# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Phong | Gió |
2 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
3 | ♀ | Phúc | |
4 | ♀ | Phụng | Số khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng. |
5 | ♂ | Phi Long | |
6 | ♂ | Phát | |
7 | ♂ | Phúc Khang | |
8 | ♂ | Phúc Nguyên | |
9 | ♂ | Phúc Hưng | |
10 | ♂ | Phước | |
11 | ♂ | Phúc Lâm | |
12 | ♂ | Peter | đá |
13 | ♂ | Phi Hùng | |
14 | ♂ | Phương Nam | |
15 | ♀ | Phú | Đa tài, nhanh trí, nội tâm sầu muộn, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
16 | ♀ | Phuong | Phoenix |
17 | ♂ | Phúc Thịnh | |
18 | ♂ | Philip | Ngựa người bạn |
19 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
20 | ♀ | Phu | |
21 | ♂ | Phi | |
22 | ♂ | Phuc | phước lành |
23 | ♂ | Phước Nguyên | |
24 | ♂ | Paul | nhỏ hoặc khiêm tốn |
25 | ♂ | Phú Thiên | |
26 | ♂ | Phú Khang | |
27 | ♂ | Phúc | |
28 | ♀ | Phùng | Cuộc đời thanh nhàn, phúc thọ song toàn, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường. |
29 | ♂ | Phat | |
30 | ♂ | Phú Hưng | |
31 | ♂ | Phuc Khang | |
32 | ♀ | Phấn | Anh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
33 | ♂ | Phuoc | phước lành |
34 | ♂ | Pin | dành |
35 | ♂ | Phan Văn Sinh | |
36 | ♂ | Pham Van Quynh | |
37 | ♀ | Phú Quý | |
38 | ♂ | Phước An | |
39 | ♂ | Phú Đức | |
40 | ♀ | Phương Giang | |
41 | ♂ | Phan | |
42 | ♀ | Phường | Là người trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, cuối đời hưng vượng. |
43 | ♂ | Phạm Văn Giáp | |
44 | ♂ | Phan Anh | |
45 | ♂ | Phạm Anh Tú | |
46 | ♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
47 | ♂ | Phạm Thanh Tùng | |
48 | ♂ | Phú Thịnh | |
49 | ♂ | Phạm Duy | |
50 | ♂ | Phú Trọng |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
2 | ♀ | Phương Thảo | "Phương": thơm (phương danh), hướng, cách thức, phương pháp "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm", đây là cái tên gợi lên vẻ tinh tế, đáng yêu. |
3 | ♀ | Phương Uyên | Phương là một tên đệm thường thấy. Ví dụ như Phương Hoa, Phương Mai... Phương thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp hoặc cũng có nghĩa là phương hướng. Uyên là tên một loài chim có tiếng hót hay, ngoài ra cũng là một cái tên phổ biến của nữ giới. |
4 | ♀ | Phương | Thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc. |
5 | ♀ | Phụng | Số khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng. |
6 | ♀ | Phương Linh | |
7 | ♀ | Phuong | Phoenix |
8 | ♀ | Phương Dung | |
9 | ♀ | Phương Nghi | Phương: huộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Nghi :thuộc bộ Nhân, có nghĩa là "dáng vẻ". Tên Phương Nghi có ý nghĩa: một con người chân chính,dịu dàng, xinh đẹp, đoan trang từ hình thức cho đến tính cách . |
10 | ♀ | Phương Thanh | |
11 | ♀ | Phuong Anh | |
12 | ♀ | Phượng | |
13 | ♀ | Phương Trinh | |
14 | ♀ | Phấn | Anh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
15 | ♀ | Phương Thùy | thùy mị, nết na |
16 | ♀ | Phương Ngân | |
17 | ♀ | Phương Trang | trang nghiêm, thơm tho |
18 | ♀ | Phương Quỳnh | |
19 | ♀ | Phi Yến | |
20 | ♀ | Phương Thúy | thùy mị, nết na |
21 | ♀ | Phương Mai | |
22 | ♀ | Phương Vy | |
23 | ♀ | Phương Lan | |
24 | ♀ | Phương Trâm | |
25 | ♀ | Phương Ly | |
26 | ♀ | Phương Nhi | |
27 | ♀ | Phương Nga | |
28 | ♀ | Phương Hoa | |
29 | ♀ | Phương Hà | |
30 | ♀ | Phương Thủy | thùy mị, nết na |
31 | ♀ | Phương Chi | |
32 | ♀ | Phạm | Học thức phong phú, đa tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, xuất ngoại gặp nhiều may mắn. |
33 | ♀ | Phương Nhung | |
34 | ♀ | Phương Diễm | |
35 | ♀ | Phạm Khánh Linh | |
36 | ♀ | Phuong Linh | |
37 | ♀ | Phuong Thao | |
38 | ♀ | Phương Quyên | |
39 | ♀ | Phúc | |
40 | ♀ | Phạm Quỳnh Anh | |
41 | ♀ | Phuong Khanh | |
42 | ♀ | Phuong Uyen | |
43 | ♀ | Phương Nguyên | |
44 | ♀ | Phượng Anh | |
45 | ♀ | Phung | |
46 | ♀ | Phương Ngọc | |
47 | ♀ | Phương Loan | |
48 | ♀ | Phương Giang | |
49 | ♀ | Phương Thy | |
50 | ♀ | Phan Xuân Giang |