# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Bình Minh | buổi sáng sớm |
2 | ♂ | Thành Vinh | |
3 | ♂ | Ben | con trai của tài sản |
4 | ♀ | Tú | Số trắc trở trong tình cảm, nếu kết hợp với người mệnh cát được cát, kết hợp với người mệnh hung sẽ gặp hung. |
5 | ♂ | Việt Hoàng | |
6 | ♂ | Jin | Đau |
7 | ♂ | Minh Hải | |
8 | ♂ | Đức Huy | |
9 | ♂ | Thiên Phong | |
10 | ♂ | Cường | |
11 | ♂ | Hoang | sẵn sàng |
12 | ♂ | Peter | đá |
13 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
14 | ♀ | Thoại | Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
15 | ♂ | Quang Vinh | |
16 | ♂ | Kai | keyholder |
17 | ♂ | Louis | vinh quang chiến binh |
18 | ♂ | Duong | |
19 | ♂ | Nhật Huy | |
20 | ♂ | Vuong | |
21 | ♀ | Thuấn | Là bậc vĩ nhân hoặc giai nhân đa tài, số thanh nhàn nhưng khắc cha mẹ. Trung niên sống bình dị hoặc phải bôn ba, cuối đời cát tường. |
22 | ♂ | Việt Anh | |
23 | ♀ | Liêm | Là người anh minh, có cuộc sống thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ gặp nhiều may mắn. Trung niên bình dị, cuối đời cát tường, có 2 con thì vượng. |
24 | ♂ | Mike | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
25 | ♂ | Roy | Vua |
26 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
27 | ♂ | Phi | |
28 | ♀ | Phú | Đa tài, nhanh trí, nội tâm sầu muộn, có tài nhưng không gặp thời, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
29 | ♂ | Tuan | Thông minh |
30 | ♂ | Bin | Bingham, bị xói mòn |
31 | ♂ | Quốc Anh | |
32 | ♀ | Tùng Lâm | rừng tùng |
33 | ♀ | Vượng | Tính tình cương trực, mau miệng, trung niên bôn ba vất vả nhưng thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt. |
34 | ♂ | Anthony | vô giá |
35 | ♂ | Bill | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
36 | ♀ | Tài | Nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt. |
37 | ♂ | Toàn | |
38 | ♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
39 | ♂ | Thang | chiến thắng |
40 | ♀ | Nghĩa | Là người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc. |
41 | ♂ | Kun | Có kinh nghiệm trong tư vấn |
42 | ♂ | Hoang Thien | |
43 | ♂ | Nghia | Mãi mãi |
44 | ♂ | Thuan | |
45 | ♂ | Hải Đăng | |
46 | ♀ | Mạnh | Thuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường. |
47 | ♀ | Gin | Bạc |
48 | ♀ | Văn | Thông minh, liêm khiết, thanh tú, đa tài, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
49 | ♂ | Dat | |
50 | ♂ | David | yêu, yêu, người bạn |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Katie | tinh khiết |
2 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
3 | ♀ | Hà | Anh hùng, hào hiệp, đa tài, có 2 con sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
4 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
5 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
6 | ♀ | Kim Xuyến | |
7 | ♀ | Thanh Bình | |
8 | ♀ | Bích Diệp | |
9 | ♂ | Hạnh | |
10 | ♂ | Sunny | Vui vẻ. |
11 | ♀ | July | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
12 | ♀ | Bảo Như | |
13 | ♀ | Tố Như | |
14 | ♀ | Linh Giang | |
15 | ♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
16 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
17 | ♀ | Mỹ Lệ | |
18 | ♀ | Layla | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
19 | ♀ | Ngọc Nhi | |
20 | ♀ | Thanh Mai | quả mơ xanh |
21 | ♀ | Thiên Thư | sách trời |
22 | ♀ | Lan Hương | |
23 | ♀ | Minh Huyền | |
24 | ♀ | Hai Yen | |
25 | ♀ | Thuy Duong | |
26 | ♀ | Phương Nga | |
27 | ♀ | Hiền | |
28 | ♀ | Khởi My | |
29 | ♂ | Haru | Nắng; |
30 | ♀ | Như Thảo | tấm lòng tốt, thảo hiền |
31 | ♀ | Xuân Quỳnh | |
32 | ♀ | Liên | Là người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ. |
33 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
34 | ♀ | Lý | Là người đa tài, trọng tình nghĩa, số thanh nhàn, có quý nhân phù trợ. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc. |
35 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
36 | ♀ | Kim Trang | |
37 | ♀ | Thơ | |
38 | ♀ | Thúy Hằng | |
39 | ♀ | Mai Linh | |
40 | ♀ | Iris | Cầu vồng |
41 | ♀ | Tuyết Nga | |
42 | ♀ | Misaki | Đẹp nở hoa |
43 | ♀ | Chinh | Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
44 | ♀ | Miku | Khá, Sky, Long Time |
45 | ♀ | Bích Vân | |
46 | ♀ | Thiên Di | |
47 | ♀ | Thiên Nga | chim thiên nga |
48 | ♀ | Hoài An | cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
49 | ♀ | Chi Mai | cành mai |
50 | ♀ | Nana | / Ngọt |
Thêm phân loại
Tên được bình chọn cao nhấtTên khó phát âm trong tiếng AnhTên nhận được phản ứng tích cực ở nước ngoàiTên nhận được phản ứng xấu ở nước ngoàiTên UnisexTên xếp hạng cao nhấtTên xếp hạng thấp nhấtTên dễ viết Tên khó viết Tên dễ nhớ Tên khó nhớ Tên dễ phát âmTên khó phát âmTên dễ phát âm trong tiếng Anh