# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Cẩm Tú | |
2 |
♂ | Chi | trẻ trung, tâm hồn còn trẻ |
3 |
♀ | Chúc | Có quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc. |
4 |
♀ | Châu | Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường. |
5 |
♀ | Cúc | Trí dũng song toàn, thanh nhàn, phú quý, có số xuất ngoại, trung niên thành đạt. |
6 |
♀ | Cẩm Tiên | |
7 |
♀ | Cẩm Nhung | |
8 |
♀ | Cẩm Vân | |
9 |
♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
10 |
♀ | Cherry | Dâu tây |
11 |
♀ | Cẩm Ly | |
12 |
♂ | Chang | thịnh vượng |
13 |
♀ | Châu Giang | |
14 |
♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
15 |
♀ | Caroline | có nghĩa là giống như một anh chàng |
16 |
♀ | Christina | xức dầu |
17 |
♀ | Châu Anh | |
18 |
♀ | Chloe | trẻ xanh |
19 |
♀ | Chinh | Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
20 |
♀ | Crystal | Pha lê |
21 |
♀ | Châm | |
22 |
♀ | Cát Tiên | may mắn |
23 |
♀ | Christine | xức dầu |
24 |
♀ | Cẩm Linh | |
25 |
♀ | Carol | freeman không cao quý |
26 |
♀ | Clara | sáng, bóng, bóng |
27 |
♀ | Chi Mai | cành mai |
28 |
♀ | Cầm | Thuở nhỏ gian khó, trung niên bôn ba, cuối đời an nhàn, hưởng phúc. |
29 |
♀ | Cathy | sạch hoặc tinh khiết |
30 |
♀ | Cecilia | mù |
31 |
♀ | Ciara | tối |
32 |
♀ | Cam Tu | |
33 |
♂ | Chip | Nam (ceorl từ tiếng Anh cổ) |
34 |
♀ | Chau | Điều có giá trị |
35 |
♂ | Cao Minh | |
36 |
♀ | Chishikatoji | |
37 |
♀ | Cát Tường | luôn luôn may mắn |
38 |
♀ | Claire | sáng, bóng, bóng |
39 |
♀ | Cẩm Thúy | |
40 |
♀ | Cuc | Cây cúc |
41 |
♀ | Cassandra | người tỏa sáng ở nam giới |
42 |
♀ | Cẩm Hường | |
43 |
♀ | Cheryl | Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí |
44 |
♀ | Cát Linh | |
45 |
♀ | Charmaine | Sự cám dỗ |
46 |
♀ | Carita | Thân |
47 |
♂ | Chris | xức dầu |
48 |
♂ | Chin | Tốn kém |
49 |
♀ | Chriselda | |
50 |
♀ | Cinny | |
51 |
♂ | Campo | trại trận chiến |
52 |
♀ | Cẩm Thu | |
53 |
♀ | Cẩm | Nghĩa lợi phân minh, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, gia cảnh tốt. |
54 |
♀ | Chiêu Dương | |
55 |
♂ | Carwyn | Trắng pháo đài |
56 |
♀ | Chihiro | |
57 |
♀ | Cẩm Hà | |
58 |
♀ | Cassie | Họ |
59 |
♂ | Chun | bản chất mở rộng |
60 |
♀ | Ciel | Từ trên trời, điện tử |
61 |
♀ | Cam Van | |
62 |
♂ | Coto | |
63 |
♀ | Cadie | Biến thể của Cady, một dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh |
64 |
♀ | Celina | Divine |
65 |
♀ | Chau Anh | |
66 |
♀ | Cẩm Quyên | |
67 |
♀ | Cửu | Có số xuất ngoại, cuộc đời thanh nhàn, trung niên thành công rộng mở, đắc lộc đắc thọ. |
68 |
♀ | Christiana | Theo đuôi |
69 |
♀ | Catherine | |
70 |
♀ | Chaewon | |
71 |
♀ | Calliope | Đẹp lên tiếng |
72 |
♀ | Candy Hòa | |
73 |
♀ | Châu Phương Ngân | |
74 |
♀ | Cẩm Giang | |
75 |
♀ | Chelsea | Chalk |
76 |
♂ | Christy | Theo đuôi |
77 |
♀ | Chuc | |
78 |
♀ | Chika | Thiên Chúa là tối cao. (Nigeria) |
79 |
♀ | Clever | thông minh |
80 |
♀ | Cát | Ôn hòa, lanh lợi, phúc lợi song toàn, trung niên dễ thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
81 |
♀ | Cao Thanh Thien | |
82 |
♀ | Cam Thuy | |
83 |
♀ | Carlisa | có nghĩa là giống như một anh chàng |
84 |
♀ | Cat Bui | |
85 |
♀ | Cẩm Liên | |
86 |
♀ | Cẩm Loan | |
87 |
♀ | Chi Giao | |
88 |
♀ | Chu Linh | |
89 |
♀ | Cảnh | Phúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn. |
90 |
♀ | Cindy Tran | |
91 |
♀ | Celia | Trời |
92 |
♀ | Camilla | Bàn thờ |
93 |
♀ | Coco | Tên viết tắt của Socorro, giúp |
94 |
♀ | Chu Ngọc Mai | |
95 |
♀ | Chân | |
96 |
♀ | Cức | |
97 |
♀ | Chi Thảo | |
98 |
♂ | Cứt | |
99 |
♂ | Cao Nguyên | |
100 |
♀ | Carolyn | Miễn phí |
101 |
♀ | Calantha | đẹp hoa |
102 |
♀ | Candice | Fire-và-trắng |
103 |
♂ | Conan | nhỏ con sói |
104 |
♂ | Cham | Hot |
105 |
♀ | Candy | Trung thực |
106 |
♀ | Chế Ù | |
107 |
♀ | Carrie | Dude, người đàn ông, người đàn ông miễn phí |
108 |
♀ | Cathérine | sạch hoặc tinh khiết |
109 |
♀ | Châu Hà | |
110 |
♀ | Cẩm Anh | |
111 |
♀ | Chau Pha | |
112 |
♂ | Connie | kiên định và kiên trì |
113 |
♀ | Chu Yến Nhi | |
114 |
♀ | Céline | Divine |
115 |
♀ | Choi Je Bin | |
116 |
♂ | Casper | thủ quỹ |
117 |
♀ | Cô Chủ Nhỏ | |
118 |
♀ | Chandrika | Moonlight |
119 |
♀ | Cao Anh Thi | |
120 |
♀ | Chử Minh Hà | |
121 |
♀ | Cao Phuong Thao | |
122 |
♀ | Claudienne | |
123 |
♀ | Cara | thân yêu, yêu |
124 |
♀ | Choi Min Hye | |
125 |
♀ | Chít | |
126 |
♂ | Conny | Kiên định, kiên trì |
127 |
♂ | Cass | thủ quỹ |
128 |
♂ | Cyd | Từ St |
129 |
♀ | Ceci | suy yếu |
130 |
♀ | Cam Huyen | |
131 |
♀ | Châu Phương Thảo | |
132 |
♀ | Cao Bảo Thoa | |
133 |
♀ | Cheon Seong Im | |
134 |
♀ | Chử Song Kim Ngân | |
135 |
♀ | Cao Quỳnh Nga | |
136 |
♀ | Cleopatra | vinh quang của người cha |
137 |
♂ | Caradoc | yêu |
138 |
♀ | Choi Mina | |
139 |
♀ | Chiền Chiện | |
140 |
♀ | Constance | kiên định và kiên trì |
141 |
♀ | Chu Dĩnh | |
142 |
♀ | Cá | |
143 |
♂ | Cecil | suy yếu |
144 |
♀ | Chuc Nu | |
145 |
♀ | Cẩm Thạch | |
146 |
♀ | Cam Linh | |
147 |
♀ | Cúc Phương | |
148 |
♀ | Chang Min | |
149 |
♀ | Châu Thanh Nhi | |
150 |
♀ | Cao Hương Quỳnh | |
151 |
♀ | Cẩm Hưng | |
152 |
♂ | Cian | Xưa |
153 |
♀ | Cao Thanh Hà My | |
154 |
♂ | Chill | Tên của Chilton |
155 |
♀ | Chouie | |
156 |
♀ | Coraline | Một thế kỷ 19 viên ngọc tên phổ biến |
157 |
♀ | Chu Gia Linh | |
158 |
♀ | Ca Ve | |
159 |
♀ | Cẩm Ti&n | |
160 |
♀ | Cam Phuc | |
161 |
♀ | Cúc Tiên | |
162 |
♀ | Chanh | |
163 |
♀ | Châu Trúc | |
164 |
♀ | Cao Hải Vy | |
165 |
♀ | Cherry Moon | |
166 |
♀ | Chilly | |
167 |
♀ | Clio | biến thể của Kleio |
168 |
♀ | Carley | Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí \u003cbr /\u003e Nam |
169 |
♀ | Chri Stina | |
170 |
♀ | Chloé | |
171 |
♀ | Cordelia | Trong Shakespeare Vua Lear một người phụ nữ trung thực hiếm. |
172 |
♀ | Castalia | tinh khiết |
173 |
♀ | Chu Hoàng Hà | |
174 |
♀ | Cac | |
175 |
♀ | Cát Anh | |
176 |
♀ | Cecilina | |
177 |
♂ | Chung | thông minh |
178 |
♀ | Cư Lê | |
179 |
♀ | Chanika | |
180 |
♀ | Chíp | |
181 |
♀ | Cao Khánh Linh | |
182 |
♀ | Cicek | |
183 |
♀ | Cao Thiên Hy | |
184 |
♂ | Chim | chim |
185 |
♀ | Cloudy | |
186 |
♀ | Corine | trinh nữ |
187 |
♀ | Chu Hải Yến | |
188 |
♀ | Caci | Dũng cảm |
189 |
♀ | Celene | mặt trăng |
190 |
♀ | Chung Gia Han | |
191 |
♀ | Cường | Tài năng, trí tuệ, tiền đồ sáng sủa, trung niên bôn ba, cuối đời phát tài phát lộc. |
192 |
♀ | Charlene | Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí |
193 |
♀ | Chíp An | |
194 |
♀ | Cao Khánh Vân | |
195 |
♀ | Cao Thu Phuong | |
196 |
♀ | Clouldie | |
197 |
♀ | Carliss | |
198 |
♀ | Cosmos | |
199 |
♀ | Cat Nguyen | |
200 |
♀ | Chu Khánh Linh | |
201 |
♀ | Cactuong | |
202 |
♀ | Cát Minh Châu | |
203 |
♀ | Celestia | |
204 |
♀ | Chung Mỹ Kim | |
205 |
♀ | Cẩm Vy | |
206 |
♀ | Cảm Ơn Bn Đã Đánh Giá Cho Tôi | |
207 |
♀ | Charlotta | rằng con người tự do |
208 |
♂ | Chó | |
209 |
♀ | Cao Lý Phương Thảo | |
210 |
♀ | Cao Thy Khuê | |
211 |
♀ | Cnhankpknhuc | |
212 |
♀ | Carman | Nam tính |
213 |
♀ | Chrisly | |
214 |
♀ | Cat Ninh | |
215 |
♀ | Cát My | |
216 |
♀ | Celestina | Tên Pháp được dựa trên caelestis Latin có nghĩa là e |
217 |
♀ | Chuot Bi An | |
218 |
♀ | Camap Xanh | |
219 |
♀ | Cao Lương Nhi | |
220 |
♀ | Chi Lê | |
221 |
♀ | Cao Thùy Dương | |
222 |
♂ | Co | ông nắm lấy gót chân |
223 |
♀ | Chrissy | xức dầu |
224 |
♀ | Craspedia | |
225 |
♀ | Cat Tien | |
226 |
♀ | Chu Mai Anh | |
227 |
♀ | Cady | đồi |
228 |
♀ | Cát Nguyệt | |
229 |
♀ | Chúc | |
230 |
♀ | Cẩmduyên | |
231 |
♀ | Cảnh Thi | |
232 |
♀ | Chúc An | |
233 |
♀ | Cao Mai Quỳnh | |
234 |
♀ | Cẩm Nhi | |
235 |
♀ | Cinnamon | các loại thảo dược |
236 |
♀ | Cao Thùy Linh | |
237 |
♀ | Chirikatori | |
238 |
♀ | Carolina | có nghĩa là giống như một anh chàng |
239 |
♀ | Christa | xức dầu |
240 |
♀ | Crimson | Một màu đỏ sâu |
241 |
♀ | Cat Tien Ho | |
242 |
♀ | Chu Ngọc | |
243 |
♀ | Cady Mimie | |
244 |
♀ | Cát Phượng | |
245 |
♀ | Cổ Gia Hân | |
246 |
♂ | Camille | Bàn thờ Knaap |
247 |
♀ | Cảnh Uyển | |
248 |
♀ | Chúc Như | |
249 |
♀ | Chi Thu | |
250 |
♀ | Cao Thúy Diệu | |