# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Adelisa | Trong quý tộc. Noble |
2 | ♀ | Alaska | Đại Quốc gia |
3 | ♀ | Aliana | Quý tộc - Duyên dáng |
4 | ♀ | Alida | Thuộc dòng dõi cao quý |
5 | ♀ | Alinda | Tẩy hình ảnh |
6 | ♀ | Amelita | khó khăn tại nơi làm việc |
7 | ♂ | Anadi | Thiên Chúa toàn năng |
8 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
9 | ♀ | Ariza | cửa của cây tuyết tùng |
10 | ♂ | Asura | một con quỷ |
11 | ♀ | Ayala | Một giống nai |
12 | ♀ | Berfin | |
13 | ♀ | Berivan | |
14 | ♀ | Busana | cô gái đêm của mặt trăng |
15 | ♀ | Céline | Divine |
16 | ♀ | Daria | Để duy trì |
17 | ♀ | Diana | tỏa sáng |
18 | ♀ | Dianora | ngày |
19 | ♀ | Dilafruz | |
20 | ♀ | Dilber | Beloved |
21 | ♀ | Dilek | muốn, mong muốn |
22 | ♀ | Ebru | đá cẩm thạch giấy |
23 | ♀ | Ekaterina | Cơ bản |
24 | ♀ | Elani | chiếu sáng |
25 | ♀ | Elida | Có cánh. |
26 | ♀ | Elpida | |
27 | ♀ | Elvan | màu sắc |
28 | ♀ | Elvira | siêu phàm |
29 | ♀ | Elzira | Dành riêng với Đức Chúa |
30 | ♀ | Esila | |
31 | ♀ | Esmanur | |
32 | ♀ | Esmina | |
33 | ♀ | Esra | Biến thể của Ezra: Trợ giúp, giúp đỡ. |
34 | ♀ | Evina | Thuận tay phải. |
35 | ♀ | Ganjina | |
36 | ♀ | Gulbahar | Mùa xuân hoa hồng |
37 | ♀ | Gulperi | |
38 | ♀ | Gulsen | |
39 | ♀ | Hadassa | cây sim |
40 | ♀ | Hermine | Lực lượng quân đội |
41 | ♀ | Hiyori | Một lần nữa |
42 | ♀ | Hwa-Young | Làm đẹp, đời đời |
43 | ♀ | Hyun-Jae | một người có trí tuệ |
44 | ♀ | Imara | Dạng giống cái của Imarus, điều này có lẽ là một Imre Latinh hóa của Hungary. |
45 | ♂ | Inbal | lươi trong tiếng chuông mà làm cho chiếc nhẫn |
46 | ♀ | Ipek | bên |
47 | ♀ | Irina | Hòa bình |
48 | ♀ | Ishani | Phụ nữ |
49 | ♂ | Jahan | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
50 | ♀ | Janelle | Thiên Chúa ở với chúng ta |
51 | ♀ | Jennifer | màu mỡ |
52 | ♀ | Joanna | Thiên Chúa ở với chúng ta |
53 | ♀ | Julia | Những người của Julus |
54 | ♀ | Karina | Sạch / tinh khiết |
55 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
56 | ♂ | Kerry | đen |
57 | ♀ | Lalisa | thân thiện |
58 | ♀ | Larina | chim biển |
59 | ♀ | Larissa | xây dựng, xây dựng khối đá nặng |
60 | ♀ | Lela | Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu |
61 | ♀ | Leyla | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
62 | ♀ | Lidia | (Nữ) có tầm vóc cao quý, tính chất |
63 | ♀ | Lorena | Biến thể của Laura hoặc Lora đề cập đến cây nguyệt quế hay cây vịnh ngọt biểu tượng của danh dự và chiến thắng. |
64 | ♀ | Louisiana | trong danh dự của vua Louis |
65 | ♀ | Luana | duyên dáng, đáng yêu |
66 | ♀ | Lucia | chiếu sáng |
67 | ♀ | Luciana | chiếu sáng |
68 | ♀ | Lumina | ánh nắng mặt trời |
69 | ♀ | Marella | Shining biển. Biến thể của Muriel |
70 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
71 | ♀ | Mariela | cân đối, làm sạch |
72 | ♀ | Marija | Bitter Sea |
73 | ♀ | Marina | quyến rũ sạch |
74 | ♀ | Marisabel | biển từ Marie và Mary |
75 | ♀ | Marjon | quyến rũ sạch |
76 | ♀ | Marlena | Co |
77 | ♂ | Mata | Lĩnh vực cây trồng |
78 | ♀ | Mavi | |
79 | ♀ | Meliana | Đối thủ; |
80 | ♀ | Meryem | Trong OT tên của em gái của Moses và AA ¤ ron, nhìn thấy Mary |
81 | ♀ | Min-Hee | astuteness |
82 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
83 | ♀ | Misaki | Đẹp nở hoa |
84 | ♀ | Morgana | cân đối, làm sạch |
85 | ♂ | Muazzam | phóng đại được tôn trọng |
86 | ♀ | Nanami | Seven Seas |
87 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
88 | ♂ | Nare | Dũng cảm như một con gấu |
89 | ♀ | Natalya | Chúa Kitô |
90 | ♀ | Nermin | Mềm |
91 | ♀ | Neslihan | |
92 | ♀ | Nesrin | Hoa hồng hoang dã, (màu trắng) Rose của Jericho |
93 | ♀ | Nijole | Chiến thắng của người dân |
94 | ♀ | Olga | thánh |
95 | ♀ | Polina | Mặt trời vị thần |
96 | ♀ | Pollyanna | Tuyệt vời nỗi buồn |
97 | ♂ | Ramnath | Rama là Chúa |
98 | ♀ | Raziyam | |
99 | ♀ | Ruana | linh hồn |
100 | ♀ | Rumaysa | Chưa biết |
101 | ♀ | Rumeysa | |
102 | ♀ | Saadet | Hạnh phúc |
103 | ♀ | Sandina | |
104 | ♀ | Sandira | bảo vệ của nhân dân |
105 | ♀ | Sangita | Divine |
106 | ♀ | Sanjana | Mềm |
107 | ♀ | Sanura | Trẻ |
108 | ♀ | Satria | quân nhân |
109 | ♀ | Sayuri | Nhỏ, Lily |
110 | ♀ | Sedef | |
111 | ♀ | Sema | Trời |
112 | ♀ | Sevda | Niềm đam mê, tình yêu |
113 | ♀ | Sevgi | yêu |
114 | ♀ | Shiori | Bookmark |
115 | ♀ | Shukriya | Lòng biết ơn |
116 | ♀ | Sibel | chiến thắng, chiến thắng |
117 | ♀ | Simran | Thiền định |
118 | ♀ | So-Young | tốt đẹp |
119 | ♀ | Soo-Min | chất lượng |
120 | ♀ | Tea | Của quà tặng Thiên Chúa |
121 | ♀ | Turkan | |
122 | ♀ | Valeria | Trên |
123 | ♀ | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
124 | ♀ | Xena | Người nước ngoài |
125 | ♀ | Yana | Đức Chúa Trời là kết hợp |
126 | ♀ | Yasemin | Hoa nhài |
127 | ♀ | Yolande | tím |
128 | ♀ | Young-Jae | Đời đời thịnh vượng |
129 | ♀ | Zalina | |
130 | ♀ | Аида | |
131 | ♀ | Айгерим | |
132 | ♀ | Айжан | |
133 | ♀ | Айсель | |
134 | ♀ | Алгот | |
135 | ♀ | Алена | |
136 | ♀ | Алина | |
137 | ♀ | Алиса | |
138 | ♀ | Алла | |
139 | ♀ | Альбина | |
140 | ♀ | Амина | |
141 | ♀ | Анжела | |
142 | ♀ | Анита | |
143 | ♀ | Аниэль | |
144 | ♀ | Анна | |
145 | ♀ | Аня | |
146 | ♀ | Арина | |
147 | ♀ | Бегайым | |
148 | ♀ | Валерия | |
149 | ♀ | Варвара | |
150 | ♀ | Вера | niềm tin, sự thật |
151 | ♀ | Вика | |
152 | ♀ | Галина | |
153 | ♀ | Гюнель | |
154 | ♀ | Дарина | |
155 | ♀ | Дарья | |
156 | ♀ | Даша | |
157 | ♀ | Джансу | |
158 | ♀ | Диана | |
159 | ♀ | Дина | |
160 | ♀ | Динара | |
161 | ♀ | Ева | |
162 | ♀ | Евгения | |
163 | ♀ | Елена | |
164 | ♀ | Жанна | |
165 | ♀ | Жансая | |
166 | ♀ | Жылдыз | |
167 | ♀ | Зарина | |
168 | ♀ | Ильнара | |
169 | ♀ | Инна | |
170 | ♀ | Ирина | |
171 | ♀ | Камила | |
172 | ♀ | Камилла | |
173 | ♀ | Карина | |
174 | ♀ | Катя | |
175 | ♀ | Ксения | |
176 | ♀ | Лада | |
177 | ♀ | Лариса | |
178 | ♀ | Лена | |
179 | ♀ | Лера | |
180 | ♀ | Лиара | |
181 | ♀ | Лидия | |
182 | ♀ | Лиза | |
183 | ♀ | Лина | |
184 | ♀ | Лия | |
185 | ♀ | Луина | |
186 | ♀ | Людмила | |
187 | ♀ | Мадина | |
188 | ♀ | Марина | |
189 | ♀ | Мария | |
190 | ♀ | Маша | |
191 | ♀ | Милана | |
192 | ♀ | Милена | |
193 | ♀ | Надежда | |
194 | ♀ | Надя | |
195 | ♀ | Назик | |
196 | ♀ | Настя | |
197 | ♀ | Наталия | |
198 | ♀ | Наталья | |
199 | ♀ | Наташа | |
200 | ♀ | Николь | |
201 | ♀ | Нина | |
202 | ♀ | Нурай | |
203 | ♀ | Оксана | |
204 | ♀ | Олеся | |
205 | ♀ | Ольга | |
206 | ♀ | Оля | |
207 | ♀ | Полина | |
208 | ♀ | Регина | |
209 | ♀ | Сабина | |
210 | ♀ | Саша | |
211 | ♀ | Света | |
212 | ♀ | Снежана | |
213 | ♀ | София | |
214 | ♀ | Софья | |
215 | ♀ | Таисия | |
216 | ♀ | Тамара | |
217 | ♀ | Татьяна | |
218 | ♀ | Туяна | |
219 | ♀ | Ульяна | |
220 | ♀ | Умари | |
221 | ♀ | Эвелина | |
222 | ♀ | Элина | |
223 | ♀ | Эллина | |
224 | ♀ | Эльвина | |
225 | ♀ | Эльвира | |
226 | ♀ | Эмилия | |
227 | ♀ | Юлия | |
228 | ♀ | Юля | |
229 | ♀ | Яна |
Tên phổ biến theo ngôn ngữ
ÔngquáTiếng Ả Rậptiếng Albanitiếng Anhtiếng Ba Lantiếng Bengalitiếng Bồ Đào Nhatiếng Bulgariatiếng Cataloniatiếng Ethiopiatiếng Hà Lantiếng Hàn Quốctiếng HebrewTiếng Hinditiếng Hungarytiếng Hy Lạptiếng Indonesiatiếng Kannadatiếng Latviatiếng Lithuaniatiếng Na Uytiếng Nam Phitiếng Ngatiếng Nhật Bảntiếng Phần Lantiếng Pháptiếng Philippinestiếng Rumanitiếng Séctiếng Slovaktiếng Sloveniatiếng Swahilitiếng Tây Ban Nhatiếng Thái Lantiếng Thổ Nhĩ Kỳtiếng Thụy ĐiểnTiếng Trung giản thểtiếng UkrainaTiếng Việttiếng Ýtiếng Đan Mạchtiếng Đứctôi