Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con gái bắt đầu với M

#Tên Ý nghĩa
1 Mai AnhAnh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai
Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi.
2 Minh Anh
3 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
4 Minh Ngọcdùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc.
+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
+, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức.
5 MaiĐại dương
6 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
7 Minh Thư+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
- Thư có nghĩa là sách vở, bút sách
Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh
8 Minh NguyệtCó nghĩa là "trăng sáng". Minh Nguyệt thường hay được dùng để đặt cho con gái.
+. "Minh": sáng, toả sáng; chỉ sự thông minh, lanh lợi, tinh khôn.
+, "Nguyệt": trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái.
9 Mỹ Hạnh
10 Mai Linh
11 Mỹ Duyên
12 Minh Khuê"Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.
+. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ...
+, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn.
13 MyĐẹp phụ nữ
14 Mỹ Linh
15 Minh Thu
16 Minh Tâmtâm hồn luôn trong sáng
17 Mai Chicành mai
18 Mai Hương
19 MinhThông minh
20 Mai Phương
21 MẫnLà người ôn hòa, số tài hoa, thanh nhàn, phú quý, tuy nhiên hay sầu muộn. Nếu xuất ngoại sẽ được thành công.
22 Maryquyến rũ sạch
23 Mai Trang
24 Mỹ Dung
25 Mỹ Anh
26 Mỹ Ngọc
27 Minh Trang
28 MiaCay đắng
29 Minaý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm
30 Mỹ Uyên
31 MuộiTuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm.
32 Mến
33 Mooncủa mặt trăng
34 Mai Khanh
35 Minh Thảo
36 Mai Lanhoa mai và hoa lan
37 Mỹ Huyền
38 Minh Vy
39 Maikaquyến rũ sạch
40 Mỹ Lệ
41 Mẫn Nghi
42 Mai Trinh
43 MiuĐẹp Feather
44 MisaĐẹp Bloom
45 Minh Hằng
46 Minh Hà
47 Minh Tuệ
48 Mai Hoa
49 Mai Ly
50 Minh Huyền
51 Mộng Tuyền
52 Minh Huệ
53 Minh Giang
54 Mai Thảo
55 Mirabiển, đại dương
56 Mỹ Hằng
57 Mariaquyến rũ sạch
58 Mimicân đối, làm sạch
59 Minh Phượngthơm tho, sáng sủa
60 Mai Thy
61 MiÔn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
62 Minh Ánh
63 Mỹ Vân
64 Mỹ Kim
65 MỹThanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
66 Mizukiđẹp mặt trăng
67 Minh Thúy
68 MichelleTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
69 MintMentha Herb
70 Mộc Miên
71 Melodyhát, bài hát, giai điệu
72 Mỹ Tiên
73 Mỹ Phương
74 Minh Hạnh
75 MisuBập bẹ suối (Miwok)
76 Minh Đanmàu đỏ lấp lánh
77 Minh Thi
78 Mai Nhi
79 Minh Hy
80 Mỹ Hoa
81 Mỹ Nhi
82 Mai Vy
83 MerryLòng từ bi;
84 Mai Liên
85 Melissamật ong
86 Minh Khánh
87 Minh Hương
88 Margarettrân châu
89 Minh Tuyết
90 My Tien
91 MikuKhá, Sky, Long Time
92 Miyukisự im lặng của sâu
93 Mộng Trinh
94 MizuNước
95 Mai Loan
96 MileyCây nho
97 My Linh
98 Mandyamiable cô gái
99 Monthịnh vượng
100 Mai Khôingọc tốt
101 MisakiĐẹp nở hoa
102 Mỹ Trang
103 Minh Hân
104 Mỹ Lan
105 Mai Quyên
106 Mollycân đối, làm sạch
107 Mỹ Trân
108 Mai Khuê
109 MonicaTham tán
110 Mai Thanh
111 Mirandanhững người nên được ngưỡng mộ
112 Mayamẹ
113 Mi-Youngvĩnh cửu
114 Murasakimàu tím
115 MillieLao động;
116 Mỹ Trâmcây trâm đẹp
117 MikaAi cũng giống như Thiên Chúa
118
119 Minh Nguyet
120 Miki. Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái
121 Minh Uyên
122 Mai Quyen
123 Mai Hiềnđoá mai dịu dàng
124 MonaNoble
125 My Ly
126 Mai Uyên
127 Miođẹp
128 Milcahnữ hoàng
129 Mariequyến rũ sạch
130 MinnieCó trách nhiệm
131 Mỹ Loan
132 Minh Lý
133 Melaniemàu đen, tối
134 Mỹ Hà
135 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
136 Mỹ Liên
137 My Lan
138 MidoriXanh
139 MikaelaĐiều đó
140 Mỹ Yếncon chim yến xinh đẹp
141 MeiCác
142 Marinaquyến rũ sạch
143 Minh Thanh
144 Minh Ngân
145 Maraquyến rũ sạch
146 Minh Hải
147 Miulise
148 Mỹ Nhung
149 MiniQuy y
150 ManThiên Chúa ở với chúng ta
151 MilaNgười thân yêu của người dân
152 My Hanh
153 Minh Hợp
154 Mỹ Khanh
155 Meribiển
156 Mỹ Cầm
157 Milanotình yêu nổi tiếng
158 MindyPet
159 Mai Huong
160 Mộng Trúc
161 MiênĐa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
162 Miequyến rũ sạch
163 Mỹ Nhânngười đẹp
164 MerciThương xót
165 Mai Duong
166 Minh Chau
167 Minakotốt đẹp
168 Minh Nhi
169 MiyakoĐẹp đêm
170 Minh Nhật
171 MadisonCon trai của Maud
172 Míu
173 MiyuLàm đẹp, nhân ái & ưu việt
174 Minh Thùy
175 Minh An
176 MarisQuý (quý tộc)
177 MitaBạn bè
178 Minhphuong
179 Mai Nhung
180 Marianquyến rũ sạch
181 MonikaTham tán
182 Machikomay mắn
183 Minh Hiền
184 Minh Hiếu
185 Minh Xuân
186 Mộng Thu
187 MễBản tính thông minh, đa tài, nếu xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc.
188 Mai Thùy
189 Minekođầu
190 Mai Châu
191 Megtrân châu
192 Myacân đối, làm sạch
193 Mai Hoàng
194 MikeTiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa"
195 Mai Hạnh
196 Myna
197 Mỹ Kỳ
198 Meiying
199 Minh Tho
200 Mỹ Hòa
201 Mỹ Hảo
202 Miko Kanata
203 Minh Thươngbiểu hiện của tình yêu trong sáng
204 Mai Ngân
205 MelisaKết hợp danh
206 Mai Thảo Nguyên
207 Minh Phúc
208 Mai Ca
209 Mỹ Hương
210 My Huyen
211 Milanna
212 MayumiCung thật sự (như được sử dụng để bắn cung)
213 Mai Khánh Linh
214 MinNhanh chóng
215 Minh Phuong
216 Mỹ Hồng
217 Mỹ Duyên
218 Mụi
219 My Na
220 Mỹ Tâm
221 MiyaBa mũi tên, ngôi đền
222 MaiaLatin chị em, mẹ, nữ thần của mùa xuân, lớn
223 Mỹ Huyền
224 Min-Heeastuteness
225 Mộc Anh
226 Maianh
227 MaxLớn nhất
228 Miwako Sukino
229 Mai Hàhoa mai nở mùa hạ
230 Mai Ngan
231 Minh Ánh
232 Mỹ Thuận
233 MayuriĐó là 1 con công mái
234 Maria Phop
235 Minh Tamtâm hồn luôn trong sáng
236 Minh Duyên
237 MillyLao động;
238 Minh Yen
239 Mai Hân
240 Mỹ Thương
241 MaeveJoy. Tên của một nữ hoàng đầu tiên của Connaught
242 Mỹ Quỳnh
243 Minhtri
244 MyrnaĐau / tình yêu
245 MilissaHoney-bee
246 MabelNhỏ bé của Amy: đáng yêu
247 Minasayuri
248 Miekođã thịnh vượng
249 Marissamong muốn trẻ em, nổi loạn, cay đắng
250 Mii

Tên con trai bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ

Tên con gái bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn