# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Adelina | Vẻ đẹp |
2 | ♀ | Agnes | trong sạch, tinh khiết, thánh thiện |
3 | ♂ | Ailin | Hội chợ |
4 | ♀ | Akshaena | |
5 | ♀ | Albena | |
6 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
7 | ♀ | Alietta | |
8 | ♀ | Anabela | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
9 | ♀ | Anaya | Thiên Chúa ở với chúng ta |
10 | ♀ | Andrea | dương vật, nam tính, dũng cảm |
11 | ♀ | Annelise | Từ Anna và Lisa |
12 | ♀ | Antonia | Dạng giống cái của Anthony: ca ngợi cao. Từ một tên gia tộc La Mã. Trong thế kỷ 17, chính tả Anthony có liên quan với Anthos tiếng Hy Lạp có nghĩa là hoa. |
13 | ♀ | Antonina | Dạng giống cái của Anthony: ca ngợi cao. Từ một tên gia tộc La Mã. Trong thế kỷ 17, chính tả Anthony có liên quan với Anthos tiếng Hy Lạp có nghĩa là hoa. |
14 | ♂ | Armin | tuyệt vời, tuyệt vời |
15 | ♀ | Arzu | mong muốn |
16 | ♀ | Asie | |
17 | ♀ | Asya | Grace |
18 | ♀ | Aygul | Hồng như ma |
19 | ♀ | Aylin | Cây sồi |
20 | ♀ | Aysel | năng lượng mặt trăng |
21 | ♀ | Aysun | Ma vẻ đẹp |
22 | ♀ | Beatris | Phúc cho du khách |
23 | ♀ | Berfin | |
24 | ♀ | Berivan | |
25 | ♀ | Betina | Dành riêng với Đức Chúa |
26 | ♀ | Céline | Divine |
27 | ♀ | Daniela | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
28 | ♀ | Dara | Chủ sở hữu, tối cao |
29 | ♀ | Desita | |
30 | ♀ | Diana | tỏa sáng |
31 | ♀ | Didi | mong muốn |
32 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
33 | ♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
34 | ♀ | Elina | Torch; |
35 | ♀ | Elinor | Chiếu ánh sáng. Biến thể của Helen |
36 | ♂ | Elis | Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời (của tôi) |
37 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
38 | ♀ | Elissa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
39 | ♀ | Emel | mong muốn |
40 | ♀ | Emilia | Đối thủ; |
41 | ♀ | Emine | Đáng tin cậy, đáng tin cậy |
42 | ♀ | Erika | người cai trị của pháp luật |
43 | ♂ | Ernie | Earnest |
44 | ♀ | Esil | |
45 | ♀ | Esmeralda | Notre-Dame de Paris |
46 | ♀ | Estel | Cứng nhắc |
47 | ♀ | Evelin | cân đối, làm sạch |
48 | ♀ | Fatma | Tôi để cung cấp cho |
49 | ♀ | Fatme | |
50 | ♂ | Fermin | liên tục |
51 | ♀ | Gabriela | Thiên Chúa ở với chúng ta |
52 | ♀ | Greta | trân châu |
53 | ♀ | Hanife | Với |
54 | ♀ | Hasibe | |
55 | ♀ | Helena | đèn pin, các bức xạ |
56 | ♀ | Helin | |
57 | ♀ | Iana | |
58 | ♀ | Idil | |
59 | ♀ | Ilayda | Thủy Tiên |
60 | ♀ | Ilknur | 1 ánh sáng |
61 | ♀ | Ipek | bên |
62 | ♀ | Isabella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
63 | ♀ | Ivona | (Arch) Yew |
64 | ♀ | Jacqueline | ông nắm lấy gót chân |
65 | ♀ | Janet | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
66 | ♀ | Janset | |
67 | ♀ | Juana | Thiên Chúa ở với chúng ta |
68 | ♀ | Katerina | tinh khiết |
69 | ♀ | Katrin | Sạch sẽ và tinh khiết |
70 | ♀ | Kemi | |
71 | ♀ | Kristen | xức dầu |
72 | ♀ | Kristin | Theo đuôi |
73 | ♀ | Kristina | Theo đuôi |
74 | ♀ | Lora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
75 | ♀ | Magdalena | đưa Mary Magdalene |
76 | ♀ | Maria | quyến rũ sạch |
77 | ♀ | Mariela | cân đối, làm sạch |
78 | ♀ | Mariq | |
79 | ♀ | Marta | các con số trong Kinh Thánh Martha |
80 | ♀ | Mediha | |
81 | ♀ | Melek | Vua |
82 | ♀ | Meral | |
83 | ♀ | Merian | quyến rũ sạch |
84 | ♀ | Merlin | biển |
85 | ♀ | Mersedes | |
86 | ♀ | Merve | |
87 | ♀ | Mi-Hi | Vẻ đẹp |
88 | ♀ | Mihaela | Tiếng Do Thái, "giống như Thiên Chúa" |
89 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
90 | ♀ | Mirela | thờ phượng |
91 | ♀ | Mirem | sự cay đắng |
92 | ♀ | Mirena | |
93 | ♀ | Mishel | Ánh sáng |
94 | ♀ | Monika | Tham tán |
95 | ♀ | Nelina | Các Horned |
96 | ♀ | Nerea | E |
97 | ♀ | Nevin | Gốc Đức, có nghĩa là \\ u0026quot; cháu trai \\ U0026quot; |
98 | ♀ | Nikol | Conqueror của nhân dân |
99 | ♀ | Nuray | Sáng mặt trăng |
100 | ♀ | Oksana | Hiếu khách |
101 | ♀ | Reneta | xứng đáng |
102 | ♀ | Reni | Hòa bình |
103 | ♀ | Robertina | Rực rỡ, danh tiếng được chiếu sáng |
104 | ♀ | Sabrina | của sông Severn |
105 | ♀ | Sibel | chiến thắng, chiến thắng |
106 | ♀ | Silvana | Quý (quý tộc) |
107 | ♀ | Simona | Thiên Chúa đã nghe |
108 | ♀ | Tany | |
109 | ♀ | Tanya | Cổ tích Nữ hoàng |
110 | ♀ | Teodora | Quà tặng |
111 | ♂ | Toni | vượt ra ngoài lời khen ngợi |
112 | ♀ | Tyra | Thiên Chúa ở với chúng ta |
113 | ♀ | Valentina | Cảm. |
114 | ♀ | Vanesa | biến thể của vanessa |
115 | ♀ | Vanessa | Được đặt theo tên các vị thần Hy Lạp Phanes |
116 | ♀ | Veronica | Bringer của chiến thắng |
117 | ♀ | Veronika | Victory |
118 | ♀ | Viki | Kẻ thắng cuộc |
119 | ♀ | Vivian | sống động, đầy sức sống |
120 | ♀ | Viviana | sống động, đầy sức sống |
121 | ♀ | Yana | Đức Chúa Trời là kết hợp |
122 | ♀ | Yeon | |
123 | ♀ | Yonita | Chim bồ câu |
124 | ♀ | Yuki | Tuyết hay Lucky |
125 | ♀ | Zarina | Vàng |
126 | ♀ | Zeynep | Tên tiếng Ả Rập, có nguồn gốc từ các nhà máy Zaynab tên |
127 | ♀ | Адриана | |
128 | ♀ | Алис | |
129 | ♀ | Анелия | |
130 | ♀ | Анна | |
131 | ♀ | Асие | |
132 | ♀ | Ася | |
133 | ♀ | Ванеса | |
134 | ♀ | Ванина | |
135 | ♂ | Ваня | |
136 | ♀ | Велина | |
137 | ♀ | Венета | |
138 | ♀ | Вера | niềm tin, sự thật |
139 | ♀ | Вилдан | |
140 | ♀ | Виолета | |
141 | ♀ | Вяра | |
142 | ♀ | Галина | |
143 | ♀ | Гергана | |
144 | ♀ | Грета | |
145 | ♀ | Даниела | |
146 | ♀ | Дарина | |
147 | ♀ | Дария | |
148 | ♀ | Даяна | |
149 | ♀ | Деница | |
150 | ♀ | Джансу | |
151 | ♀ | Джефрие | |
152 | ♀ | Джулия | |
153 | ♀ | Диана | |
154 | ♀ | Диляна | |
155 | ♀ | Елена | |
156 | ♀ | Елина | |
157 | ♀ | Елис | |
158 | ♀ | Елица | |
159 | ♀ | Есра | |
160 | ♀ | Зара | |
161 | ♀ | Зорница | |
162 | ♀ | Зоя | |
163 | ♀ | Ива | |
164 | ♀ | Ивана | |
165 | ♀ | Ивелина | |
166 | ♀ | Ивет | |
167 | ♀ | Ивона | |
168 | ♀ | Изабела | |
169 | ♀ | Илияна | |
170 | ♀ | Ирен | |
171 | ♀ | Ирена | |
172 | ♀ | Йоана | |
173 | ♀ | Йоанна | |
174 | ♀ | Йована | |
175 | ♀ | Калина | |
176 | ♀ | Катрин | |
177 | ♀ | Лили | |
178 | ♀ | Лилия | |
179 | ♀ | Лия | |
180 | ♀ | Мариела | |
181 | ♀ | Марина | |
182 | ♀ | Мария | |
183 | ♀ | Мартина | |
184 | ♀ | Мая | |
185 | ♀ | Мейлин | |
186 | ♀ | Мелиса | |
187 | ♀ | Миглена | |
188 | ♀ | Микаела | |
189 | ♀ | Милана | |
190 | ♀ | Мина | |
191 | ♀ | Мира | hòa bình, thế giới |
192 | ♀ | Мирела | |
193 | ♀ | Мирена | |
194 | ♀ | Михаела | |
195 | ♀ | Моника | |
196 | ♀ | Надежда | |
197 | ♀ | Натали | |
198 | ♀ | Наталия | |
199 | ♀ | Нели | |
200 | ♀ | Никол | |
201 | ♀ | Ния | |
202 | ♀ | Павлина | |
203 | ♀ | Петя | |
204 | ♀ | Пламена | |
205 | ♀ | Полина | |
206 | ♀ | Ралица | |
207 | ♀ | Рая | |
208 | ♀ | Росица | |
209 | ♀ | Румяна | |
210 | ♀ | Светла | |
211 | ♀ | Семра | |
212 | ♀ | Силвия | |
213 | ♂ | Симон | ông đã nghe |
214 | ♀ | Симона | |
215 | ♀ | Стела | |
216 | ♀ | Стефани | |
217 | ♀ | Сузана | |
218 | ♀ | Таня | |
219 | ♀ | Теодора | |
220 | ♀ | Хабибе | |
221 | ♀ | Хадил | |
222 | ♀ | Юзлем | |
223 | ♀ | Юлиана | |
224 | ♀ | Юлия | |
225 | ♀ | Яница | |
226 | ♀ | Ясмин |
Tên phổ biến theo ngôn ngữ
ÔngquáTiếng Ả Rậptiếng Albanitiếng Anhtiếng Ba Lantiếng Bengalitiếng Bồ Đào Nhatiếng Bulgariatiếng Cataloniatiếng Ethiopiatiếng Hà Lantiếng Hàn Quốctiếng HebrewTiếng Hinditiếng Hungarytiếng Hy Lạptiếng Indonesiatiếng Kannadatiếng Latviatiếng Lithuaniatiếng Na Uytiếng Nam Phitiếng Ngatiếng Nhật Bảntiếng Phần Lantiếng Pháptiếng Philippinestiếng Rumanitiếng Séctiếng Slovaktiếng Sloveniatiếng Swahilitiếng Tây Ban Nhatiếng Thái Lantiếng Thổ Nhĩ Kỳtiếng Thụy ĐiểnTiếng Trung giản thểtiếng UkrainaTiếng Việttiếng Ýtiếng Đan Mạchtiếng Đứctôi