
Tên con trai bắt đầu với S
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Sơn | Số cô độc, thuở nhỏ gian nan, trung niên thành công, hiếm muộn con cái, là người phù hợp với các công việc liên quan đến kỹ thuật. |
2 |
♂ | Sang | kéo dài |
3 |
♂ | Steven | "Crown" hay "hào quang" |
4 |
♀ | Sĩ | Tính khí ôn hòa, đa tài, nhanh trí, trung niên luôn ưu tư, vất vả, cuối đời cát tường. |
5 |
♂ | Son | Mềm |
6 |
♂ | Sam | Sam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ.
|
7 |
♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
8 |
♀ | Shin | Thực tế, True |
9 |
♀ | Sinh | Trí dũng song toàn, số xuất ngoại, có nhiều tiền tài, số 2 vợ, trung niên phát tài, phát lộc. |
10 |
♂ | Sỹ | |
11 |
♂ | Siro | Syria |
12 |
♀ | Shu | Kỷ luật |
13 |
♂ | Sky | Trên bầu trời |
14 |
♂ | Sil | Từ rừng |
15 |
♂ | Sean | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
16 |
♂ | Stephen | "Crown" hay "hào quang" |
17 |
♂ | Shino | Quý (quý tộc) |
18 |
♀ | Sy | Co lại của St Denys |
19 |
♂ | Subo | |
20 |
♂ | Sáng | |
21 |
♂ | Shinichi | 1 |
22 |
♂ | Sojah | |
23 |
♂ | Sơn Tùng | |
24 |
♀ | Soái | Tính tình quyết đoán, số khắc cha mẹ, trung niên thành công, hưng vượng, cuối đời vất vả. |
25 |
♂ | Sang Huỳnh | |
26 |
♀ | Sun | Goodness |
27 |
♂ | Sâm Thương | |
28 |
♂ | Selwin | Thịnh vượng bạn bè |
29 |
♂ | Sen | Lotus Flower |
30 |
♀ | Suri | Công chúa |
31 |
♂ | Sóc | |
32 |
♂ | Sol | Hòa bình |
33 |
♀ | Sao Băng | |
34 |
♂ | Sỹ Ðan | |
35 |
♂ | Solomo | |
36 |
♀ | Sala | Mềm |
37 |
♂ | Shiro | Samurai |
38 |
♂ | Salem | Di sản của hòa bình |
39 |
♂ | Stuffing | |
40 |
♂ | Suzuki Hiroki | |
41 |
♂ | Sven | người đàn ông trẻ, dude |
42 |
♂ | Shane | Hòa giải với Chúa |
43 |
♂ | School | |
44 |
♂ | Samuel | nghe Thiên Chúa |
45 |
♂ | Shayne | Thiên Chúa ở với chúng ta |
46 |
♂ | San | |
47 |
♂ | Shen | tinh thần |
48 |
♂ | Sẩu | |
49 |
♂ | Sum | |
50 |
♀ | Shigeru | Xum xê |
Hiển thị thêm tênTên con gái bắt đầu với S
# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♂ | Sen | Lotus Flower |
2 |
♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
3 |
♀ | Sally | công chúa |
4 |
♀ | Sophie | (Life) |
5 |
♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
6 |
♀ | Suri | Công chúa |
7 |
♀ | Sophia | (Life) |
8 |
♀ | Sara | công chúa |
9 |
♀ | Song Thư | |
10 |
♀ | Selina | Sky hay thiên đường |
11 |
♂ | Sam | Sam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ.
|
12 |
♀ | Sandy | bảo vệ |
13 |
♀ | Sakura | Cherry Blossom |
14 |
♀ | Sofia | Wisdom |
15 |
♀ | Serena | tươi sáng, vui vẻ, thân thiện |
16 |
♂ | Sky | Trên bầu trời |
17 |
♀ | Sumi | Nhất thiết |
18 |
♂ | Sunny | Vui vẻ. |
19 |
♀ | Suzy | hình thức của susan lily |
20 |
♀ | Stella | Ngôi sao |
21 |
♀ | Scarlet | Màu đỏ. |
22 |
♀ | Sylvia | từ rừng |
23 |
♀ | Sun | Goodness |
24 |
♀ | Sao Băng | |
25 |
♀ | Susan | cây bông súng |
26 |
♂ | Sim | Khô |
27 |
♀ | Stephanie | vương miện hay vòng hoa |
28 |
♀ | Sherry | Các |
29 |
♀ | Sharon | màu mỡ đồng bằng |
30 |
♂ | Sammy | nghe Thiên Chúa |
31 |
♀ | Sarina | s |
32 |
♀ | Sương | |
33 |
♀ | Samantha | Những người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa |
34 |
♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
35 |
♀ | San San | |
36 |
♀ | Sandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
37 |
♀ | Sikimai Nyoko | |
38 |
♂ | Son | Mềm |
39 |
♀ | Sao Mai | |
40 |
♀ | Sabrina | của sông Severn |
41 |
♀ | Sương Mai | |
42 |
♀ | Sapphire | xa phia |
43 |
♀ | Siu | |
44 |
♂ | Shi | thời gian, thực sự, trung thực, lịch sử |
45 |
♀ | Summer | mùa hè |
46 |
♀ | Suong | |
47 |
♀ | Sammie | Đức Chúa Trời nghe |
48 |
♀ | Sanny | Lily, Lily |
49 |
♀ | Shin | Thực tế, True |
50 |
♀ | Sue | cây bông súng |
Hiển thị thêm tên