# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh Chi | thảo dược quý hiếm |
2 | ♀ | Thi | bài thơ |
3 | ♀ | Mai | Đại dương |
4 | ♂ | Chi | trẻ trung, tâm hồn còn trẻ |
5 | ♀ | Quỳnh Chi | Hán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp |
6 | ♀ | Khánh Chi | Khánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ... Chi: có nghĩa là "chân tay" Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ |
7 | ♀ | Thanh Mai | quả mơ xanh |
8 | ♀ | Kim Chi | |
9 | ♀ | Mai Chi | cành mai |
10 | ♀ | Tường Vi | |
11 | ♀ | Tuyết Mai | |
12 | ♀ | Yumi | Short Bow |
13 | ♀ | Ngọc Nhi | |
14 | ♀ | Linh Nhi | |
15 | ♀ | Ni | Mọi việc khó theo ý nguyện, trung niên ưu tư vất vả, cuối đời cát tường. |
16 | ♀ | Phương Nghi | Phương: huộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Nghi :thuộc bộ Nhân, có nghĩa là "dáng vẻ". Tên Phương Nghi có ý nghĩa: một con người chân chính,dịu dàng, xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách . |
17 | ♀ | Lan Nhi | |
18 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
19 | ♀ | Suri | Công chúa |
20 | ♂ | Nghi | Nợ nghi ngờ |
21 | ♀ | Thúy Vi | |
22 | ♀ | Yuki | Tuyết hay Lucky |
23 | ♀ | Nhị | Kỵ xe cộ, kỵ sông nước, gặp nhiều tai ương, thân thể suy nhược, lắm bệnh tật, trung niên vất vả nhưng về già hạnh phúc. |
24 | ♀ | Vi | Violet |
25 | ♀ | Phương Mai | |
26 | ♀ | Quỳnh Mai | |
27 | ♀ | Lan Chi | cỏ lan, cỏ chi, hoa lau |
28 | ♀ | Mẫn Nghi | |
29 | ♀ | Nguyệt Nhi | |
30 | ♀ | Vân Nhi | |
31 | ♀ | Tuệ Nhi | cô gái thông tuệ |
32 | ♀ | Yui | Elegant Vải |
33 | ♀ | Đông Nghi | dung mạo uy nghiêm |
34 | ♀ | Khả Ái | |
35 | ♀ | Thùy Chi | |
36 | ♂ | Yuri | Boer, Akkerman |
37 | ♀ | Gia Nghi | |
38 | ♂ | Thanh Hải | |
39 | ♀ | Thiên Nhi | |
40 | ♀ | Trúc Mai | |
41 | ♀ | Nanami | Seven Seas |
42 | ♀ | Thảo Nghi | phong cách của cỏ |
43 | ♀ | Hồng Nhi | |
44 | ♀ | Mi | Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng. |
45 | ♀ | Mizuki | đẹp mặt trăng |
46 | ♀ | Lợi | Thiếu niên vất vả, trung niên bôn ba, gian khổ nhưng thành công, phát tài, phát lộc và có danh lợi. |
47 | ♀ | Bảo Nhi | |
48 | ♀ | Sumi | Nhất thiết |
49 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
50 | ♀ | Kiều Nhi | |
51 | ♀ | Gia Nhi | bé cưng của gia đình |
52 | ♀ | Trang Đài | |
53 | ♀ | Quỳnh Nhi | |
54 | ♀ | Nikki | Conqueror của nhân dân |
55 | ♀ | Nhật Mai | hoa mai ban ngày |
56 | ♀ | Phương Chi | |
57 | ♀ | Katori | |
58 | ♀ | Di | Divine |
59 | ♀ | Hà Nhi | |
60 | ♀ | Ái Nhi | |
61 | ♀ | Hà Chi | |
62 | ♂ | Rei | Hành động; theo đuổi |
63 | ♀ | Như Mai | |
64 | ♀ | Hồng Mai | hoa mai đỏ |
65 | ♀ | Hikari | chiếu sáng |
66 | ♀ | Kami | Bàn thờ |
67 | ♀ | Chi Mai | cành mai |
68 | ♀ | Ami | Thứ bảy đứa trẻ. (Ghana) |
69 | ♂ | Yuuki | Gentle Hope |
70 | ♀ | Hà Vi | |
71 | ♀ | Hoang Nhi | |
72 | ♀ | Vân Chi | |
73 | ♀ | Kim Thi | |
74 | ♀ | Hiền Mai | |
75 | ♀ | Aki | Lấp lánh mùa thu, Bright |
76 | ♀ | Ngoc Mai | |
77 | ♀ | Nguyễn Ngọc Nhi | |
78 | ♂ | Nari | mạnh mẽ, khỏe mạnh chữ viết tắt của Bernardo và Leonardo |
79 | ♀ | Thiên Di | |
80 | ♀ | Mai Khôi | ngọc tốt |
81 | ♀ | Tâm Nhi | |
82 | ♀ | Hiền Nhi | bé ngoan của gia đình |
83 | ♀ | Minh Thi | |
84 | ♀ | Nini | luôn luôn thanh sạch không vết |
85 | ♀ | Mỹ Nhi | |
86 | ♀ | Miyuki | sự im lặng của sâu |
87 | ♀ | Mai Nhi | |
88 | ♀ | Thu Hoai | |
89 | ♀ | Anh Thi | |
90 | ♀ | Diệp Chi | |
91 | ♀ | Xuân Nghi | |
92 | ♀ | Nguyễn Yến Nhi | |
93 | ♀ | Thanh Hoài | |
94 | ♀ | Misaki | Đẹp nở hoa |
95 | ♀ | Huyền Chi | |
96 | ♀ | Chishikatoji | |
97 | ♀ | Hoàng Mai | |
98 | ♀ | Lâm Nhi | |
99 | ♀ | Truc Nhi | |
100 | ♀ | Kiyoshi | tinh khiết |
101 | ♀ | Rinkitori | |
102 | ♀ | Midori | Xanh |
103 | ♀ | Ngọc Thi | vần thơ ngọc |
104 | ♀ | Yukari | |
105 | ♀ | Sao Mai | |
106 | ♀ | Lệ Chi | |
107 | ♀ | Trần Yến Nhi | |
108 | ♀ | Li | đẹp / mạnh mẽ |
109 | ♀ | Murasaki | màu tím |
110 | ♀ | Yến Phi | |
111 | ♂ | Hari | 1 |
112 | ♀ | Yên Chi | |
113 | ♀ | Umi | Servant |
114 | ♂ | Shi | thời gian, thực sự, trung thực, lịch sử |
115 | ♀ | Khánh Thi | |
116 | ♀ | Hà Mi | |
117 | ♀ | Tojimomi | |
118 | ♀ | Thùy Nhi | |
119 | ♀ | Khánh Nhi | |
120 | ♀ | Hani | Hạnh phúc, hạnh phúc, niềm vui |
121 | ♀ | Bùi | |
122 | ♀ | Yến Vi | |
123 | ♀ | Titi | xức dầu |
124 | ♀ | Sương Mai | |
125 | ♀ | Nami | Sóng |
126 | ♀ | Quế Chi | |
127 | ♀ | Ánh Mai | |
128 | ♀ | Hoài | |
129 | ♀ | Thanh Nhi | |
130 | ♀ | Saki | Blossom, Hope |
131 | ♀ | Hoài Nhi | |
132 | ♂ | Tùng Chi | |
133 | ♀ | Akemi | Đẹp bình minh và hoàng hôn |
134 | ♀ | Hisui | |
135 | ♂ | Hồng Hải | |
136 | ♀ | Lani | Thiên đàng hay trưởng |
137 | ♀ | Naomi | agreeableness, pleasantness |
138 | ♀ | Thiên Mai | |
139 | ♂ | Ori | Ánh sáng của tôi |
140 | ♀ | Suki | Người được yêu thương. |
141 | ♀ | Mei | Các |
142 | ♂ | Miki | . Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái |
143 | ♀ | Tuyet Nhi | |
144 | ♂ | Sami | Nghe |
145 | ♀ | Thoại | Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
146 | ♀ | Thái | Số cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
147 | ♀ | Mini | Quy y |
148 | ♀ | Thao Nhi | |
149 | ♀ | Y Nhi | |
150 | ♀ | Tranthi | |
151 | ♀ | Minh Nhi | |
152 | ♀ | Thảo Mai | |
153 | ♀ | Lê Kim Chi | |
154 | ♀ | Thien Vi | |
155 | ♂ | Uri | chiếu sáng |
156 | ♂ | Ari | đến từ hoặc cư trú của Adria |
157 | ♀ | Phạm Thảo Nhi | |
158 | ♀ | Izumi | Fountain, Spring |
159 | ♂ | Haruki | Mùa xuân |
160 | ♀ | Ani | Rất đẹp |
161 | ♀ | Ái | Đa tài, nhanh nhẹn, xuất ngoại được lộc, trung niên vất vả, cuối đời thanh nhàn. |
162 | ♀ | Merci | Thương xót |
163 | ♀ | Tanakao Lumi | |
164 | ♀ | Huynh My Ni | |
165 | ♀ | Aoi | Cây đường quì Hoa |
166 | ♀ | An Di | |
167 | ♀ | Sushi | Cá sống |
168 | ♀ | Bambi | Ít |
169 | ♀ | Diên Vi | |
170 | ♀ | Shizutaki | |
171 | ♀ | Heidi | Thuộc dòng dõi cao quý |
172 | ♀ | Natsuki | Các loại rau, Greens, Moon |
173 | ♀ | Yến Vui | |
174 | ♀ | Hanabi | |
175 | ♀ | Bội | Bản tính thông minh, danh lợi vẹn toàn, có số xuất ngoại, trung niên thành công. |
176 | ♂ | Rumi | Cha của Rumiko |
177 | ♀ | Kasumi | thiếu mùi rõ ràng |
178 | ♀ | Lài | |
179 | ♀ | Huyền Nhi | |
180 | ♀ | Khánh Vi | |
181 | ♀ | Ban Mai | bình minh |
182 | ♀ | Họa Mi | chim họa mi |
183 | ♀ | Hương Nhi | |
184 | ♀ | Nguyễn Hà Chi | |
185 | ♀ | Phuong Nhi | |
186 | ♀ | Đông Nhi | |
187 | ♀ | Hi | |
188 | ♀ | Meri | biển |
189 | ♀ | Vui | Để được hạnh phúc |
190 | ♀ | Xảo Nhi | |
191 | ♀ | Thảo Mi | |
192 | ♂ | Minh Hải | |
193 | ♀ | Kim Thoai | |
194 | ♀ | Gabi | người phụ nữ của Thiên Chúa |
195 | ♀ | Lan Vi | |
196 | ♀ | Dương Khánh Chi | |
197 | ♀ | Nguyễn Quỳnh Chi | |
198 | ♀ | Tojiriki | |
199 | ♀ | Yến Nhi | |
200 | ♀ | Bao Vi | |
201 | ♂ | Eunji | khá thành công trong cuộc sống của họ |
202 | ♀ | Hợi | Thanh tú, lanh lợi, ra ngoài dễ gặp phúc, được tài, trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt. |
203 | ♀ | Juli | Dưới đây gehaard |
204 | ♀ | Minasayuri | |
205 | ♀ | Rubi | Red |
206 | ♀ | Hai Nhi | |
207 | ♀ | Himawari | Hoa Hướng Dương |
208 | ♀ | Xuan Nhi | |
209 | ♀ | Trang Dai | |
210 | ♂ | Tu Nhi | |
211 | ♀ | Manami | Tình yêu, tình cảm, đẹp, biển, đại dương |
212 | ♀ | Uyen Nhi | |
213 | ♀ | Danbi | Sweet Rain |
214 | ♀ | Diệu Ái | |
215 | ♀ | Phan Yến Nhi | |
216 | ♀ | Phương Hoài | |
217 | ♀ | Trương Diễm Nhi | |
218 | ♀ | Nazi | |
219 | ♀ | Kelly Juhi | |
220 | ♀ | Thảo Vi | |
221 | ♂ | Hai | khối lượng heap |
222 | ♀ | Thiên Giai | |
223 | ♀ | Chu Yến Nhi | |
224 | ♀ | Phương Thi | |
225 | ♀ | Xuan Mai | |
226 | ♀ | Gigi | Biệt danh |
227 | ♀ | Hanami |