Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 6 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 HiếuĐa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường.
2 HiệpThật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường.
3 TuấnTuấn tú, đa tài, trên dưới hòa thuận, trung niên thành công, hưng vượng, xuất ngoại sẽ cát tường, danh lợi song toàn.
4 ĐạtKiến thức uyên bác, an bình, phú quý, hưng gia thành công, có số xuất ngoại, công danh, sự nghiệp phát đạt.
5 Đức
6 ThànhThanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công.
7 KhảiTrí dũng song toàn, đi xa gặp may, trung niên hưng vượng, gia cảnh tốt.
8 HoàngRa ngoài gặp quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công.
9 TuyênTri thức uyên thâm, trí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Cuối đời thành công hưng vượng, có số làm quan.
10 KhiêmThông minh, nhanh nhẹn, có tài giao tiếp, trung niên sống bình dị, cát tường.
11 TiếnTrời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt.
12 KhánhAnh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý.
13 HiểnHọc thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn.
14 Việt
15 HiềnLà tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác.
16 TrìnhHọc thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý, đường làm quan rộng mở.
17 Đăng
18 MạnhThuở nhỏ vất vả, trung niên dễ gặp tai ương, cuối đời cát tường.
19 NhậtTrí dũng song toàn, có số vinh hoa phú quý nhưng lại khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái.
20 ThứcLý trí, tài năng nhưng trung niên lắm tai ương, cuối đời được hưởng vinh hoa, phú quý.
21 NghĩaLà người tài trí, lanh lợi, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng hưởng phúc.
22 Steven"Crown" hay "hào quang"
23 NghịHọc thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công.
24 Toàn
25 TruongTrường trường
26 HiếnTính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia.
27 KiệtXuất ngoại đại cát, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
28 NgọcThanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
29 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
30 JohnnyĐức Giê-hô-va là duyên dáng
31 ĐạoKết hôn và có con muộn sẽ gặp may mắn, trung niên bình dị, cuối đời thịnh vượng, gia cảnh tốt.
32 Tùng
33 PhuongPhoenix
34 ĐạiThông minh, đa tài lại có thêm quý nhân phù trợ, kết hôn muộn thì đại cát, suốt đời hưởng vinh hoa, phú quý.
35 ThiênTinh nhanh, chính trực, có số làm quan, thành công rộng mở, gia cảnh tốt.
36 Đông
37 XuyênKhắc bạn đời, khắc con cái, số 2 vợ, trung niên thành công, cuối đời ưu tư, lo nghĩ nhiều.
38 DanielThiên Chúa là thẩm phán của tôi
39 Đạt
40 TỉnhKỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời có thể gặp nhiều tai ương hoặc đau ốm. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
41 CảnhPhúc lộc vẹn toàn, có quý nhân phù trợ, trọng tình nghĩa, trung niên bôn ba, cuối đời thanh nhàn.
42 QuốcĐa tài, nhanh trí, số nhàn hạ nhưng kỵ xe cộ, tránh sông nước. Nên theo nghiệp giáo dục để thành tài, đường quan chức rộng mở.
43 JaydenNghe thấy Thiên Chúa
44 ThomasTên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được
45 AustinTôn
46 ThụyĐa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương.
47 ThiêmSố cô độc, không hòa hợp với cha mẹ, ốm yếu, đoản thọ, trung niên cẩn thận lắm tai ương, cuối đời cát tường.
48 Jackieông nắm lấy gót chân
49 PhilipNgựa người bạn
50 Edwardsự giàu có, người giám hộ tài sản
51 ThôngƯu tư, vất vả, ít gặp may, lắm bệnh tật, khó có hạnh phúc.
52 NathanMón quà của Thiên Chúa
53 NguyenNguồn gốc
54 Phúc
55 PhùngCuộc đời thanh nhàn, phúc thọ song toàn, trung niên vất vả bôn ba, cuối đời cát tường.
56 KhuongCung cấp một bàn tay giúp đỡ
57 Rikutođất nước
58 KelvinCó nguồn gốc từ một con sông ở Scotland
59 ThăngTrí dũng song toàn, số thanh nhàn, phú quý. Thuở nhỏ vất vả, trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
60 DiệpThanh tú, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý.
61 KhởiKhắc bạn đời hoặc con cái, xuất ngoại sẽ gặp phúc, số có 2 vợ, trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc.
62 HiệuĐi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường.
63 Đoàn
64 Huyên
65 JustinChỉ cần
66 ThảoMau miệng, tính cương trực, đi xa sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
67 QuyênSố lận đận trong tình duyên, sự nghiệp vất vả nhưng không thành, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường.
68 Nhựt
69 ViễnĐa tài, thanh tú, nhạy bén, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc.
70 Luận
71 ThựcBôn ba vất vả, mau miệng, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời vất vả.
72 BằngĐa tài, nhanh trí, trung niên thành công, hưng vượng.
73 PhấnAnh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ.
74 DuyênTên Duyên có ý nghĩa: say mê và ân sủng, là một nét đẹp, một tính cách đáng yêu của một con người.
75 AndrewNam tính, dũng cảm. Trong Kinh Thánh đầu tiên của mười hai tông đồ được chọn là Andrew. Tên đến từ Andros từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính và can đảm." Andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga. Xem thêm Jedrick và Kendrick.
76 NhấtCông chính, liêm minh, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng, có 2 con thì được hưởng phúc.
77 Uy Vũ
78 Huấn
79 Albertbởi hành vi cao quý tuyệt đẹp
80 Marcuscon trai của sao Hỏa
81 ChứcBản tính thông minh, nên kết hôn và có con muộn, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
82 TiềnRa ngoài được quý nhân phù trợ, dễ thành công, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường, hưng vượng.
83 VictorKẻ thắng cuộc
84 Toản
85 HarukaMùa xuân mùi
86 HayatoFalcon, Người
87 Tiệp
88 BồngThanh nhàn, phú quý, luôn gặp may mắn, danh lợi vẹn toàn.
89 Robertrạng rỡ vinh quang
90 NgạnLà người nề nếp, được hưởng danh lợi vẹn toàn, đường quan vận rộng mở, thành công.
91 Jordanđất, đất
92 DustinThor
93 LuậtThanh tú, thông minh, trung niên gặp trắc trở trong tình duyên, cuối đời hưng vượng.
94 Hùng
95 ThừaCông chính liêm minh, đa tài, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt.
96 Denniskhả năng sinh sản
97 ChínhAnh minh, đa tài, ra ngoài cát tường, trung niên thành công, hưng vượng nhưng đề phòng tai ương cuối đời.
98 Haroldngười cai trị vương
99 Vinson
100 OliverEleven
101 BỉnhDanh lợi rạch ròi, liêm chính, có số xuất ngoại, sống thanh nhàn, phú quý.
102 Kaydenmáy bay chiến đấu
103 CalvinCư dân trong một vùng đất cằn cỗi, trần
104 Hiện
105 HạnhThanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị.
106 HannahPhát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
107 Hoàn
108 LandonLâu
109 Vịnh
110 School
111 GauravTự hào
112 FreddyMighty bằng sự bình an
113 Duy An
114 Jeremyvới một tên thánh
115 Caydenmáy bay chiến đấu
116 Ezreal
117 Địt
118 YurikoLily trẻ em, hoặc làng sinh
119 Taylor1
120 ShayneThiên Chúa ở với chúng ta
121 HikaruNhấp nháy sáng
122 Trevorbiển
123 Samuelnghe Thiên Chúa
124 MartinTừ sao Hỏa
125 Thái
126 Louisevinh quang chiến binh
127 Dũng
128 TheklaThiên Chúa ở với chúng ta
129 ChấtThanh tú, ôn hòa, có 2 con sẽ cát tường.
130 Toniushoa
131 WilsonCon trai
132 ĐảnHoạt bát, đa tài, phú quý, thành công, hưng vượng.
133 UniqueChỉ có
134 ItachiCon lợn
135 SelwinThịnh vượng bạn bè
136 JulianNgười đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter
137 Baolam
138 Tinhoi
139 Mai Vy
140 Augustngười ca ngợi
141 Dieterquân đội, đám đông
142 Phelanlà 1 Wolf
143 TrầnLà người hoạt bát, tính tình cương trực, đa tài, trung niên nghèo khổ, cuối đời hưng vượng.
144 JosephChúa có thể thêm
145 HarutoSun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly
146 Redzmk
147 Thuyen
148 Reborn
149 Le Huy
150 Tươi
151 HarukiMùa xuân
152 Darrenlớn
153 TravisĐi qua, đường ngang; số điện thoại. Sử dụng như cả họ và tên. Người mang nổi tiếng: Mỹ sao nhạc đồng quê Randy Travis và Travis Tritt.
154 Dragonsinh vật
155 Hauabj
156 Tanhai
157 ĐậuĐa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc.
158 Solomo
159 Buu An
160 ĐìnhĐa tài, nhanh trí, cẩn thận kẻo có họa tình ái, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
161 RomneySống gần sông quanh co
162 StaceyPhục Sinh
163 Caelanđẹp
164 NanamiSeven Seas
165 HoạtPhúc lộc song toàn, cả đời hưởng phúc, trung niên an nhàn, hưng vượng.
166 MisakiĐẹp nở hoa
167 Sogoku
168 HaruhiMùa xuân
169 TiếpCuộc đời vất vả đủ bề, trung niên nhiều lắm tai ương, cuối đời cát tường.
170 ShinjiTrung thành với con trai thứ hai
171 Lê Ty
172 Lịch
173 Hansol
174 Lâmbo
175 HinataHướng dương để ánh nắng mặt trời
176 YukitoThỏ tuyết
177 Liệu
178 Born X
179 Khoade
180 Levius
181 Han Le
182 Tydola
183 Kha Ly
184 Cẩn
185 Kirito
186 Quỳn
187 Huy An
188 Takaraquý hoặc kho bạc
189 Diết
190 Liviusverlatijnst
191 Skiper
192 ĐínhĐa tài, nhanh nhẹn, vạn sự như ý, cuối đời cát tường.
193 Farleydương xỉ thanh toán bù trừ
194 ChiêuKết hôn muộn sẽ đại cát, kỵ xe cộ, tránh sông nước, cuộc đời hưởng phúc từ con cái.
195 Hà MyHà có nghĩa là sông, My là tên 1 loài thảo dược thơm, Hà My là cái tên dành cho con gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng và sâu sắc.
196 Aleronmặc bởi một hiệp sĩ
197 Phán
198 Nam An
199 MichioNgười đàn ông với sức mạnh của 3000
200 HazielThiên Chúa nhìn thấy
201 SelenaBiến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin 'caelum "có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia.
202 Phát
203 Hữu
204 HurleyGóc nhìn
205 Duchau
206 Eiriantươi sáng, đẹp
207 JuliusNhững người của Julus
208 Ailènđẹp trai
209 Sáng
210 ZinniaMexico hướng dương
211 Daanhs
212 Rikaki
213 Huypoo
214 IshaanMặt trời
215 Rồng
216 NirvanCuối cùng hạnh phúc
217 DonaldCheif lớn, hùng mạnh trên thế giới. Từ Domhnall Gaelic. Tên Donald đã được hỗ trợ bởi một số vị vua Scotland sớm. Người mang nổi tiếng: Tỷ phú Donald Trump, diễn viên Donald Sutherland.
218 Dymondkim cương
219 Giỏi
220 Ai Bik
221 Ky Anh
222 Grkiud
223 BảngTài giỏi, nhanh trí, thành công, con cháu hưng vượng, gia cảnh tốt.
224 Porter1
225 Salmonhòa bình, hoàn hảo, mà phần thưởng
226 Nagisa
227 Do Hoc
228 Hạnh
229 Kobbin
230 Tu Anh
231 YukikoHạnh phúc, Snow
232 ElijahThiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li
233 Marionkinh giới (thảo mộc). Còn được gọi là Kinh giới ô hoặc mùa tồi tệ nhất
234 JessieĐức Giê-hô-va là
235 Cu Bin
236 NhẫnSố vất vả, lắm bệnh tật, khó đạt được thành công.
237 ThuongĐể theo đuổi
238 Thật
239 Cao Ky
240 Gia Uy
241 KeishaCuộc sống của cô
242 Dudleybiến thể của Dudda
243 Jethroưu việt
244 Tuận
245 Cu Tí
246 Đàng
247 CollbyTừ trang trại tối
248 ThỏaThanh tú, lanh lợi, đa tài, ôn hòa. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, cuối đời hưởng phúc.
249 611358
250 Eisuke


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn