu tư vất vả, cuối đời cát tường. |
26 | ♂ | Nghi | Nợ nghi ngờ |
27 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
28 | ♀ | Yuki | Tuyết hay Lucky |
29 | ♀ | Thúy Vi | |
30 | ♀ | Vi | Violet |
31 | ♀ | Uyên Nhi | bé xinh đẹp |
32 | ♀ | Suri | Công chúa |
33 | ♀ | Yen Nhi | |
34 | ♀ | Phương Mai | |
35 | ♀ | Quỳnh Mai | |
36 | ♀ | Lan Chi | cỏ lan, cỏ chi, hoa lau |
37 | ♂ | Hoài | |
38 | ♀ | Nhị | Kỵ xe cộ, kỵ sông nước, gặp nhiều tai ương, thân thể suy nhược, lắm bệnh tật, trung niên vất vả nhưng về già hạnh phúc. |
39 | ♀ | Yến Chi | |
40 | ♀ | Tuệ Nhi | cô gái thông tuệ |
41 | ♀ | Vân Nhi | |
42 | ♀ | Yui | Elegant Vải |
43 | ♀ | Xuân Nhi | |
44 | ♀ | Xuân Mai | |
45 | ♀ | Khả Ái | |
46 | ♀ | Đông Nghi | dung mạo uy nghiêm |
47 | ♀ | Mẫn Nghi | |
48 | ♂ | Yuri | Boer, Akkerman |
49 | ♀ | Phương Nhi | |
50 | ♂ | Thanh Hải | |
51 | ♀ | Yên Nhi | ngọn khói nhỏ |
52 | ♀ | Bảo Nhi | |
53 | ♀ | Thiên Nhi | |
54 | ♀ | Trúc Mai | |
55 | ♀ | Uyển Nhi | |
56 | ♀ | Nanami | Seven Seas |
57 | ♀ | Thảo Nghi | phong cách của cỏ |
58 | ♀ | Thùy Chi | |
59 | ♀ | Hồng Nhi | |
60 | ♀ | Lợi | Thiếu niên vất vả, trung niên bôn ba, gian khổ nhưng thành công, phát tài, phát lộc và có danh lợi. |
61 | ♀ | Gia Nghi | |
62 | ♀ | Bảo Nhi | |
63 | ♀ | Sumi | Nhất thiết |
64 | ♀ | Gia Nhi | bé cưng của gia đình |
65 | ♀ | Kiều Nhi | |
66 | ♀ | Trang Đài | |
67 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
68 | ♀ | Quỳnh Nhi | |
69 | ♀ | Phương Chi | |
70 | ♀ | Mi | Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng. |
71 | ♀ | Nhật Mai | hoa mai ban ngày |
72 | ♀ | Nikki | Conqueror của nhân dân |
73 | ♀ | Mizuki | đẹp mặt trăng |
74 | ♀ | Hồng Mai | hoa mai đỏ |
75 | ♀ | Ái Nhi | |
76 | ♀ | Nguyệt Nhi | |
77 | ♀ | Như Mai | |
78 | ♀ | Katori | |
79 | ♀ | Hà Nhi | |
80 | ♀ | Hoang Nhi | |
81 | ♀ | Kami | Bàn thờ |
82 | ♀ | Vân Chi | |
83 | ♂ | Yuuki | Gentle Hope |
84 | ♀ | Di | Divine |
85 | ♀ | Chi Mai | cành mai |
86 | ♀ | Hikari | chiếu sáng |
87 | ♀ | Thiên Di | |
88 | ♀ | Nguyễn Ngọc Nhi | |
89 | ♀ | Ami | Thứ bảy đứa trẻ. (Ghana) |
90 | ♀ | Hà Chi | |
91 | ♀ | Hải | |
92 | ♀ | Aki | Lấp lánh mùa thu, Bright |
93 | ♀ | Tâm Nhi | |
94 | ♀ | Ngoc Mai | |
95 | ♂ | Nari | mạnh mẽ, khỏe mạnh chữ viết tắt của Bernardo và Leonardo |
96 | ♀ | Hà Vi | |
97 | ♀ | Thu Hoai | |
98 | ♀ | Anh Thi | |
99 | ♀ | Mai Nhi | |
100 | ♂ | Rei | Hành động; theo đuổi |
101 | ♀ | Mỹ Nhi | |
102 | ♀ | Nini | luôn luôn thanh sạch không vết |
103 | ♀ | Hiền Mai | |
104 | ♀ | Minh Thi | |
105 | ♀ | Lâm Nhi | |
106 | ♀ | Hoàng Mai | |
107 | ♀ | Thanh Hoài | |
108 | ♀ | Miyuki | sự im lặng của sâu |
109 | ♀ | Truc Nhi | |
110 | ♀ | Chishikatoji | |
111 | ♀ | Nguyễn Yến Nhi | |
112 | ♀ | Kim Thi | |
113 | ♀ | Diệp Chi | |
114 | ♀ | Misaki | Đẹp nở hoa |
115 | ♀ | Hiền Nhi | bé ngoan của gia đình |
116 | ♀ | Mai Khôi | ngọc tốt |
117 | ♀ | Hải Nhi | |
118 | ♀ | Rinkitori | |
119 | ♀ | Kiyoshi | tinh khiết |
120 | ♂ | Hari | 1 |
121 | ♀ | Thùy Nhi | |
122 | ♀ | Tojimomi | |
123 | ♀ | Yến Vi | |
124 | ♀ | Yến Phi | |
125 | ♀ | Umi | Servant |
126 | ♀ | Bùi | |
127 | ♀ | Xuân Nghi | |
128 | ♀ | Hani | Hạnh phúc, hạnh phúc, niềm vui |
129 | ♀ | Khánh Nhi | |
130 | ♀ | Khánh Thi | |
131 | ♀ | Titi | xức dầu |
132 | ♀ | Lệ Chi | |
133 | ♂ | Shi | thời gian, thực sự, trung thực, lịch sử |
134 | ♀ | Hà Mi | |
135 | ♀ | Sao Mai | |
136 | ♀ | Lai | |
137 | ♀ | Yên Chi | |
138 | ♀ | Nami | Sóng |
139 | ♀ | Murasaki | màu tím |
140 | ♀ | Sương Mai | |
141 | ♀ | Quế Chi | |
142 | ♀ | Hoài | |
143 | ♀ | Midori | Xanh |
144 | ♂ | Sami | Nghe |
145 | ♀ | Lani | Thiên đàng hay trưởng |
146 | ♂ | Hồng Hải | |
147 | ♀ | Suki | Người được yêu thương. |
148 | ♀ | Huyền Chi | |
149 | ♀ | Naomi | agreeableness, pleasantness |
150 | ♀ | Thiên Mai | |
151 | ♀ | Tuyet Nhi | |
152 | ♀ | Yukari | |
153 | ♀ | Thoại | Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
154 | ♂ | Ori | Ánh sáng của tôi |
155 | ♀ | Hisui | |
156 | ♂ | Tùng Chi | |
157 | ♀ | Ánh Mai | |
158 | ♀ | Mei | Các |
159 | ♂ | Miki | . Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái |
160 | ♀ | Ngọc Thi | vần thơ ngọc |
161 | ♀ | Ai | |
162 | ♂ | Ari | đến từ hoặc cư trú của Adria |
163 | ♀ | Hải | |
164 | ♀ | Thảo Mi | |
165 | ♂ | Haruki | Mùa xuân |
166 | ♀ | Shizutaki | |
167 | ♀ | Izumi | Fountain, Spring |
168 | ♀ | Hanabi | |
169 | ♀ | Ái | Đa tài, nhanh nhẹn, xuất ngoại được lộc, trung niên vất vả, cuối đời thanh nhàn. |
170 | ♂ | Minh Hải | |
171 | ♀ | Kasumi | thiếu mùi rõ ràng |
172 | ♀ | Yến Nhi | |
173 | ♀ | Ani | Rất đẹp |
174 | ♀ | Phuong Nhi | |
175 | ♀ | Saki | Blossom, Hope |
176 | ♀ | Thien Vi | |
177 | ♀ | Thanh Nhi | |
178 | ♀ | Natsuki | Các loại rau, Greens, Moon |
179 | ♀ | Thảo Mai | |
180 | ♀ | Lê Kim Chi | |
181 | ♂ | Rumi | Cha của Rumiko |
182 | ♂ | Uri | chiếu sáng |
183 | ♀ | Dương Khánh Chi | |
184 | ♀ | Diên Vi | |
185 | ♀ | Tranthi | |
186 | ♀ | Huynh My Ni | |
187 | ♀ | Kim Thoai | |
188 | ♀ | Trần Yến Nhi | |
189 | ♀ | Khánh Vi | |
190 | ♀ | Minh Nhi | |
191 | ♀ | Y Nhi | |
192 | ♀ | Vui | Để được hạnh phúc |
193 | ♀ | Thao Nhi | |
194 | ♀ | Merci | Thương xót |
195 | ♀ | Hương Nhi | |
196 | ♀ | Tanakao Lumi | |
197 | ♀ | Bambi | Ít |
198 | ♀ | Lan Vi | |
199 | ♀ | An Di | |
200 | ♀ | Heidi | Thuộc dòng dõi cao quý |
201 | ♀ | Gabi | người phụ nữ của Thiên Chúa |
202 | ♀ | Yến Vui | |
203 | ♀ | Ban Mai | bình minh |
204 | ♀ | Mini | Quy y |
205 | ♀ | Hi | |
206 | ♀ | Hoài Nhi | |
207 | ♀ | Huyền Nhi | |
208 | ♀ | Meri | biển |
209 | ♀ | Bội | Bản tính thông minh, danh lợi vẹn toàn, có số xuất ngoại, trung niên thành công. |
210 | ♀ | Kelly Juhi | |
211 | ♀ | Yuumi | |
212 | ♀ | Hương Vi | |
213 | ♀ | Sung Mai | |
214 | ♀ | Usagi | của mặt trăng |
215 | ♀ | Dori | thế hệ của tôi |
216 | ♀ | Cat Bui | |
217 | ♀ | Trà Mi | |
218 | ♀ | Kha Ai | |
219 | ♀ | Shuzutaki | |
220 | ♀ | Trương Bảo Nghi | |
221 | ♀ | Koizumi | |
222 | ♀ | Nguyễn Hà Chi | |
223 | ♀ | Diễm Mi | |
224 | ♀ | Ayano Kirisaki | |
225 | ♀ | Tuong Vi | |
226 | ♀ | Đào Ánh Nhi | |
227 | ♀ | Tojiriki | |
228 | ♀ | Hương Mai | |
229 | ♀ | Phương Vi | |
230 | ♀ | Nguyễn Đào Giáng Mi | |
231 | ♀ | Bi | |
232 | ♀ | Lin Ai | |
233 | ♀ | Nguyễn Ngọc Qúi | |
234 | ♀ | Ái Mai | |
235 | ♀ | Phương Thi | |
236 | ♀ | Aoi | Cây đường quì Hoa |
237 | ♀ | Lê Khánh Chi | |
238 | ♀ | Lê Tuyết Nhi | |
239 | ♀ | Phải | |
240 | ♀ | Trương Diễm Nhi | |
241 | ♀ | Abi | Cung cấp cho niềm vui |
242 | ♀ | Diệu Ái | |
243 | ♀ | Phan Thị | |
244 | ♀ | Nguyen Yen Nhi | |
245 | ♂ | Quang Thái | |
246 | ♀ | Minasayuri | |
247 | ♂ | Eunji | khá thành công trong cuộc sống của họ |
248 | ♀ | Bối Bối | |
249 | ♀ | Hoa Ban Mai | |
250 | ♀ | Aimi | Beautiful Love |