# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Kim Anh | - Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn - Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm. Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát". |
2 | ♀ | Kim Oanh | chim oanh vàng |
3 | ♀ | Khánh Băng | Khánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa. Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền). Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na. |
4 | ♀ | Khánh Ngọc | viên ngọc đẹp |
5 | ♀ | Kim Thoa | |
6 | ♀ | Kim Chi | |
7 | ♀ | Khuyên | Sống thanh nhàn, trọng tín nghĩa, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
8 | ♀ | Kim Yến | |
9 | ♀ | Kim Dung | |
10 | ♀ | Khánh Hà | |
11 | ♀ | Kathy | Sạch / tinh khiết |
12 | ♀ | Kiều Trinh | |
13 | ♀ | Kim Khánh | |
14 | ♀ | Kiều Diễm | |
15 | ♀ | Kim Thảo | |
16 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
17 | ♀ | Kim Thanh | |
18 | ♀ | Khanh Linh | |
19 | ♀ | Khánh | Anh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý. |
20 | ♀ | Kim | Đức Giê-hô-va địa chỉ |
21 | ♀ | Khánh Phương | |
22 | ♀ | Khánh Trang | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang. |
23 | ♀ | Katherine | Cơ bản |
24 | ♀ | Kim Xuyến | |
25 | ♀ | Kim Trang | |
26 | ♀ | Kim Hồng | |
27 | ♀ | Khả Doanh | |
28 | ♀ | Karen | luôn luôn thanh sạch không vết |
29 | ♀ | Kim Liên | |
30 | ♀ | Kiều Vy | |
31 | ♀ | Kiều Loan | |
32 | ♀ | Kim Loan | |
33 | ♀ | Kiều Nhi | |
34 | ♀ | Khánh Thy | |
35 | ♀ | Kiều Linh | |
36 | ♀ | Khánh Uyên | |
37 | ♀ | Kim Hoa | hoa bằng vàng |
38 | ♀ | Khánh Như | |
39 | ♀ | Katie | tinh khiết |
40 | ♀ | Kim Hương | |
41 | ♀ | Kỳ Anh | |
42 | ♀ | Katori | |
43 | ♀ | Khánh Duyên | |
44 | ♀ | Kelly | Brilliant cô |
45 | ♀ | Kaylee | ceilidh, một lễ hội ở Ireland và Scotland |
46 | ♀ | Kimmy | Từ đồng cỏ của Pháo đài Hoàng gia |
47 | ♀ | Kim Hằng | |
48 | ♀ | Kim Quyên | chim quyên vàng |
49 | ♀ | Kim Sa | |
50 | ♀ | Kim Ngan | |
51 | ♀ | Khả Tú | |
52 | ♀ | Kim Phúc | |
53 | ♀ | Kitty | Sạch / tinh khiết |
54 | ♀ | Kim Nguyên | |
55 | ♀ | Kami | Bàn thờ |
56 | ♀ | Kiều Phương | |
57 | ♀ | Kayla | Vương miện của lá nguyệt quế, vương miện, vòng hoa |
58 | ♀ | Khánh Quyên | |
59 | ♀ | Kim Thi | |
60 | ♀ | Katy | tinh khiết |
61 | ♀ | Khánh Trâm | |
62 | ♂ | Kenny | / Beautiful |
63 | ♀ | Kiều Thanh | |
64 | ♂ | Khôi Nguyên | "Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm" |
65 | ♀ | Kiều Giang | |
66 | ♂ | Khánh Giang | dòng sông vui vẻ |
67 | ♀ | Kinomoto Sakura | |
68 | ♀ | Khuê | Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường. |
69 | ♀ | Keva | phụ nữ trẻ xinh đẹp của kevin |
70 | ♀ | Khánh Đan | |
71 | ♀ | Khánh Quỳnh | nụ quỳnh |
72 | ♂ | Khánh Minh | |
73 | ♀ | Kiyoshi | tinh khiết |
74 | ♀ | Kiều Khanh | |
75 | ♀ | Krystal | Pha lê |
76 | ♀ | Kim Thu | |
77 | ♀ | Khởi My | |
78 | ♀ | Kimberly | Meadow rừng của Cyneburg |
79 | ♀ | Khanh Huyen | |
80 | ♀ | Khánh Châu | |
81 | ♀ | Khánh Thi | |
82 | ♀ | Kim Phụng | |
83 | ♀ | Kanae | |
84 | ♀ | Kim Hiền | |
85 | ♀ | Khánh Nhi | |
86 | ♀ | Kim Lan | |
87 | ♀ | Kim Sinh | |
88 | ♂ | Khánh Hòa | |
89 | ♀ | Kim Thơ | |
90 | ♀ | Kiều Nga | |
91 | ♀ | Kiều Ngân | |
92 | ♀ | Kiera | tối |
93 | ♀ | Kendy | |
94 | ♀ | Khanh Ly | |
95 | ♂ | Kin | Từ trên vách đá |
96 | ♀ | Kiều Như | |
97 | ♀ | Kristine | Theo đuôi |
98 | ♀ | Khanh Van | |
99 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
100 | ♀ | Keelin | Công bằng và thanh mảnh |
101 | ♀ | Khánh Tuyền | |
102 | ♀ | Khánh Tường | |
103 | ♀ | Karla | rằng con người tự do |
104 | ♀ | Kylie | Lối đi hẹp, boomerang, gỗ, đẹp trai |
105 | ♀ | Kyoko | Gương |
106 | ♀ | Kaylin | Mảnh mai và công bằng |
107 | ♀ | Khả Như | |
108 | ♀ | Kiara | Rõ ràng; |
109 | ♀ | Karry | |
110 | ♀ | Kieu Trang | |
111 | ♀ | Kieu Trinh T | |
112 | ♂ | Ken | Sinh |
113 | ♀ | Kasumi | thiếu mùi rõ ràng |
114 | ♀ | Kimngan | |
115 | ♀ | Kim Ngoc | |
116 | ♀ | Kara | Thân |
117 | ♀ | Kính | Đa tài, đức hạnh, gặp nhiều may mắn, có số làm quan, gia cảnh tốt. |
118 | ♂ | Khánh Duy | |
119 | ♀ | Kristen | xức dầu |
120 | ♀ | Kiều Duyên | |
121 | ♀ | Kim Thi Tuyen | |
122 | ♀ | Khiết Linh | |
123 | ♀ | Kieu Anh | |
124 | ♀ | Kiều Hoa | |
125 | ♀ | Khiết Tâm | |
126 | ♀ | Kha Ly | |
127 | ♀ | Karin | Sạch / tinh khiết |
128 | ♀ | Kim Minh | |
129 | ♀ | Kim Thoai | |
130 | ♀ | Katelyn | tinh khiết |
131 | ♀ | Kim Đan | thuốc để tu luyện thành tiên |
132 | ♂ | Kay | keyholder |
133 | ♀ | Keira | người cai trị |
134 | ♀ | Kira | người cai trị |
135 | ♀ | Kim Kha | |
136 | ♀ | Kim Bảo Linh | |
137 | ♀ | Kieu Oanh | |
138 | ♀ | Khánh Hân | |
139 | ♀ | Khánh Vi | |
140 | ♀ | Kim Uyên | |
141 | ♂ | Kaito | Biển, đại dương, Soar, Fly |
142 | ♂ | Kim Sơn | |
143 | ♂ | Kelsey | Victory |
144 | ♂ | Kayo | keyholder |
145 | ♀ | Kaori | thơm |
146 | ♀ | Kaytlyn | thông minh, xinh đẹp, trẻ con |
147 | ♂ | Key | Các Horned |
148 | ♀ | Kim Tra My | |
149 | ♀ | Kayume | |
150 | ♀ | Kim Hyun Ae | |
151 | ♂ | Kaage | bóng tối |
152 | ♀ | Kiuzy | |
153 | ♀ | Kha Ai | |
154 | ♂ | Kun | Có kinh nghiệm trong tư vấn |
155 | ♂ | Khải Hoàn | |
156 | ♀ | Kim Duyen | |
157 | ♀ | Kristie Anne | |
158 | ♀ | Kim Quy | |
159 | ♂ | Kuno | Công bằng cố vấn. |
160 | ♀ | Kim Ly | |
161 | ♀ | Khanh Ngan | |
162 | ♀ | Kim Trúc | |
163 | ♀ | Kikyo | |
164 | ♀ | Kady | Biến thể của Cady, một dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh |
165 | ♀ | Khánh Thủy | đầu nguồn |
166 | ♀ | Kim Hạnh | |
167 | ♀ | Kha Han | |
168 | ♂ | Khải Tâm | tâm hồn khai sáng |
169 | ♀ | Katty | Sạch sẽ và tinh khiết |
170 | ♂ | Khánh Toàn | |
171 | ♀ | Kiyumi | |
172 | ♂ | Kari | Cơn gió mạnh thổi |
173 | ♀ | Khánh Mỹ | |
174 | ♀ | Kagome | |
175 | ♀ | Kenn Hân | |
176 | ♀ | Kristy | Việc xức dầu |
177 | ♀ | Kha My | |
178 | ♀ | Kim Min Young | |
179 | ♀ | Khanh Vy | |
180 | ♀ | Kate Hon | |
181 | ♀ | Kỳ Hân | |
182 | ♀ | Kim Tuyen | |
183 | ♀ | Koizumi | |
184 | ♀ | Kim Giang | |
185 | ♀ | Kusaka Kyoko | |
186 | ♂ | Khánh Hoàng | |
187 | ♀ | Keiko | phước lành |
188 | ♀ | Khả | Thông minh, số đào hoa, cuối đời hưởng phúc lộc. |
189 | ♀ | Koko | Đêm (chân đen) |
190 | ♀ | Khánh Tâm | |
191 | ♀ | Kim Nhung | |
192 | ♀ | Kanao | |
193 | ♀ | Kiều | |
194 | ♀ | Ky Duyen | |
195 | ♀ | Khuong | Cung cấp một bàn tay giúp đỡ |
196 | ♀ | Kona | Phụ nữ |
197 | ♀ | Kim Nga | |
198 | ♀ | Kelly Juhi | |
199 | ♀ | Kaitlyn | tinh khiết |
200 | ♀ | Kiều My | |
201 | ♀ | Khanh An | |
202 | ♀ | Khánh Chi | |
203 | ♀ | Kim Hoang | |
204 | ♂ | Kent | cân đối, làm sạch |
205 | ♀ | Kthy Hà | |
206 | ♀ | Kathleen | sạch hoặc tinh khiết |
207 | ♀ | Kieu Tien | |
208 | ♀ | Kaiya | Trang chủ, thủy tùng, rock |
209 | ♂ | Kanna | kirshna |
210 | ♂ | Khánh Bình | |
211 | ♀ | Khuê Kelly | |
212 | ♀ | Kim Cuong | |
213 | ♀ | Kim Huyền | |
214 | ♂ | Kitchi | Brave (Algonquin) |
215 | ♂ | Khánh Ðan | |
216 | ♀ | Kim Phuong |