# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Bảo Nam | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý;Nam có ý nghĩa: con trai.Tên Bảo Nam với mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc |
2 | ♂ | Bảo Long | Bảo có nghĩa là báu vật, của quý, có giá trị VD: bảo vật, bảo bối Long nghĩa là con rồng Bảo Long có nghĩa là một con rồng quý |
3 | ♀ | Bảo | Bản tính thông minh, trung niên thành đạt, hưng vượng, cuối đời kỵ xe cộ, tránh sông nước. |
4 | ♀ | Bách | Thông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt. |
5 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
6 | ♂ | Bin | Bingham, bị xói mòn |
7 | ♂ | Ben | con trai của tài sản |
8 | ♂ | Bảo Khanh | Bảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'... Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...) |
9 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
10 | ♀ | Bảo Minh | |
11 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
12 | ♂ | Bảo Lâm | |
13 | ♂ | Binh | Hòa bình |
14 | ♂ | Bảo Thiên | |
15 | ♂ | Bill | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
16 | ♂ | Bao Khang | |
17 | ♂ | Bảo Khánh | |
18 | ♂ | Bảo Duy | |
19 | ♂ | Bao | Treasure |
20 | ♂ | Bảo Sơn | |
21 | ♀ | Bảo Anh | |
22 | ♀ | Bảo Hân | Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình |
23 | ♂ | Bobby | rực rỡ vinh quang |
24 | ♂ | Benny | con trai của tài sản |
25 | ♂ | Bùi Đức Thuận | |
26 | ♂ | Bảo Huy | |
27 | ♀ | Bo | Nhỏ bé của Beauregard: Tôn trọng, đánh giá cao (dịch theo nghĩa đen là nhìn đẹp / đẹp trai). Cũng là một biến thể của Beau: Khá. |
28 | ♀ | Bằng | Đa tài, nhanh trí, trung niên thành công, hưng vượng. |
29 | ♀ | Bảo Trân | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ. |
30 | ♂ | Bryan | Cao |
31 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
32 | ♂ | Bình Dương | |
33 | ♀ | Bảo Ngọc | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý. |
34 | ♂ | Bình Nguyên | |
35 | ♂ | Billy | Các ý chí mạnh mẽ bảo vệ / hậu vệ |
36 | ♀ | Bạch Dương | |
37 | ♀ | Bá | Đa tài, nhanh trí, nghĩa lợi rạch ròi, hay giúp đỡ người khác, là bậc anh hùng hoặc giai nhân, cả đời hưởng hạnh phúc. |
38 | ♂ | Bon | giết |
39 | ♀ | Bỉnh | Danh lợi rạch ròi, liêm chính, có số xuất ngoại, sống thanh nhàn, phú quý. |
40 | ♂ | Biên | |
41 | ♂ | Bảo Toàn | |
42 | ♂ | Brian | cao |
43 | ♂ | Bao Long | |
44 | ♀ | Bridget | siêu phàm |
45 | ♀ | Bồng | Thanh nhàn, phú quý, luôn gặp may mắn, danh lợi vẹn toàn. |
46 | ♂ | Bao Nam | |
47 | ♂ | Bevis | Khuôn mặt đẹp trai. Cũng 'từ Beauvais. |
48 | ♂ | Biện Bạch Hiền | |
49 | ♀ | Bi | |
50 | ♂ | Bửu |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Bảo Trân | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ. |
2 | ♀ | Bảo Ngọc | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý. |
3 | ♀ | Bích Ngọc | ngọc xanh |
4 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
5 | ♀ | Bảo Hân | Bảo: báu vật, tài sản quý cần bảo vệ Hân: hân hoan, vui mừng, hạnh phúc Đặt tên con là Bảo Hân có nghĩa là bạn vui vẻ, hân hoan khi con sinh ra là báu vật của gia đình |
6 | ♀ | Bảo Trâm | Bảo có nghĩa: họ Bảo, quý; Trâm có nghĩa: cây trâm. Đây là tên thường đặt cho các bé gái có ý nghĩa: cây trâm quý, thể hiện sự cao quý, thanh tao. |
7 | ♀ | Bích | Cả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
8 | ♀ | Bích Trâm | |
9 | ♀ | Bảo Ngân | |
10 | ♀ | Bảo Vy | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, một sự tuyệt diệu |
11 | ♀ | Bích Phượng | |
12 | ♂ | Bảo Khanh | Bảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'... Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...) |
13 | ♀ | Bảo Yến | |
14 | ♀ | Bảo Như | |
15 | ♀ | Bích Thảo | |
16 | ♀ | Bella | Các ngọt / sạch |
17 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
18 | ♀ | Bảo Anh | |
19 | ♀ | Bích Vân | |
20 | ♀ | Bảo Linh | |
21 | ♀ | Bảo Uyên | |
22 | ♀ | Băng Tâm | tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
23 | ♀ | Bích Ngân | dòng sông màu xanh |
24 | ♀ | Bảo Trang | |
25 | ♀ | Bích Liên | |
26 | ♀ | Bích Loan | |
27 | ♀ | Bảo Quyên | |
28 | ♀ | Bạch Dương | |
29 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
30 | ♀ | Bảo Nhi | |
31 | ♀ | Bích Hạnh | |
32 | ♀ | Bích Phương | |
33 | ♀ | Bảo Thy | |
34 | ♀ | Bích Thủy | |
35 | ♀ | Bảo Nhi | |
36 | ♀ | Bích Hằng | |
37 | ♀ | Bích Diệp | |
38 | ♀ | Bạch Liên | sen trắng |
39 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
40 | ♀ | Bao Tran | |
41 | ♀ | Bảo Phương | |
42 | ♀ | Briona | thông minh, hài hước, độc lập |
43 | ♀ | Bích Nguyệt | |
44 | ♀ | Bich | "Bích" là "biếc": màu xanh |
45 | ♂ | Bin | Bingham, bị xói mòn |
46 | ♀ | Briana | Noble |
47 | ♀ | Bích Hà | |
48 | ♀ | Bích Thùy | |
49 | ♀ | Băng | |
50 | ♀ | Bích Hồng |