Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai bắt đầu với D

#Tên Ý nghĩa
1 DũngNên kết hôn muộn, đa tài, hiền lành, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
2 Duytiết kiệm
3 DươngCuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.
4 Duy Anh
5 Duy Khánh
6 Duy Long
7 DannyThiên Chúa là thẩm phán của tôi
8 Dat
9 Davidyêu, yêu, người bạn
10 DựCó số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.
11 Danh
12 Ducmong muốn
13 Duy Khang
14 Duong
15 Dungdũng cảm, anh hùng
16 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
17 Duy Hưng
18 DanielThiên Chúa là thẩm phán của tôi
19 Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc.
20 Duy Linh
21 DưỡngLương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng.
22 Duy Minh
23 Duy Hoàng
24 Duy Quang
25 Dylanảnh hưởng đến
26 Thông minh, nhanh nhẹn. Công danh, tiền đồ sáng sủa nhưng hiếm muộn đường con cái.
27 Duy Hải
28 DuĐể tự giải trí
29 DiệpThanh tú, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.
30 DuyênTên Duyên có ý nghĩa: say mê và ân sủng, là một nét đẹp, một tính cách đáng yêu của một con người.
31 DuyệtCần kiệm, chịu thương chịu khó, trọng tín nghĩa, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.
32 Dang Thanh Tin
33 Duy Khiêm
34 Duy Tân
35 Doanh
36 DustinThor
37 DominicThuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa
38 DoãnĐa tài, đa nghệ, trí dũng song toàn. Cả đời thanh nhàn, hưởng vinh hoa phú quý.
39 Duy Bảo
40 Dương Khánh
41 Dino Tuấn Quang
42 DariuszAnh, người cũng duy trì tài sản của mình
43 Denniskhả năng sinh sản
44 Dorisđa dạng về năng khiếu
45 Darrenlớn
46 Duc Anh
47 DerrickThước
48 Dương Thiệu Khang
49 Duy Thanh
50 Duc Duy
Hiển thị thêm tên
Tên con gái bắt đầu với D

#Tên Ý nghĩa
1 DuyênTên Duyên có ý nghĩa: say mê và ân sủng, là một nét đẹp, một tính cách đáng yêu của một con người.
2 Diệu LinhDiệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ"
+, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu...
+, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..)
Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
3 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
4 Diễm Quỳnhđoá hoa quỳnh
5 Dungdũng cảm, anh hùng
6 DiệpThanh tú, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.
7 Diễm My
8 Diễm Anh
9 DươngCuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường.
10 Diệu Anh
11 Dạ Thảo
12 Duyensay mê và ân sủng
13 Diễm Phúc
14 Diệu Huyềnđiều tốt đẹp, diệu kỳ
15 Diệu Hiềnhiền thục, nết na
16 Diễm Thúy
17 Diễm Quyên
18 Diễm
19 Daisydaisy
20 Diễm Trinh
21 Dorisđa dạng về năng khiếu
22 Diễm Hương
23 Diệp Anh
24 Duong
25 Diễm Châu
26 Diệu Châu
27 Diệu Thúy
28 Dieu Linh
29 Diễm Hằng
30 DinaXếp hạng
31 DiDivine
32 Diễm Kiều
33 Diệu Thiện
34 Diệu Hương
35 Diệu Thảo
36 Diem
37 Dieunhân dân
38 Dân
39 Dilysthực sự
40 Dinhđầu
41 Diệu Hoa
42 Do Khanh Linh
43 Diệp Chi
44 Duytiết kiệm
45 Duy Linh
46 Diễm Hạnh
47 Diễm Trang
48 Diệp Vy
49 Diễm Uyên
50 Dulciengọt, vị ngọt
Hiển thị thêm tên

Tên con trai bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ

Tên con gái bắt đầu với #

ABCDEGHIKLMNPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn