Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai phổ biến Tiếng Việt

#Tên Ý nghĩa
1 AnDuyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn
2 AndyNhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên.
3 Anh
4 Anh Khoa
5 Anh Khôi
6 Anh TuấnAnh: thông minh, tinh anh, khôn ngoan hơn người
Tuấn: tuấn tú, khôi ngô, sáng sủa
Bố mẹ đặt tên con là Anh Tuấn có nghĩa là mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.
7 BáchThông minh, đa tài, lý trí, gặt hái nhiều thành công, gia cảnh tốt.
8 BảoBản tính thông minh, trung niên thành đạt, hưng vượng, cuối đời kỵ xe cộ, tránh sông nước.
9 Bảo AnBảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá
An: nghĩa là bình an,an lành.
Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc
10 Bảo KhanhBảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'...
Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...)
11 Bảo Lâm
12 Bảo LongBảo có nghĩa là báu vật, của quý, có giá trị VD: bảo vật, bảo bối
Long nghĩa là con rồng
Bảo Long có nghĩa là một con rồng quý
13 Bảo Minh
14 Bảo NamBảo có nghĩa : họ Bảo, quý;Nam có ý nghĩa: con trai.Tên Bảo Nam với mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc
15 Bảo Thiên
16 Bencon trai của tài sản
17 BinBingham, bị xói mòn
18 BinhHòa bình
19 Bình Minhbuổi sáng sớm
20 Chí Bảo
21 ChiếnThật thà, mau mồm miệng, đa tài, trung niên thành đạt, cuối đời phiền muộn.
22 Chungthông minh
23 CôngTrên dưới hòa thuận, con cháu ăn nên làm gia. Cả đời hưởng hạnh phúc.
24 Cường
25 Danh
26 DannyThiên Chúa là thẩm phán của tôi
27 Dat
28 Davidyêu, yêu, người bạn
29 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
30 DựCó số làm quan, tay trắng lập nên sự nghiệp, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.
31 Ducmong muốn
32 Dungdũng cảm, anh hùng
33 Duong
34 Duytiết kiệm
35 Duy Anh
36 Duy Khang
37 Duy Khánh
38 Duy Long
39 Đăng
40 Đăng Khoa
41 Đăng Khôi
42 ĐạtKiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, có số xuất ngoại, công danh, sự nghiệp phát đạt.
43 Đức
44 Đức Huy
45 Gia Bảo
46 Gia Hưng
47 Gia HuyGia Huy là tên thường đặt cho các bé trai với ý nghĩa là "mong tương lai con sẽ là người làm rạng danh cho gia đình, dòng tộc"
+, "Gia": nhà, gia đình, dòng họ, dòng,tộc,...
+, "Huy": huy hoàng (chói lọi, rực rỡ..
48 Gia Kiệt
49 Gia Minh
50 Gia Phúc
51 Giang
52 Haikhối lượng heap
53 Hải Anh
54 Hải Đăng
55 Hải Nam
56 Hải Phong
57 HânĐa tài, nhanh nhẹn, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng.
58 HảoThanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái.
59 HậuXuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời.
60 Henryngười cai trị vương
61 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
62 HiệpThật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường.
63 HieuXem xét
64 HòaTrên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
65 Hoaiverlatijnst
66 Hoangsẵn sàng
67 Hoàng AnhHoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.
+, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)...
+, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,....
Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi..
68 Hoàng Hải
69 Hoàng Long
70 Hoàng Minh
71 Hoàng Nam
72 Hoàng Phúc
73 Hoang Thien
74 Hoàng Tùng
75 Hồng Phúc
76 Hồng Quân
77 HuânKhắc cha mẹ, cuộc đời thanh nhàn, phúc lộc song hành.
78 HungĐẹp
79 HưởngCon cháu hưng vượng, đa tài, nhanh trí, trung niên thành đạt, cuối đời vất vả.
80 HuyVinh quang
81 Huy Hoàng
82 HuỳnhBản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường.
83 JohnĐức Giê-hô-va là duyên dáng
84 KenSinh
85 Kevinđẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh
86 KhảiTrí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt.
87 KhangĐể có sức khỏe tốt
88 Khanhkhông có sẵn
89 Khánh Duy
90 KhiêmThông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường.
91 KhoaAnh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường.
92 KhôiCuộc đời thanh nhàn, bình dị, cẩn thận lời ăn tiếng nói, cuối đời cát tường.
93 KhươngĐa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
94 Kiên
95 Lam
96 LậpNhiều bệnh tật, đoản thọ, thiếu niên vất vả, trung niên phát tài, phát lộc. Có 2 con thì may mắn, có thể bị tai nạn xe cộ.
97 LinhTên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người.
98 LộcĐó là những người đa tài, dáng vẻ thanh tú, có số phú quý. Tuy nhiên, chuyện tình cảm lại không suôn sẻ. Tuổi trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
99 LợiThiếu niên vất vả, trung niên bôn ba, gian khổ nhưng thành công, phát tài, phát lộc và có danh lợi.
100 LongRồng.
101 LuânHọc thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
102 LựcCó tài năng, số được hưởng phúc lộc, danh lợi. Tuy trung niên hưng vượng nhưng cuối đời sầu muộn.
103 LượngNếu là nam sẽ đa tài, có cuộc sống thành đạt, hưng vượng nhưng cẩn thận gặp họa trong tình ái. Nếu là nữ thì khó được hạnh phúc.
104 MạnhThuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường.
105 Mạnh Hùng
106 MinhThông minh
107 Minh Anh
108 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
109 Minh Đăng
110 Minh Đức
111 Minh Hải
112 Minh Hiếu
113 Minh KhangMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh, sáng suốt
Khang nghĩa là sự cao lớn, to tát
Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, thông minh và minh mẫn
114 Minh Phúc
115 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
116 Minh QuânĐặt tên con là Minh Quân với mong muốn con là người có đức, có tài, sáng suốt trong suy nghĩ và hành động
Minh : là chỉ sự minh mẫn, sáng suốt
Quân trong từ « quân tử » là người có tư cách cao đẹp, hội tụ nhiều phẩm chất tốt.
117 Minh Tâmtâm hồn luôn trong sáng
118 Minh Thiên
119 Minh Tuấn
120 Namphía nam hoặc e
121 Nam Khánh
122 NghịHọc thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
123 NghiaMãi mãi
124 NghiêmTrí dũng song toàn, trung hậu, lương thiện, có số làm quan, thành đạt, thịnh vượng, phú quý.
125 NgọcThanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
126 Ngọc Huy
127 NguyênGia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan.
128 Nguyên Khang
129 NhânLà người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý.
130 NhậtTrí dũng song toàn, có số vinh hoa phú quý nhưng lại khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái.
131 Nhật Anh
132 Nhật Duy
133 Nhật Hoàng
134 Nhật Huy
135 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
136 Nhật MinhTên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý.
137 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
138 Phát
139 Phi Long
140 PhongGió
141 Phúc
142 Phúc Hưng
143 Phúc Khang
144 Phúc Lâm
145 Phúc Nguyên
146 PhụngSố khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên vất vả, lắm bệnh tật hoặc phải lo lắng nhiều, cuối đời thành công, hưng vượng.
147 PhươngThông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị. Trung niên gặp có thể gặp điều không may, về già hưởng phúc.
148 QuânBản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.
149 Quangrõ ràng
150 Quang Anh
151 Quang Huy
152 Quang Nhật
153 Quang Vinh
154 Quốc Anh
155 Quốc Hưng
156 Quốc Huy
157 Quốc Khánh
158 QuýThanh tú, tính khí ôn hòa, hiền hậu, nội tâm hay ưu phiền, kết hôn muộn sẽ đại cát, cuộc đời thanh nhàn bình dị.
159 QuyềnLà người học vấn cao, có số làm quan, thanh nhàn, phú quý. Trung niên dễ thành công, cuối đời nhiều ưu phiền.
160 QuyếtThanh tú, hoạt bát, số đào hoa, trung niên cát tường, cuối đời vất vả lắm tai ương.
161 QuỳnhTên thường đặt cho người tuổi rồng. Quỳnh có nghĩa: ngọc đẹp. Tên Quỳnh mang muốn muốn vinh hoa, làm quan và cao quý.
162 RinCompanion
163 RyanVua
164 Sangkéo dài
165 Tính khí ôn hòa, đa tài, nhanh trí, trung niên luôn ưu tư, vất vả, cuối đời cát tường.
166 SonMềm
167 Steven"Crown" hay "hào quang"
168 TàiNhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
169 TâmÔn hòa, hiền hậu, có phẩm chất tốt. Trung niên tuy vất vả nhưng gặp nhiều may mắn, cuối đời vất vả.
170 TânĐa tài, lanh lợi, có số thanh nhàn phú quý, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Trung niên cát tường, thành công hưng vượng.
171 Tấn Phát
172 ThạchSố khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường.
173 TháiSố cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
174 Thangchiến thắng
175 ThạnhLà người đa tài, cả đời nhàn hạ, con cháu hưng vượng, trung niên cát tường, đường quan lộ rộng mở, có số xuất ngoại.
176 Thanh Bình
177 Thanh Hải
178 Thành Nhân
179 Thanh Phong
180 Thanh Tùng
181 Thế Anh
182 Thế Vinh
183 Thibài thơ
184 Thiện
185 Thiên AnTừ "thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời.
An: an lành, yên ổn.
Tên Thiên An ý muốn con mình được tời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành
186 Thiên Phú
187 Thịnh
188 ThoạiMau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng.
189 ThuầnLà người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc.
190 ThuyênĐa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
191 TiếnTrời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt.
192 Tiến Dũng
193 Toàn
194 Tonyvô giá
195 TríTính tình thật thà, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công, phát tài, phát lộc.
196 Trọng Nhân
197 TrungTrung bình
198 Trung Hiếu
199 Trung Kiên
200 TruongTrường trường
201 Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung.
202 TuanThông minh
203 Tuấn Anh
204 Tuấn Khanh
205 Tuấn Kiệt
206 Tuấn Vũ
207 TungLưu thông
208 Tùng Lâmrừng tùng
209 TuyênTri thức uyên thâm, trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Cuối đời thành công hưng vượng, có số làm quan.
210 Việt
211 Việt Anh
212 VĩnhKhắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý.
213 Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn.
214 VượngTính tình cương trực, mau miệng, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.
215 YênHoạt bát, đa tài, trung niên sống bình dị, cuối đời cát tường. Cẩn thận họa trong tình ái.



Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn