# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Minh Đức | |
2 | ♂ | Philip | Ngựa người bạn |
3 | ♂ | Roy | Vua |
4 | ♀ | Điền | Phúc lộc song toàn, gia cảnh tốt, tính tình ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, vinh hoa phú quý. |
5 | ♂ | Kent | cân đối, làm sạch |
6 | ♂ | Đức Huy | |
7 | ♂ | Việt | |
8 | ♂ | Peter | đá |
9 | ♂ | Richard | mạnh mẽ, quân đội mạnh |
10 | ♂ | Gia Vỹ | |
11 | ♂ | Tiến Thành | |
12 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
13 | ♂ | Quang Vinh | |
14 | ♂ | Benny | con trai của tài sản |
15 | ♀ | Tài | Nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt. |
16 | ♂ | Florentino | Hưng thịnh |
17 | ♂ | Trung Hiếu | |
18 | ♂ | Hoang | sẵn sàng |
19 | ♂ | Cường | |
20 | ♂ | Quang Huy | |
21 | ♂ | Mạnh Cường | |
22 | ♂ | Phương Nam | |
23 | ♂ | Siro | Syria |
24 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
25 | ♀ | Dưỡng | Lương thiện, phúc thọ viên mãn, có tài trị gia, gia cảnh tốt, con cháu hưng vượng. |
26 | ♀ | Đông | |
27 | ♂ | Lucas | từ Lucaníë, ánh sáng |
28 | ♂ | Ben | con trai của tài sản |
29 | ♀ | Liêm | Là người anh minh, có cuộc sống thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ gặp nhiều may mắn. Trung niên bình dị, cuối đời cát tường, có 2 con thì vượng. |
30 | ♂ | Vuong | |
31 | ♀ | Tùng Lâm | rừng tùng |
32 | ♂ | Tri | 3 trẻ em |
33 | ♀ | Đại | Thông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý. |
34 | ♂ | Kin | Từ trên vách đá |
35 | ♂ | Jayden | Nghe thấy Thiên Chúa |
36 | ♂ | Tuan | Thông minh |
37 | ♂ | Đức Hoàng | |
38 | ♀ | Kiệt | Xuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
39 | ♂ | Danny | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
40 | ♂ | Kelvin | Có nguồn gốc từ một con sông ở Scotland |
41 | ♂ | Phi | |
42 | ♂ | Nam Khánh | |
43 | ♂ | Minh Hải | |
44 | ♂ | Dominic | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
45 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
46 | ♂ | Đăng Khoa | |
47 | ♂ | Tin | Để suy nghĩ |
48 | ♂ | Thành Vinh | |
49 | ♀ | Văn | Thông minh, liêm khiết, thanh tú, đa tài, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
50 | ♂ | Thanh Tuấn |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Trà My | Trà My là một loài hoa rất đẹp có tên tiếng anh là camellia. Hoa Trà my có ý nghĩa là sự ái mộ, sự hoàn hảo, món quà may mắn cho chàng trai và có thông điệp là ngôn ngữ hoa định rằng, hoa trà là biểu hiệu sự tuyệt vời, niềm tự hào, lòng tận hiến và đức khiêm cung... Ở mỗi quốc gia thì hoa trà my đều có vẻ đẹp riêng Ở Việt Nam Trà My thương được dùng để đặt tên cho người con gái vì nó tượng cho vẻ đẹp và lòng tự hào |
2 | ♀ | Thiên Kim | Thiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ". |
3 | ♀ | Bảo Châu | hạt ngọc quý |
4 | ♀ | Linh Chi | thảo dược quý hiếm |
5 | ♀ | Khánh Băng | Khánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa. Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền). Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na. |
6 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
7 | ♀ | Thúy Hằng | |
8 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
9 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
10 | ♀ | Suri | Công chúa |
11 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
12 | ♀ | Thanh Hằng | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết +, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài. Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái" |
13 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
14 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
15 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
16 | ♀ | Bảo Vy | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Với ý nghĩa con là một vật quý giá của của gia đình, một sự tuyệt diệu |
17 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
18 | ♀ | Sarah | Nữ hoàng, Hoàng tử |
19 | ♀ | Thy | Thơ |
20 | ♀ | Thúy Vy | |
21 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
22 | ♀ | Hạ Vy | Hạ: trong tiếng Hán là mùa hè Vy: có nghĩa "tốt bụng, đạo đức" Bố mẹ đặt tên con là Hạ Vy với mong muốn lớn lên con sẽ trở thành cô bé tốt bụng, mạnh mẽ |
23 | ♀ | Thanh Phương | vừa thơm tho, vừa trong sạch |
24 | ♀ | Thanh Trà | |
25 | ♀ | Yuki | Tuyết hay Lucky |
26 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
27 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |
28 | ♂ | Sky | Trên bầu trời |
29 | ♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
30 | ♀ | Thanh Vy | |
31 | ♀ | Thanh Xuân | giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
32 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
33 | ♀ | Thúy An | |
34 | ♀ | Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
35 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
36 | ♀ | Bích Phượng | |
37 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
38 | ♀ | Ngọc Nhi | |
39 | ♀ | Ngọc Châu | |
40 | ♀ | Mia | Cay đắng |
41 | ♀ | Kiều Trinh | |
42 | ♀ | Thu Hiền | |
43 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
44 | ♀ | Bảo Như | |
45 | ♀ | Lưu Ly | một loài hoa đẹp |
46 | ♀ | Ruby | Ruby |
47 | ♀ | Hanh | Ngay |
48 | ♀ | Selena | Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia. |
49 | ♀ | Sophie | (Life) |
50 | ♀ | Thúy Vân | đám mây phiêu bồng |
Thêm phân loại
Tên được bình chọn cao nhấtTên khó phát âm trong tiếng AnhTên nhận được phản ứng tích cực ở nước ngoàiTên nhận được phản ứng xấu ở nước ngoàiTên UnisexTên xếp hạng cao nhấtTên xếp hạng thấp nhấtTên dễ viết Tên khó viết Tên dễ nhớ Tên khó nhớ Tên dễ phát âmTên khó phát âmTên dễ phát âm trong tiếng Anh