# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Quỳnh | Tên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý. |
2 | ♀ | Quyên | Số lận đận trong tình duyên, sự nghiệp vất vả nhưng không thành, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
3 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
4 | ♀ | Quỳnh Anh | |
5 | ♀ | Quỳnh Trang | +, "Quỳnh": hoa quỳnh, một loại hoa đẹp có màu trắng tinh khôi, mùi hương dịu dàng thanh khiết, thường nở vào lúc 12 h đêm. +, "Trang": đoan trang, vể đẹp kín đáo, hiền dịu, nết na... cái tên Quỳnh Trang gợi lên vẻ đẹp vừa cao sang, sắc sảo vừa dịu dàng thuần tuý và đầy nữ tính |
6 | ♀ | Quynh | Đêm Blooming Flower |
7 | ♀ | Quỳnh Chi | Hán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp |
8 | ♀ | Quỳnh Hương | một loài hoa thơm |
9 | ♀ | Quế Anh | |
10 | ♀ | Quỳnh Giao | |
11 | ♀ | Quỳnh Trâm | tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
12 | ♀ | Quỳnh Nga | |
13 | ♀ | Quyen | chim |
14 | ♀ | Quỳnh Lam | loại ngọc màu xanh sẫm |
15 | ♀ | Quỳnh Mai | |
16 | ♀ | Quỳnh Giang | |
17 | ♀ | Quỳnh Hoa | |
18 | ♀ | Quế Trân | |
19 | ♀ | Quỳnh Ngân | |
20 | ♀ | Quyền | Là người học vấn cao, có số làm quan, thanh nhàn, phú quý. Trung niên dễ thành công, cuối đời nhiều ưu phiền. |
21 | ♀ | Quynh Anh | |
22 | ♀ | Quỳnh Phương | |
23 | ♀ | Quế | Là người hoạt bát, có số an nhàn, trung niên cát tường, thành công, hưng vượng. |
24 | ♀ | Quỳnh My | |
25 | ♀ | Quỳnh Nhi | |
26 | ♀ | Quỳnh Thy | |
27 | ♀ | Quynh Nhu | |
28 | ♀ | Quỳnh Lâm | loại ngọc màu xanh sẫm |
29 | ♀ | Quyến | Tính tình cương nghị, thật thà. Trung niên gặp lắm tai ương, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuối đời được yên ổn. |
30 | ♀ | Quỳnh | |
31 | ♀ | Quỳnh Liên | |
32 | ♀ | Quynh Trang | |
33 | ♀ | Quỳnh Châu | |
34 | ♀ | Quý | Thanh tú, tính khí ôn hòa, hiền hậu, nội tâm hay ưu phiền, kết hôn muộn sẽ đại cát, cuộc đời thanh nhàn bình dị. |
35 | ♀ | Quỳnh Tiên | |
36 | ♀ | Quế Chi | |
37 | ♀ | Queenie | người phụ nữ |
38 | ♀ | Quỳnh Linh | |
39 | ♂ | Quinn | thứ năm |
40 | ♀ | Quỳnh Dao | cây quỳnh, cành dao |
41 | ♀ | Quỳnh Anh | |
42 | ♀ | Quỳnh Như | |
43 | ♀ | Quỳnh Ly | |
44 | ♀ | Quỳnh An | |
45 | ♀ | Quỳnh Vân | |
46 | ♀ | Quỳnh Trân | |
47 | ♀ | Quỳnh Oanh | |
48 | ♀ | Quynh Huong | |
49 | ♀ | Quế Trâm | |
50 | ♀ | Quynh Lam | |
51 | ♀ | Quế Thanh | |
52 | ♀ | Quỳnh Thư | |
53 | ♂ | Quan | |
54 | ♀ | Quỳnh Trâm | |
55 | ♂ | Quang Dũng | |
56 | ♀ | Quỳnh Lê | |
57 | ♀ | Quỳnhtrang | |
58 | ♂ | Quang Thái | |
59 | ♀ | Qúy | |
60 | ♀ | Quách Bảo Vân | |
61 | ♀ | Quế Linh | |
62 | ♀ | Que Anh | |
63 | ♀ | Quynh Hoa | |
64 | ♀ | Quỳnh Giàu | |
65 | ♀ | Quân | Bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. |
66 | ♀ | Que Tran | |
67 | ♀ | Quỳnh Chi | |
68 | ♀ | Quân Thị Chầm | |
69 | ♀ | Queen | người phụ nữ |
70 | ♀ | Quynh Loan | |
71 | ♀ | Quỳnh Hoa | |
72 | ♀ | Quế | |
73 | ♂ | Quốc Duy | |
74 | ♀ | Quỳnh Hải | |
75 | ♀ | Quỳnh Thơ | |
76 | ♀ | Quynh My | |
77 | ♀ | Quỳnh My | |
78 | ♀ | Quốc Hương | |
79 | ♀ | Qri | |
80 | ♀ | Queeny | Nữ hoàng |
81 | ♀ | Quỳnh Nga | |
82 | ♀ | Quí | |
83 | ♂ | Quốc Khánh | |
84 | ♀ | Qtđđh | |
85 | ♀ | Quỳnh Lan | |
86 | ♀ | Quella | để |
87 | ♀ | Quỳnh Thảo | |
88 | ♀ | Quynh Ni | |
89 | ♂ | Quốc Vinh | |
90 | ♀ | Quach Thi Thuong | |
91 | ♀ | Quennell | Sồi |
92 | ♀ | Quynh Oanh | |
93 | ♀ | Quỳnh Thy | |
94 | ♀ | Quýnh | |
95 | ♂ | Quốc Ðại | |
96 | ♂ | Quin | 5 |
97 | ♀ | Quynh Phuong | |
98 | ♀ | Quỳnh Thư | |
99 | ♀ | Quan Diem Quynh | |
100 | ♀ | Quynh Thi | |
101 | ♂ | Quang | rõ ràng |
102 | ♀ | Quy | |
103 | ♀ | Quy Chau | |
104 | ♀ | Quynhf | |
105 | ♀ | Quế Châu | |
106 | ♀ | Qwe | |
107 | ♀ | Quynḥanh | |
108 | ♀ | Quyết | Thanh tú, hoạt bát, số đào hoa, trung niên cát tường, cuối đời vất vả lắm tai ương. |
109 | ♀ | Quế Hoa | |
110 | ♂ | Quang Vinh | |
111 | ♀ | Quyng Trang | |
112 | ♀ | Quế Hương | |
113 | ♀ | Quanh | |
114 | ♀ | Quyên Nhi | |
115 | ♀ | Quách Thị Thủy | |
116 | ♀ | Quynh Chi | |
117 | ♀ | Quyền Trâm | |
118 | ♀ | Quách Huyền Trân | |
119 | ♀ | Quế Phương | |
120 | ♀ | Quách Thị Vân Anh | |
121 | ♀ | Quế Thi | |
122 | ♀ | Que Linh |