# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
2 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
3 | ♀ | Nga | Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc. |
4 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
5 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
6 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
7 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
8 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
9 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
10 | ♀ | Thu Hà | |
11 | ♀ | Thu Hà | |
12 | ♀ | Thu Hà | |
13 | ♀ | Kim Thoa | |
14 | ♀ | Kim Thoa | |
15 | ♀ | Kim Thoa | |
16 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
17 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
18 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
19 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
20 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
21 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
22 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
23 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
24 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
25 | ♀ | Hoa | 1 |
26 | ♀ | Hoa | 1 |
27 | ♀ | Hoa | 1 |
28 | ♀ | Thanh Hoa | |
29 | ♀ | Thanh Hoa | |
30 | ♀ | Thanh Hoa | |
31 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
32 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
33 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
34 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
35 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
36 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
37 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
38 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
39 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
40 | ♀ | Thanh Trà | |
41 | ♀ | Thanh Trà | |
42 | ♀ | Thanh Trà | |
43 | ♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
44 | ♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
45 | ♀ | Linda | lá chắn của Cây Bồ gỗ |
46 | ♀ | Hana | John |
47 | ♀ | Hana | John |
48 | ♀ | Hana | John |
49 | ♀ | Khánh Hà | |
50 | ♀ | Khánh Hà | |
51 | ♀ | Khánh Hà | |
52 | ♀ | Quỳnh Nga | |
53 | ♀ | Quỳnh Nga | |
54 | ♀ | Quỳnh Nga | |
55 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
56 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
57 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
58 | ♀ | Mia | Cay đắng |
59 | ♀ | Mia | Cay đắng |
60 | ♀ | Mia | Cay đắng |
61 | ♀ | Nhật Hạ | ánh nắng mùa hạ |
62 | ♀ | Nhật Hạ | ánh nắng mùa hạ |
63 | ♀ | Nhật Hạ | ánh nắng mùa hạ |
64 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
65 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
66 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
67 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
68 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
69 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
70 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
71 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
72 | ♀ | Jessica | Ông mong Thiên Chúa |
73 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
74 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
75 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
76 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
77 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
78 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
79 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
80 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
81 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
82 | ♂ | Hải Hà | |
83 | ♂ | Hải Hà | |
84 | ♂ | Hải Hà | |
85 | ♀ | Hương Trà | |
86 | ♀ | Hương Trà | |
87 | ♀ | Hương Trà | |
88 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
89 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
90 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
91 | ♀ | Nguyệt Hà | |
92 | ♀ | Nguyệt Hà | |
93 | ♀ | Nguyệt Hà | |
94 | ♀ | Sophia | (Life) |
95 | ♀ | Sophia | (Life) |
96 | ♀ | Sophia | (Life) |
97 | ♀ | Quỳnh Hoa | |
98 | ♀ | Quỳnh Hoa | |
99 | ♀ | Quỳnh Hoa | |
100 | ♀ | Sara | công chúa |
101 | ♀ | Sara | công chúa |
102 | ♀ | Sara | công chúa |
103 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
104 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
105 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
106 | ♀ | Lyna | Soft, khá |
107 | ♀ | Lyna | Soft, khá |
108 | ♀ | Lyna | Soft, khá |
109 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
110 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
111 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
112 | ♀ | Thúy Nga | |
113 | ♀ | Thúy Nga | |
114 | ♀ | Thúy Nga | |
115 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
116 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
117 | ♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
118 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
119 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
120 | ♀ | Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
121 | ♀ | Maika | quyến rũ sạch |
122 | ♀ | Maika | quyến rũ sạch |
123 | ♀ | Maika | quyến rũ sạch |
124 | ♀ | Hồng Hà | |
125 | ♀ | Hồng Hà | |
126 | ♀ | Hồng Hà | |
127 | ♀ | Trà | Trung niên vất vả, cuối đời cát tường hưng vượng. |
128 | ♀ | Trà | Trung niên vất vả, cuối đời cát tường hưng vượng. |
129 | ♀ | Trà | Trung niên vất vả, cuối đời cát tường hưng vượng. |
130 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
131 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
132 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
133 | ♀ | Thanh Nga | |
134 | ♀ | Thanh Nga | |
135 | ♀ | Thanh Nga | |
136 | ♀ | Jenna | màu mỡ |
137 | ♀ | Jenna | màu mỡ |
138 | ♀ | Jenna | màu mỡ |
139 | ♀ | Việt Hà | sông nước Việt Nam |
140 | ♀ | Việt Hà | sông nước Việt Nam |
141 | ♀ | Việt Hà | sông nước Việt Nam |
142 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
143 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
144 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
145 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
146 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
147 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
148 | ♀ | Minh Hà | |
149 | ♀ | Minh Hà | |
150 | ♀ | Minh Hà | |
151 | ♀ | Sakura | Cherry Blossom |
152 | ♀ | Sakura | Cherry Blossom |
153 | ♀ | Sakura | Cherry Blossom |
154 | ♀ | Thanh Nhã | |
155 | ♀ | Thanh Nhã | |
156 | ♀ | Thanh Nhã | |
157 | ♀ | Christina | xức dầu |
158 | ♀ | Christina | xức dầu |
159 | ♀ | Christina | xức dầu |
160 | ♀ | Sofia | Wisdom |
161 | ♀ | Sofia | Wisdom |
162 | ♀ | Sofia | Wisdom |
163 | ♀ | Mai Hoa | |
164 | ♀ | Mai Hoa | |
165 | ♀ | Mai Hoa | |
166 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
167 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
168 | ♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
169 | ♀ | Hằng Nga | chị Hằng |
170 | ♀ | Hằng Nga | chị Hằng |
171 | ♀ | Hằng Nga | chị Hằng |
172 | ♀ | Linh Nga | |
173 | ♀ | Linh Nga | |
174 | ♀ | Linh Nga | |
175 | ♀ | Veronica | Bringer của chiến thắng |
176 | ♀ | Veronica | Bringer của chiến thắng |
177 | ♀ | Veronica | Bringer của chiến thắng |
178 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
179 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
180 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
181 | ♀ | Phương Nga | |
182 | ♀ | Phương Nga | |
183 | ♀ | Phương Nga | |
184 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
185 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
186 | ♀ | Alissa | Sự thật, cao quý |
187 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
188 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
189 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
190 | ♀ | Phương Hoa | |
191 | ♀ | Phương Hoa | |
192 | ♀ | Phương Hoa | |
193 | ♀ | Lina | , Nice |
194 | ♀ | Lina | , Nice |
195 | ♀ | Lina | , Nice |
196 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
197 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
198 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
199 | ♀ | Phương Hà | |
200 | ♀ | Phương Hà | |
201 | ♀ | Phương Hà | |
202 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
203 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
204 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
205 | ♀ | Layla | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
206 | ♀ | Layla | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
207 | ♀ | Layla | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
208 | ♀ | Laura | nguyệt quế vinh quang |
209 | ♀ | Laura | nguyệt quế vinh quang |
210 | ♀ | Laura | nguyệt quế vinh quang |
211 | ♀ | Kim Hoa | hoa bằng vàng |
212 | ♀ | Kim Hoa | hoa bằng vàng |
213 | ♀ | Kim Hoa | hoa bằng vàng |
214 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
215 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
216 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
217 | ♀ | Yuna | Năng |
218 | ♀ | Yuna | Năng |
219 | ♀ | Yuna | Năng |
220 | ♀ | Stella | Ngôi sao |
221 | ♀ | Stella | Ngôi sao |
222 | ♀ | Stella | Ngôi sao |
223 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
224 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
225 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
226 | ♀ | Hồng Nga | |
227 | ♀ | Hồng Nga | |
228 | ♀ | Hồng Nga | |
229 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
230 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
231 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
232 | ♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
233 | ♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
234 | ♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
235 | ♀ | Sylvia | từ rừng |
236 | ♀ | Sylvia | từ rừng |
237 | ♀ | Sylvia | từ rừng |
238 | ♀ | Olivia | Cây cảm lam |
239 | ♀ | Olivia | Cây cảm lam |
240 | ♀ | Olivia | Cây cảm lam |
241 | ♀ | Akina | mùa xuân hoa |
242 | ♀ | Akina | mùa xuân hoa |
243 | ♀ | Akina | mùa xuân hoa |
244 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
245 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
246 | ♀ | Haruka | Mùa xuân mùi |
247 | ♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
248 | ♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
249 | ♀ | Amelia | Chiến đấu nỗ lực |
250 | ♀ | Vân Hà | mây trắng, ráng đỏ |
251 | ♀ | Vân Hà | mây trắng, ráng đỏ |
252 | ♀ | Vân Hà | mây trắng, ráng đỏ |
253 | ♀ | Almira | công chúa |
254 | ♀ | Almira | công chúa |
255 | ♀ | Almira | công chúa |
256 | ♀ | Tuyết Nga | |
257 | ♀ | Tuyết Nga | |
258 | ♀ | Tuyết Nga | |
259 | ♀ | Kim Sa | |
260 | ♀ | Kim Sa | |
261 | ♀ | Kim Sa | |
262 | ♀ | Dina | Xếp hạng |
263 | ♀ | Dina | Xếp hạng |
264 | ♀ | Dina | Xếp hạng |
265 | ♀ | Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
266 | ♀ | Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
267 | ♀ | Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
268 | ♀ | Ava | Sky hay thiên đường |
269 | ♀ | Ava | Sky hay thiên đường |
270 | ♀ | Ava | Sky hay thiên đường |
271 | ♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
272 | ♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
273 | ♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
274 | ♀ | Rebecca | Rebecca là một tên tiếng anh dùng để đặt cho con gái, có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn. Người có tên này thường có xu hướng lãnh đạo hơn là làm nhân viên, họ có khả năng tập chung vào mục tiêu và có óc sáng tạo |
275 | ♀ | Rebecca | Rebecca là một tên tiếng anh dùng để đặt cho con gái, có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn. Người có tên này thường có xu hướng lãnh đạo hơn là làm nhân viên, họ có khả năng tập chung vào mục tiêu và có óc sáng tạo |
276 | ♀ | Rebecca | Rebecca là một tên tiếng anh dùng để đặt cho con gái, có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn. Người có tên này thường có xu hướng lãnh đạo hơn là làm nhân viên, họ có khả năng tập chung vào mục tiêu và có óc sáng tạo |
277 | ♀ | Kayla | Vương miện của lá nguyệt quế, vương miện, vòng hoa |
278 | ♀ | Kayla | Vương miện của lá nguyệt quế, vương miện, vòng hoa |
279 | ♀ | Kayla | Vương miện của lá nguyệt quế, vương miện, vòng hoa |
280 | ♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
281 | ♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
282 | ♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
283 | ♀ | Lucía | |
284 | ♀ | Lucía | |
285 | ♀ | Lucía | |
286 | ♀ | Ngọc Nga | |
287 | ♀ | Ngọc Nga | |
288 | ♀ | Ngọc Nga | |
289 | ♂ | Akira | thông minh |
290 | ♂ | Akira | thông minh |
291 | ♂ | Akira | thông minh |
292 | ♀ | Nguyệt Nga | |
293 | ♀ | Nguyệt Nga | |
294 | ♀ | Nguyệt Nga | |
295 | ♀ | Eva | mang lại sự sống |
296 | ♀ | Eva | mang lại sự sống |
297 | ♀ | Eva | mang lại sự sống |
298 | ♀ | Natasha | Chúa Kitô |
299 | ♀ | Natasha | Chúa Kitô |
300 | ♀ | Natasha | Chúa Kitô |
301 | ♀ | Rita | quyến rũ sạch |
302 | ♀ | Rita | quyến rũ sạch |
303 | ♀ | Rita | quyến rũ sạch |
304 | ♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |
305 | ♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |
306 | ♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |
307 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
308 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
309 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
310 | ♀ | Theodora | Của quà tặng Thiên Chúa |
311 | ♀ | Theodora | Của quà tặng Thiên Chúa |
312 | ♀ | Theodora | Của quà tặng Thiên Chúa |
313 | ♀ | Tố Nga | người con gái đẹp |
314 | ♀ | Tố Nga | người con gái đẹp |
315 | ♀ | Tố Nga | người con gái đẹp |
316 | ♀ | Briona | thông minh, hài hước, độc lập |
317 | ♀ | Briona | thông minh, hài hước, độc lập |
318 | ♀ | Briona | thông minh, hài hước, độc lập |
319 | ♀ | Trina | Cơ bản |
320 | ♀ | Trina | Cơ bản |
321 | ♀ | Trina | Cơ bản |
322 | ♀ | Briana | Noble |
323 | ♀ | Briana | Noble |
324 | ♀ | Briana | Noble |
325 | ♀ | Fiona | Trắng / cô gái tóc vàng |
326 | ♀ | Fiona | Trắng / cô gái tóc vàng |
327 | ♀ | Fiona | Trắng / cô gái tóc vàng |
328 | ♀ | Nana | / Ngọt |
329 | ♀ | Nana | / Ngọt |
330 | ♀ | Nana | / Ngọt |
331 | ♀ | Thu Ha | |
332 | ♀ | Thu Ha | |
333 | ♀ | Thu Ha | |
334 | ♀ | Anita | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
335 | ♀ | Anita | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
336 | ♀ | Anita | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
337 | ♀ | An Hạ | mùa hè bình yên |
338 | ♀ | An Hạ | mùa hè bình yên |
339 | ♀ | An Hạ | mùa hè bình yên |
340 | ♀ | Bích Hà | |
341 | ♀ | Bích Hà | |
342 | ♀ | Bích Hà | |
343 | ♀ | Samantha | Những người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa |
344 | ♀ | Samantha | Những người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa |
345 | ♀ | Samantha | Những người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa |
346 | ♀ | Kinomoto Sakura | |
347 | ♀ | Kinomoto Sakura | |
348 | ♀ | Kinomoto Sakura | |
349 | ♀ | Natalia | sinh nhật |
350 | ♀ | Natalia | sinh nhật |
351 | ♀ | Natalia | sinh nhật |
352 | ♀ | Rika | mạnh mẽ bảo vệ |
353 | ♀ | Rika | mạnh mẽ bảo vệ |
354 | ♀ | Rika | mạnh mẽ bảo vệ |
355 | ♀ | Andrena | nam dạng nữ dũng cảm của andrew |
356 | ♀ | Andrena | nam dạng nữ dũng cảm của andrew |
357 | ♀ | Andrena | nam dạng nữ dũng cảm của andrew |
358 | ♀ | Lucia | chiếu sáng |
359 | ♀ | Lucia | chiếu sáng |
360 | ♀ | Lucia | chiếu sáng |
361 | ♀ | Mỹ Hoa | |
362 | ♀ | Mỹ Hoa | |
363 | ♀ | Mỹ Hoa | |
364 | ♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
365 | ♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
366 | ♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
367 | ♀ | Elfleda | Vẻ đẹp cao quý |
368 | ♀ | Elfleda | Vẻ đẹp cao quý |
369 | ♀ | Elfleda | Vẻ đẹp cao quý |
370 | ♀ | Nora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
371 | ♀ | Nora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
372 | ♀ | Nora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
373 | ♀ | Hạ | Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng. |
374 | ♀ | Hạ | Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng. |
375 | ♀ | Hạ | Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng. |
376 | ♀ | Angelina | Tin nhắn |
377 | ♀ | Angelina | Tin nhắn |
378 | ♀ | Angelina | Tin nhắn |
379 | ♀ | Teresa | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
380 | ♀ | Teresa | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
381 | ♀ | Teresa | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
382 | ♀ | Thúy Hà | |
383 | ♀ | Thúy Hà | |
384 | ♀ | Thúy Hà | |
385 | ♀ | Titania | cân đối, làm sạch |
386 | ♀ | Titania | cân đối, làm sạch |
387 | ♀ | Titania | cân đối, làm sạch |
388 | ♀ | Sarina | s |
389 | ♀ | Sarina | s |
390 | ♀ | Sarina | s |
391 | ♀ | Ariana | Các đáng kính |
392 | ♀ | Ariana | Các đáng kính |
393 | ♀ | Ariana | Các đáng kính |
394 | ♀ | Bích Nga | |
395 | ♀ | Bích Nga | |
396 | ♀ | Bích Nga | |
397 | ♀ | Keva | phụ nữ trẻ xinh đẹp của kevin |
398 | ♀ | Keva | phụ nữ trẻ xinh đẹp của kevin |
399 | ♀ | Keva | phụ nữ trẻ xinh đẹp của kevin |
400 | ♀ | Regina | Latin: Nữ hoàng, Na Uy: danh dự của các vị thần |
401 | ♀ | Regina | Latin: Nữ hoàng, Na Uy: danh dự của các vị thần |
402 | ♀ | Regina | Latin: Nữ hoàng, Na Uy: danh dự của các vị thần |
403 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
404 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
405 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
406 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
407 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
408 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
409 | ♀ | Diệu Hoa | |
410 | ♀ | Diệu Hoa | |
411 | ♀ | Diệu Hoa | |
412 | ♀ | Sandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
413 | ♀ | Sandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
414 | ♀ | Sandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
415 | ♀ | Hara | công chúa |
416 | ♀ | Hara | công chúa |
417 | ♀ | Hara | công chúa |
418 | ♀ | Ana | / Ngọt |
419 | ♀ | Ana | / Ngọt |
420 | ♀ | Ana | / Ngọt |
421 | ♀ | Melissa | mật ong |
422 | ♀ | Melissa | mật ong |
423 | ♀ | Melissa | mật ong |
424 | ♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
425 | ♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
426 | ♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
427 | ♀ | Rosa | Rose / bụi |
428 | ♀ | Rosa | Rose / bụi |
429 | ♀ | Rosa | Rose / bụi |
430 | ♀ | Ngọc Ngà | |
431 | ♀ | Ngọc Ngà | |
432 | ♀ | Ngọc Ngà | |
433 | ♀ | Adelia | Trong quý tộc. Noble |
434 | ♀ | Adelia | Trong quý tộc. Noble |
435 | ♀ | Adelia | Trong quý tộc. Noble |
436 | ♀ | Cassandra | người tỏa sáng ở nam giới |
437 | ♀ | Cassandra | người tỏa sáng ở nam giới |
438 | ♀ | Cassandra | người tỏa sáng ở nam giới |
439 | ♀ | Miranda | những người nên được ngưỡng mộ |
440 | ♀ | Miranda | những người nên được ngưỡng mộ |
441 | ♀ | Miranda | những người nên được ngưỡng mộ |
442 | ♀ | Azura | Blue Sky |
443 | ♀ | Azura | Blue Sky |
444 | ♀ | Azura | Blue Sky |
445 | ♀ | Amia | . Rất phổ biến |
446 | ♀ | Amia | . Rất phổ biến |
447 | ♀ | Amia | . Rất phổ biến |
448 | ♀ | Sabrina | của sông Severn |
449 | ♀ | Sabrina | của sông Severn |
450 | ♀ | Sabrina | của sông Severn |
451 | ♀ | Monica | Tham tán |
452 | ♀ | Monica | Tham tán |
453 | ♀ | Monica | Tham tán |
454 | ♀ | Amanda | amiable cô gái |
455 | ♀ | Amanda | amiable cô gái |
456 | ♀ | Amanda | amiable cô gái |
457 | ♀ | Ngô Thanh Trà | |
458 | ♀ | Ngô Thanh Trà | |
459 | ♀ | Ngô Thanh Trà | |
460 | ♀ | Andrea | dương vật, nam tính, dũng cảm |
461 | ♀ | Andrea | dương vật, nam tính, dũng cảm |
462 | ♀ | Andrea | dương vật, nam tính, dũng cảm |
463 | ♀ | Athanasia | Mãi mãi |
464 | ♀ | Athanasia | Mãi mãi |
465 | ♀ | Athanasia | Mãi mãi |
466 | ♂ | Mika | Ai cũng giống như Thiên Chúa |
467 | ♂ | Mika | Ai cũng giống như Thiên Chúa |
468 | ♂ | Mika | Ai cũng giống như Thiên Chúa |
469 | ♀ | Lê Na | |
470 | ♀ | Lê Na | |
471 | ♀ | Lê Na | |
472 | ♂ | Khánh Hòa | |
473 | ♂ | Khánh Hòa | |
474 | ♂ | Khánh Hòa | |
475 | ♀ | Maya | mẹ |
476 | ♀ | Maya | mẹ |
477 | ♀ | Maya | mẹ |
478 | ♀ | Bảo Thoa | cây trâm quý |
479 | ♀ | Bảo Thoa | cây trâm quý |
480 | ♀ | Bảo Thoa | cây trâm quý |
481 | ♀ | Alexandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
482 | ♀ | Alexandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
483 | ♀ | Alexandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
484 | ♀ | Tran Ngo Mina | |
485 | ♀ | Tran Ngo Mina | |
486 | ♀ | Tran Ngo Mina | |
487 | ♀ | Cecilia | mù |
488 | ♀ | Cecilia | mù |
489 | ♀ | Cecilia | mù |
490 | ♀ | Louisa | vinh quang chiến binh |
491 | ♀ | Louisa | vinh quang chiến binh |
492 | ♀ | Louisa | vinh quang chiến binh |
493 | ♂ | Kha | |
494 | ♂ | Kha | |
495 | ♂ | Kha | |
496 | ♀ | Thái Hà | |
497 | ♀ | Thái Hà | |
498 | ♀ | Thái Hà | |
499 | ♀ | Tanya | Cổ tích Nữ hoàng |
500 | ♀ | Tanya | Cổ tích Nữ hoàng |
501 | ♀ | Tanya | Cổ tích Nữ hoàng |
502 | ♀ | Karla | rằng con người tự do |
503 | ♀ | Karla | rằng con người tự do |
504 | ♀ | Karla | rằng con người tự do |
505 | ♀ | Gada | hạnh phúc |
506 | ♀ | Gada | hạnh phúc |
507 | ♀ | Gada | hạnh phúc |
508 | ♀ | Mikaela | Điều đó |
509 | ♀ | Mikaela | Điều đó |
510 | ♀ | Mikaela | Điều đó |
511 | ♀ | Zelda | N / A |
512 | ♀ | Zelda | N / A |
513 | ♀ | Zelda | N / A |
514 | ♂ | Setsuna | Calm tuyết |
515 | ♂ | Setsuna | Calm tuyết |
516 | ♂ | Setsuna | Calm tuyết |
517 | ♀ | Amaya | Đêm mưa |
518 | ♀ | Amaya | Đêm mưa |
519 | ♀ | Amaya | Đêm mưa |
520 | ♀ | Ichika | |
521 | ♀ | Ichika | |
522 | ♀ | Ichika | |
523 | ♀ | Ophelia | Để giúp; |
524 | ♀ | Ophelia | Để giúp; |
525 | ♀ | Ophelia | Để giúp; |
526 | ♀ | Carita | Thân |
527 | ♀ | Carita | Thân |
528 | ♀ | Carita | Thân |
529 | ♀ | Xuân Hoa | |
530 | ♀ | Xuân Hoa | |
531 | ♀ | Xuân Hoa | |
532 | ♀ | Hồ Thị Quỳnh Nga | |
533 | ♀ | Hồ Thị Quỳnh Nga | |
534 | ♀ | Hồ Thị Quỳnh Nga | |
535 | ♀ | Sa | |
536 | ♀ | Sa | |
537 | ♀ | Sa | |
538 | ♀ | Xavia | Nhà mới |
539 | ♀ | Xavia | Nhà mới |
540 | ♀ | Xavia | Nhà mới |
541 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
542 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
543 | ♀ | Hinata | Hướng dương để ánh nắng mặt trời |
544 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
545 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
546 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
547 | ♀ | Zenda | thánh |
548 | ♀ | Zenda | thánh |
549 | ♀ | Zenda | thánh |
550 | ♀ | Gina | nông dân hoặc người nông phu |
551 | ♀ | Gina | nông dân hoặc người nông phu |
552 | ♀ | Gina | nông dân hoặc người nông phu |
553 | ♀ | Flora | hoa |
554 | ♀ | Flora | hoa |
555 | ♀ | Flora | hoa |
556 | ♀ | Rosabella | Đẹp tăng |
557 | ♀ | Rosabella | Đẹp tăng |
558 | ♀ | Rosabella | Đẹp tăng |
559 | ♀ | Libra | quy mô, bình đẳng |
560 | ♀ | Libra | quy mô, bình đẳng |
561 | ♀ | Libra | quy mô, bình đẳng |
562 | ♀ | Acacia | Điểm; |
563 | ♀ | Acacia | Điểm; |
564 | ♀ | Acacia | Điểm; |
565 | ♀ | Mỹ Hà | |
566 | ♀ | Mỹ Hà | |
567 | ♀ | Mỹ Hà | |
568 | ♀ | Kiều Nga | |
569 | ♀ | Kiều Nga | |
570 | ♀ | Kiều Nga | |
571 | ♀ | Hạ Na | |
572 | ♀ | Hạ Na | |
573 | ♀ | Hạ Na | |
574 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
575 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
576 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
577 | ♀ | Marina | quyến rũ sạch |
578 | ♀ | Marina | quyến rũ sạch |
579 | ♀ | Marina | quyến rũ sạch |
580 | ♀ | Tuyết Hoa | |
581 | ♀ | Tuyết Hoa | |
582 | ♀ | Tuyết Hoa | |
583 | ♀ | Nguyễn Thanh Hà | |
584 | ♀ | Nguyễn Thanh Hà | |
585 | ♀ | Nguyễn Thanh Hà | |
586 | ♀ | Donna | Lady |
587 | ♀ | Donna | Lady |
588 | ♀ | Donna | Lady |
589 | ♀ | Yan Na | |
590 | ♀ | Yan Na | |
591 | ♀ | Yan Na | |
592 | ♀ | Tara | Cuốn theo chiều gió |
593 | ♀ | Tara | Cuốn theo chiều gió |
594 | ♀ | Tara | Cuốn theo chiều gió |
595 | ♀ | Phương Trà | |
596 | ♀ | Phương Trà | |
597 | ♀ | Phương Trà | |
598 | ♀ | Ciara | tối |
599 | ♀ | Ciara | tối |
600 | ♀ | Ciara | tối |
601 | ♀ | Lucasta | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
602 | ♀ | Lucasta | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
603 | ♀ | Lucasta | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
604 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
605 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
606 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
607 | ♀ | Ngoc Nga | |
608 | ♀ | Ngoc Nga | |
609 | ♀ | Ngoc Nga | |
610 | ♂ | Jenda | Hùng mạnh cư trú / sinh cao, quà tặng của Thiên Chúa |
611 | ♂ | Jenda | Hùng mạnh cư trú / sinh cao, quà tặng của Thiên Chúa |
612 | ♂ | Jenda | Hùng mạnh cư trú / sinh cao, quà tặng của Thiên Chúa |
613 | ♀ | Aria | sư tử |
614 | ♀ | Aria | sư tử |
615 | ♀ | Aria | sư tử |
616 | ♀ | Bảo Hà | sông lớn, hoa sen quý |
617 | ♀ | Bảo Hà | sông lớn, hoa sen quý |
618 | ♀ | Bảo Hà | sông lớn, hoa sen quý |
619 | ♀ | Nia | Radiance; |
620 | ♀ | Nia | Radiance; |
621 | ♀ | Nia | Radiance; |
622 | ♀ | Chriselda | |
623 | ♀ | Chriselda | |
624 | ♀ | Chriselda | |
625 | ♀ | Delphia | cá heo |
626 | ♀ | Delphia | cá heo |
627 | ♀ | Delphia | cá heo |
628 | ♀ | Kiara | Rõ ràng; |
629 | ♀ | Kiara | Rõ ràng; |
630 | ♀ | Kiara | Rõ ràng; |
631 | ♀ | Kiera | tối |
632 | ♀ | Kiera | tối |
633 | ♀ | Kiera | tối |
634 | ♀ | Alisa | Quý (quý tộc) |
635 | ♀ | Alisa | Quý (quý tộc) |
636 | ♀ | Alisa | Quý (quý tộc) |
637 | ♀ | Mona | Noble |
638 | ♀ | Mona | Noble |
639 | ♀ | Mona | Noble |
640 | ♀ | Patricia | một nhà quý tộc |
641 | ♀ | Patricia | một nhà quý tộc |
642 | ♀ | Patricia | một nhà quý tộc |
643 | ♀ | Yulia | Trẻ trung, sương mai |
644 | ♀ | Yulia | Trẻ trung, sương mai |
645 | ♀ | Yulia | Trẻ trung, sương mai |
646 | ♀ | Luciella | |
647 | ♀ | Luciella | |
648 | ♀ | Luciella | |
649 | ♂ | Linh Kha | |
650 | ♂ | Linh Kha | |
651 | ♂ | Linh Kha | |
652 | ♀ | Haruna | mùa xuân hoa |
653 | ♀ | Haruna | mùa xuân hoa |
654 | ♀ | Haruna | mùa xuân hoa |
655 | ♀ | Nava | Vẻ đẹp |
656 | ♀ | Nava | Vẻ đẹp |
657 | ♀ | Nava | Vẻ đẹp |
658 | ♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
659 | ♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
660 | ♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
661 | ♀ | Lynna | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
662 | ♀ | Lynna | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
663 | ♀ | Lynna | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
664 | ♀ | Candy Hòa | |
665 | ♀ | Candy Hòa | |
666 | ♀ | Candy Hòa | |
667 | ♂ | Ara | Power / có kỹ năng / tài năng, hoặc Altar Bộ sưu tập |
668 | ♂ | Ara | Power / có kỹ năng / tài năng, hoặc Altar Bộ sưu tập |
669 | ♂ | Ara | Power / có kỹ năng / tài năng, hoặc Altar Bộ sưu tập |
670 | ♀ | Bertha | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
671 | ♀ | Bertha | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
672 | ♀ | Bertha | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
673 | ♀ | Hemera | ngày |
674 | ♀ | Hemera | ngày |
675 | ♀ | Hemera | ngày |
676 | ♀ | Ngoc Thoa | |
677 | ♀ | Ngoc Thoa | |
678 | ♀ | Ngoc Thoa | |
679 | ♀ | Kira | người cai trị |
680 | ♀ | Kira | người cai trị |
681 | ♀ | Kira | người cai trị |
682 | ♀ | Sari Mara | |
683 | ♀ | Sari Mara | |
684 | ♀ | Sari Mara | |
685 | ♀ | Monika | Tham tán |
686 | ♀ | Monika | Tham tán |
687 | ♀ | Monika | Tham tán |
688 | ♀ | Phuong Hoa | |
689 | ♀ | Phuong Hoa | |
690 | ♀ | Phuong Hoa | |
691 | ♀ | Lara | ánh sáng hoặc sáng |
692 | ♀ | Lara | ánh sáng hoặc sáng |
693 | ♀ | Lara | ánh sáng hoặc sáng |
694 | ♀ | Saphia | |
695 | ♀ | Saphia | |
696 | ♀ | Saphia | |
697 | ♀ | Nara | nơi tên |
698 | ♀ | Nara | nơi tên |
699 | ♀ | Nara | nơi tên |
700 | ♀ | Lila | tóc đen |
701 | ♀ | Lila | tóc đen |
702 | ♀ | Lila | tóc đen |
703 | ♀ | Gitta | Mạnh mẽ |
704 | ♀ | Gitta | Mạnh mẽ |
705 | ♀ | Gitta | Mạnh mẽ |
706 | ♀ | Mya | cân đối, làm sạch |
707 | ♀ | Mya | cân đối, làm sạch |
708 | ♀ | Mya | cân đối, làm sạch |
709 | ♀ | Isa | Đức Chúa Trời đã tuyên thệ nhậm chức, hoặc nước đá / sắt |
710 | ♀ | Isa | Đức Chúa Trời đã tuyên thệ nhậm chức, hoặc nước đá / sắt |
711 | ♀ | Isa | Đức Chúa Trời đã tuyên thệ nhậm chức, hoặc nước đá / sắt |
712 | ♀ | Christiana | Theo đuôi |
713 | ♀ | Christiana | Theo đuôi |
714 | ♀ | Christiana | Theo đuôi |
715 | ♀ | Hoà | |
716 | ♀ | Hoà | |
717 | ♀ | Hoà | |
718 | ♀ | Yura | Boer |
719 | ♀ | Yura | Boer |
720 | ♀ | Yura | Boer |
721 | ♀ | Mila | Người thân yêu của người dân |
722 | ♀ | Mila | Người thân yêu của người dân |
723 | ♀ | Mila | Người thân yêu của người dân |
724 | ♀ | Laelia | |
725 | ♀ | Laelia | |
726 | ♀ | Laelia | |
727 | ♀ | Liana | người chưa thành niên hoặc dành riêng cho Jupiter |
728 | ♀ | Liana | người chưa thành niên hoặc dành riêng cho Jupiter |
729 | ♀ | Liana | người chưa thành niên hoặc dành riêng cho Jupiter |
730 | ♀ | Thu Nga | |
731 | ♀ | Thu Nga | |
732 | ♀ | Thu Nga | |
733 | ♀ | Alana | Đá |
734 | ♀ | Alana | Đá |
735 | ♀ | Alana | Đá |
736 | ♀ | Nhật Hà | ánh nắng mùa hạ |
737 | ♀ | Nhật Hà | ánh nắng mùa hạ |
738 | ♀ | Nhật Hà | ánh nắng mùa hạ |
739 | ♀ | Nha | Thanh tú, đa tài, nhanh trí, cuộc đời bình dị. Trung niên thành công, cát tường, cuối đời lo nghĩ nhiều. |
740 | ♀ | Nha | Thanh tú, đa tài, nhanh trí, cuộc đời bình dị. Trung niên thành công, cát tường, cuối đời lo nghĩ nhiều. |
741 | ♀ | Nha | Thanh tú, đa tài, nhanh trí, cuộc đời bình dị. Trung niên thành công, cát tường, cuối đời lo nghĩ nhiều. |
742 | ♀ | Alfia | Trung thực |
743 | ♀ | Alfia | Trung thực |
744 | ♀ | Alfia | Trung thực |
745 | ♂ | Gia Hòa | |
746 | ♂ | Gia Hòa | |
747 | ♂ | Gia Hòa | |
748 | ♀ | Lana | Đá |
749 | ♀ | Lana | Đá |
750 | ♀ | Lana | Đá |