# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
2 | ♀ | Lan Anh | Một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho phụ nữ, nữ giới Lan có thể hiểu là lan trong từ hoa phong lan, một loài hoa cảnh đẹp, được nhiều người ưa chuộng Anh mang nghĩa tài giỏi, thông minh. Lan Anh gợi lên vẻ đẹp của một loài hoa và cũng thể hiện sự tài giỏi và tinh anh. |
3 | ♀ | Mai Anh | Anh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. |
4 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
5 | ♀ | Hồng Hạnh | Hồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống.. +, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn.. +, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,... |
6 | ♀ | Trinh | tinh khiết |
7 | ♀ | Kim Oanh | chim oanh vàng |
8 | ♀ | Mỹ Hạnh | |
9 | ♀ | Oanh | |
10 | ♀ | Hải Anh | |
11 | ♀ | Thảo Linh | sự linh thiêng của cây cỏ |
12 | ♀ | Mai Linh | |
13 | ♀ | Gia Linh | +, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,... +, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc |
14 | ♀ | Diễm Quỳnh | đoá hoa quỳnh |
15 | ♀ | Hà Anh | |
16 | ♀ | Kiều Oanh | |
17 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
18 | ♀ | Kiều Anh | |
19 | ♀ | Trúc Linh | cây trúc linh thiêng |
20 | ♀ | Tuyết Anh | |
21 | ♀ | Yến Linh | |
22 | ♀ | Quế Anh | |
23 | ♀ | Huỳnh | Bản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường. |
24 | ♀ | Trúc Quỳnh | tên loài hoa |
25 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
26 | ♀ | Diễm Anh | |
27 | ♀ | Hannah | Phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên. |
28 | ♂ | Minh | Thông minh |
29 | ♀ | Tuyết Trinh | |
30 | ♀ | Tuyết Minh | |
31 | ♀ | Ánh | |
32 | ♀ | Huyền Anh | tinh anh, huyền diệu |
33 | ♀ | Mỹ Anh | |
34 | ♀ | Hà Linh | |
35 | ♀ | Kiều Trinh | |
36 | ♀ | Hoài Anh | |
37 | ♀ | Phương Thanh | |
38 | ♀ | Diệu Anh | |
39 | ♂ | Nhật Anh | |
40 | ♀ | Thúy Quỳnh | |
41 | ♀ | Hoàng Oanh | chim oanh vàng |
42 | ♀ | Ngoc Anh | |
43 | ♀ | Kim Khánh | |
44 | ♀ | Phương Trinh | |
45 | ♀ | Van Anh | |
46 | ♀ | Xuân Quỳnh | |
47 | ♀ | Bảo Anh | |
48 | ♀ | Mai Khanh | |
49 | ♂ | Ngọc Minh | |
50 | ♀ | Bảo Linh | |
51 | ♀ | Ái Linh | Tình yêu nhiệm màu |
52 | ♀ | Phương Quỳnh | |
53 | ♂ | Hải Linh | |
54 | ♀ | Tú Trinh | |
55 | ♀ | Hoài Linh | |
56 | ♀ | Khanh Linh | |
57 | ♀ | Ngọc Thanh | |
58 | ♀ | Kim Thanh | |
59 | ♀ | Thúy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
60 | ♂ | Hạnh | |
61 | ♀ | Tú Linh | |
62 | ♀ | Huyền Linh | |
63 | ♂ | Hoàng Linh | |
64 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
65 | ♀ | Mai Trinh | |
66 | ♀ | Huệ Anh | |
67 | ♂ | Vy Anh | |
68 | ♂ | Nhật Minh | Tên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý. |
69 | ♀ | Khả Doanh | |
70 | ♀ | Nguyệt Ánh | |
71 | ♀ | Châu Anh | |
72 | ♀ | Lâm Oanh | chim oanh của rừng |
73 | ♀ | Thanh Bình | |
74 | ♀ | Ngọc Trinh | |
75 | ♀ | Thiên Thanh | trời xanh |
76 | ♀ | Huỳnh Anh | |
77 | ♀ | Bích Hạnh | |
78 | ♀ | Chinh | Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
79 | ♀ | Hà Thanh | trong như nước sông |
80 | ♀ | Tuệ Minh | |
81 | ♀ | Ngọc Hạnh | |
82 | ♀ | Kiều Linh | |
83 | ♂ | Hồng Minh | |
84 | ♀ | Nguyễn Khánh Linh | |
85 | ♀ | Kỳ Anh | |
86 | ♀ | Thiên Anh | |
87 | ♀ | Diễm Trinh | |
88 | ♀ | Thảo Anh | |
89 | ♀ | Diệp Anh | |
90 | ♀ | Ngoc Linh | |
91 | ♀ | Nguyễn Phương Anh | |
92 | ♀ | Như Anh | |
93 | ♀ | Đan Thanh | nét vẽ đẹp |
94 | ♀ | Dieu Linh | |
95 | ♀ | Phạm Khánh Linh | |
96 | ♀ | Minh Ánh | |
97 | ♀ | Nhật Quỳnh | |
98 | ♀ | Cẩm Linh | |
99 | ♀ | Phuong Linh | |
100 | ♀ | Ngân Anh | |
101 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
102 | ♀ | Vân Khanh | |
103 | ♀ | Phuong Khanh | |
104 | ♀ | Quỳnh | |
105 | ♀ | Linh Anh | |
106 | ♀ | Yến Thanh | |
107 | ♂ | Tâm Anh | |
108 | ♀ | Phạm Quỳnh Anh | |
109 | ♀ | Nhã Quỳnh | |
110 | ♀ | Nguyễn Thùy Linh | |
111 | ♀ | Trang Linh | |
112 | ♀ | Kiều Thanh | |
113 | ♀ | Lo Thi Huynh | |
114 | ♀ | Ngoc Bich | |
115 | ♀ | Thục Anh | |
116 | ♀ | Nhu Quynh | |
117 | ♀ | Minh Hạnh | |
118 | ♀ | Trâm Oanh | |
119 | ♂ | Việt Anh | |
120 | ♀ | Ánh Linh | |
121 | ♀ | Hồng Ánh | |
122 | ♀ | Bich | "Bích" là "biếc": màu xanh |
123 | ♀ | Ngọc Oanh | |
124 | ♀ | Yến Oanh | |
125 | ♀ | Lilith | của đêm |
126 | ♀ | Yến Anh | |
127 | ♀ | Thúy Hạnh | |
128 | ♀ | Hiền Anh | |
129 | ♀ | Leah | Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử |
130 | ♂ | Bảo Khánh | |
131 | ♀ | Việt Trinh | |
132 | ♂ | Lanh | Hòa bình |
133 | ♀ | Phượng Anh | |
134 | ♀ | Ngân Khánh | |
135 | ♀ | Trương Trâm Anh | |
136 | ♀ | Giang Thanh | dòng sông xanh |
137 | ♀ | Uyên Linh | |
138 | ♂ | Minh Khánh | |
139 | ♀ | Mộng Trinh | |
140 | ♀ | Trần Khánh Linh | |
141 | ♀ | Trúc Anh | |
142 | ♂ | Hoài Thanh | |
143 | ♀ | Tram Anh | |
144 | ♀ | Nguyệt Minh | |
145 | ♂ | Dinh | đầu |
146 | ♀ | Ngọc Khanh | |
147 | ♀ | Thảo Trinh | |
148 | ♀ | Trang Anh | |
149 | ♀ | Lê Thị Trinh | |
150 | ♀ | Nhã Linh | |
151 | ♂ | Khánh Minh | |
152 | ♀ | Mai Thanh | |
153 | ♀ | Khánh Quỳnh | nụ quỳnh |
154 | ♀ | Trung Anh | trung thực, anh minh |
155 | ♀ | My Linh | |
156 | ♀ | Nguyễn Ngọc Linh | |
157 | ♀ | Do Khanh Linh | |
158 | ♀ | Kiều Khanh | |
159 | ♀ | Tuệ Linh | |
160 | ♀ | Trinh Thuy Linh | |
161 | ♂ | Cao Minh | |
162 | ♀ | Lê Diệu Linh | |
163 | ♀ | Như Huỳnh | |
164 | ♀ | Thụy Khanh | |
165 | ♀ | Tuyết Linh | |
166 | ♀ | Lan Thanh | |
167 | ♀ | Hoang Anh | |
168 | ♀ | Hà Kiều Anh | |
169 | ♀ | Đỗ Thị Linh | |
170 | ♀ | Nguyễn Quỳnh Anh | |
171 | ♀ | Diễm Hạnh | |
172 | ♀ | Yến Khanh | |
173 | ♂ | Tường Linh | |
174 | ♂ | Tu Anh | |
175 | ♀ | Phạm Ngọc Anh | |
176 | ♀ | Đỗ Khánh Linh | |
177 | ♀ | Vũ Thùy Linh | |
178 | ♀ | Cát Linh | |
179 | ♀ | Kim Sinh | |
180 | ♀ | Nguyen Thi Quynh | |
181 | ♀ | Vũ Diệu Linh | |
182 | ♀ | Nguyễn Lan Anh | |
183 | ♀ | Vo Hoang Bao Khanh | |
184 | ♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
185 | ♂ | Duy Linh | |
186 | ♀ | Nguyễn Hà Anh | |
187 | ♂ | Tường Anh | |
188 | ♂ | Nguyên Anh | |
189 | ♀ | Nguyễn Thị Quỳnh Anh | |
190 | ♀ | Quỳnh Anh | |
191 | ♀ | Minh Thanh | |
192 | ♀ | Phan Như Quỳnh | |
193 | ♀ | Bảo Bình | bức bình phong quý |
194 | ♀ | Lê Khánh Linh | |
195 | ♀ | Thao Quynh | |
196 | ♀ | Nhã Khanh | |
197 | ♂ | Nhat Linh | |
198 | ♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
199 | ♂ | Binh | Hòa bình |
200 | ♀ | Vĩnh | Khắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý. |
201 | ♀ | Milcah | nữ hoàng |
202 | ♂ | Duy Anh | |
203 | ♀ | Nguyễn Ngọc Ánh | |
204 | ♀ | Trần Ngọc Linh | |
205 | ♀ | Thủy Linh | sự linh thiêng của nước |
206 | ♀ | Bội Linh | |
207 | ♀ | Nguyễn Nhật Linh | |
208 | ♀ | Nhật Khánh | |
209 | ♀ | Thành | Thanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công. |
210 | ♀ | Ngoc Quynh |