Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé trai có 13 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Khôi Nguyên"Khôi Nguyên" có nghĩa là "người đỗ đầu trong các kỳ thi xưa". Cái tên "Khôi Nguyên" có thể mang ý nghĩa "mong con luôn là người đỗ đầu" hoặc có thể gợi lên ý nghĩa "Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm"
2 Nguyên Khang
3 Quốc Khánh
4 Tuấn Kiệt
5 Việt Hoàng
6 Minh PhươngMinh nghĩa là ánh sáng kết hợp giữa nguyệt (mặt trăng) và dương (mặt trời) hoặc là thông minh
Phương nghĩa là phương hướng
7 Trọng Nhân
8 Phúc Nguyên
9 Nhật Hoàng
10 Hải Dươngđại dương mênh mông
11 Tiến Thành
12 Thai Thah Nam
13 Tuấn Ngọc
14 Phúc Thịnh
15 Thiện Nhân
16 Tuấn Đạt
17 Quốc Tuấn
18 Quốc Đạt
19 Ngọc Khánh
20 Thành Đạt
21 Tuấn Khải
22 Nguyên Bảo
23 Kiến Thông
24 Thanh Tuyền
25 Minh Cường
26 Tường Minh
27 Hữu Thiện
28 Ngọc Diệp
29 Nhật Khánh
30 Khánh Hoàng
31 Nguyên Phong
32 Thiên Đăng
33 Quốc Việt
34 Mạnh Tuấn
35 Hải Triều
36 Bình Dương
37 Bình Nguyên
38 Hoàng Đức
39 Kiến Quốc
40 Đăng Trình
41 Hữu Thắng
42 Tiến Đạt
43 Thùy Dươngcây thùy dương
44 Đức Hoàng
45 Quốc Toản
46 Xuân Nguyên
47 Nhất Thiên
48 Đức Hạnhngười sống đức hạnh
49 Thuận Phong
50 Hồng Đăngngọn đèn ánh đỏ
51 Hiếu Thiên
52 Thái Dương
53 Khánh Trình
54 Hải Nguyên
55 Khánh Hiệp
56 Tùng Dương
57 Xuân Dương
58 Nhật Tiến
59 Thanh Nguyên
60 Văn Vượng
61 Tran Nha Uyen
62 Ngô Duy Minh
63 Tran Xuan Lam
64 Tuấn Nhật
65 Quang Thuận
66 Khánh Đăng
67 Forever Alone
68 Luu Dinh Minh
69 Lê Duy Thanh
70 Hiếu Nghĩa
71 Đức Hiệp
72 Phúc Điền
73 Suzuki Hiroki
74 Đức Khánh
75 Tran Van Toan
76 Lê Hoài Ân
77 Ishaan Isidor
78 Vũ Quang Huy
79 Nhật Đông
80 Văn Chương
81 Đức Nghĩa
82 Le Hoang Nhan
83 Thuật Ngôn
84 Ngọc Hoàng
85 Trung Nguyên
86 Kudo Shinichi
87 Pham Quoc Huy
88 Tran Anh Tuan
89 Hữu Nguyên
90 Ngọc Tuấn
91 Ngọc Tính
92 Lê Bảo Nam
93 Quốc Ðại
94 Nguyen Van Tu
95 Tường Lâm
96 Sâm Thương
97 Vo Trung Quan
98 Bảo Thạch
99 Xuân Thiện
100 Cuong Dinh Le
101 Hồng Đức
102 Trường Lee
103 Đăng Khánh
104 Hồng Ngọc
105 Hoàng Khải
106 Mạnh Khỏe
107 Hướng Víp
108 Quốc Thành
109 Vũ Thanh Huy
110 Vũ Gia Bảo
111 Hoàng Hoàng
112 Phamquanghung
113 Lê Cao Tiên
114 Võ Văn Sơn
115 Vo Viet Hoang
116 Vũ Hoài Nam
117 Le Trong Tong
118 Nguyễn Duy
119 Tuấn Đức
120 Thanh Định
121 Tratu.soha.vn
122 Phạm Hoàng
123 Đình Thành
124 Nguyen Huu Ha
125 Đình Hiếu
126 Tran Quocthai
127 Thành Thảo
128 Bùi Anh Hào
129 Chungtrithong
130 Mai Phi Hùng
131 Tuấn Đăng
132 Hải Trịnh
133 Dang Minh Tao
134 Do Trung Kien
135 Tô Thái Huy
136 Trí Cường
137 Le Minh Khang
138 Tran Viet Duc
139 Thanh Lương
140 Bui Van Thanh
141 Hoàng Việt
142 Nguyệt Dung
143 Le Dinh Nghia
144 Teraria Black
145 Vũ Thanh Hà
146 Lê Quang Vũ
147 Nhật Thành
148 Thục Quyên
149 Thanh Tuyến
150 Ho Hoai Phong
151 Quốc Hiệp
152 Cao Duc Thang
153 Hồng Thảo
154 Bui Hoang Son
155 Kim Dong Hyun
156 Cường Nam
157 Thiên Hoàng
158 Minh Trương
159 Hoang The Anh
160 Mạnh Hiếu
161 Võ Anh Dũng
162 Lam Chi Cuong
163 Nguyen Vu Van
164 La Anh Tuấn
165 Lê Thị Hà
166 Pham Van Sang
167 Xuân Thịnh
168 Nguyentanphat
169 Trường Ân
170 Tran Duc Toan
171 Trung Hiếu
172 Phú Cường
173 Lê Hoàn Vũ
174 Vô Thường
175 Danh Phi Long
176 Pham Hai Sang
177 Lê Phi Hùng
178 Ngo Ngo Cuong
179 Nhật Hiển
180 Đức Bảot
181 Đức Mạnh
182 Du Minh Luong
183 Thaonguyencat
184 Bùi Văn Huy
185 Nguyenduchung
186 Ngọc Đông
187 Vũ Tâm Minh
188 Ho Minh Trong
189 Đỗ Minh Ý
190 Vo Thanh Minh
191 Phandinhchien
192 Le Hong Huyen
193 Lý Gia Lạc
194 Sẽ Quên Em
195 Ngọc Diễm
196 Đinh Thắng
197 Kim Jong Kook
198 Thiên Khánh
199 Hoàng Đạo
200 Nguyen Bahieu
201 Đinh Van Nam
202 Lion Sei'ichi
203 Hồng HạnhHồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống..
+, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn..
+, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
204 Hương GiangHương Giang có nghĩa là "dòng sông Hương" - một dòng sông nước trong và thơ mộng ở xứ Huế, thường xuất hiện nhiều trong thi ca.
+, "Hương": mùi thơm của các loài hoa, trái, mùi vị của món ăn (Vd: hương vị),....
+,"Giang": con sông, dòng sông...
Tên Hương Giang thường được đặt cho các bé gái, là cái tên gợi lên vẻ xinh đẹp, hiền từ và dịu dàng như dòng sông Hương thơ mộng.
205 Tranmanhquang
206 Tấn Bình
207 Đào Duy Anh
208 Huyết Công
209 Giàng A Hóa
210 Thiện Tùng
211 Nguyenthanhan
212 Damian Justin
213 Nguyen Cao Ky
214 Quý Khương
215 Quang Thịnh
216 Hoài Stinger
217 Ánh Nguyệtánh sáng của trăng
218 Phan Duc Hiep
219 Do Thanh Binh
220 Khánh Kiều
221 Dinh Ngoc Len
222 Nguyễn Binh
223 Thanh Quốc
224 Quế Sò Ciu
225 Điện Thanh
226 Kiều Kiến
227 Le Trung Kien
228 Bảo Nguyên
229 Lê Thọ Hà
230 Cao Văn Vinh
231 Lê Bảo Huy
232 Ngo Tien Phuc
233 Hà Duy Tùng
234 Tranminhtriet
235 Nguyên Khôi
236 Nhật Thục
237 Đình Quốc
238 Le Khac Thieu
239 Phúc Thiện
240 Khắc Luật
241 Tran Quangphu
242 Huyền TrangHuyền: đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức
Trang: để tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
Tên Huyền Trang với ý muốn: người con gái đoan trang, huyền diệu.
243 Lưu Huy Khoa
244 Khánh Quyên
245 Lê Anh Quân
246 Duong Xuan Vu
247 Phan An Khang
248 Duong Phu Quy
249 Thiên Ðức
250 Bùi Văn Duy


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn