# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Yến Nhi | ngọn khói nhỏ |
2 | ♀ | Kim Ngân | Kim ngân có Nghĩa là váng bạc, những người được đặt tên này với mong muốn sau này sẽ có được giàu sang và may mắn. |
3 | ♀ | Thảo Vy | Thảo: chỉ cỏ thơm, biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình. Vy ý muốn chỉ về: cuộc sống và cũng là hoa tường vi - một loài hoa đẹp, có sức sống mãnh liệt và lâu tàn, còn được gọi với cái tên là Hồng bách nhật. Vậy tên Thảo Vy vừa thể hiện ý muốn con mình sau này sẽ có cuộc sống hạnh phúc, biết quan tâm chăm sóc mọi người vừa có nghĩa là con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu, đầy sức sống. |
4 | ♀ | Khánh Ly | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) Ly: một trong tứ linh biểu hiện cho trí tuệ Khánh Ly mang ý nghĩa về sự vui vẻ, may mắn và sự sau sắc của trí tuệ |
5 | ♀ | Trâm Anh | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
6 | ♀ | Thu Trang | |
7 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
8 | ♀ | Cẩm Tú | |
9 | ♀ | Thu Uyên | |
10 | ♀ | Linh Đan | Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo , Đan có nghĩa là Đỏ, Linh Đan có nghĩa là thần dược trường sinh Mong muốn là vị cứu tinh mọi người. |
11 | ♀ | Minh Thư | +. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh |
12 | ♀ | Hải Anh | |
13 | ♀ | Thanh Mai | quả mơ xanh |
14 | ♀ | Kiều My | |
15 | ♀ | Diễm My | |
16 | ♀ | Thu Ngân | |
17 | ♀ | Mỹ Linh | |
18 | ♀ | Tâm Như | |
19 | ♀ | Kim Yến | |
20 | ♀ | Thảo Ly | |
21 | ♀ | Minh Tâm | tâm hồn luôn trong sáng |
22 | ♀ | Quế Anh | |
23 | ♀ | Hoài Thu | |
24 | ♀ | Thu Hoài | |
25 | ♀ | An Nhiên | An Nhiên có nghĩa là thư thái, không ưu phiền. An Nhiên là cái tên đẹp dùng để đặt cho các bé gái với mong ước tâm hồn con sẽ không phải vướng bận ưu phiền, luôn vui vẻ và hạnh phúc. |
26 | ♀ | Khánh Vy | |
27 | ♀ | Thanh Hoa | |
28 | ♀ | Tú Uyên | |
29 | ♀ | Thùy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
30 | ♂ | Khánh An | Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ) An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào đặt tên này cho con với mong muốn đứa bé luôn vui vẻ, cuộc sống bình an |
31 | ♀ | Mai Trang | |
32 | ♀ | Mỹ Dung | |
33 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
34 | ♀ | Hà Giang | sông ở hạ lưu |
35 | ♀ | Hoài Anh | |
36 | ♀ | Phượng | |
37 | ♂ | Thiên An | Từ "thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời. An: an lành, yên ổn. Tên Thiên An ý muốn con mình được tời phù hộ có cuộc sống bình yên, an lành |
38 | ♀ | Bảo Anh | |
39 | ♀ | Uyên Nhi | bé xinh đẹp |
40 | ♀ | Mai Khanh | |
41 | ♂ | Hải Hà | |
42 | ♂ | Hà Ngân | |
43 | ♀ | Thuy Linh | |
44 | ♀ | Tú Trinh | |
45 | ♀ | Anh Đào | |
46 | ♀ | Phi Yến | |
47 | ♀ | Kim Thanh | |
48 | ♀ | Ngọc Vy | |
49 | ♀ | Thu Giang | |
50 | ♀ | Ngoc Tran | |
51 | ♀ | Trúc Lam | rừng trúc |
52 | ♀ | Yến Chi | |
53 | ♀ | Charlotte | rằng con người tự do |
54 | ♀ | Tuệ Nhi | cô gái thông tuệ |
55 | ♀ | Song Thư | |
56 | ♀ | Thúy Anh | con sẽ thùy mị, tinh anh. |
57 | ♂ | Thanh Tú | |
58 | ♀ | Thúy Nga | |
59 | ♀ | Khánh My | |
60 | ♀ | Mỹ Lệ | |
61 | ♀ | Xuân Nhi | |
62 | ♀ | Thanh Nga | |
63 | ♀ | Huệ Anh | |
64 | ♀ | Khả Ái | |
65 | ♀ | Xuân Mai | |
66 | ♀ | Mai Trinh | |
67 | ♀ | Christina | xức dầu |
68 | ♀ | Kim Trang | |
69 | ♀ | Lâm Oanh | chim oanh của rừng |
70 | ♀ | Tiểu My | bé nhỏ, đáng yêu |
71 | ♀ | Bảo Nhi | |
72 | ♀ | Kim Liên | |
73 | ♀ | Thùy Chi | |
74 | ♀ | Katherine | Cơ bản |
75 | ♀ | Quynh Anh | |
76 | ♀ | Trúc Mai | |
77 | ♀ | Tố Như | |
78 | ♀ | Hà Thanh | trong như nước sông |
79 | ♀ | Bảo Thy | |
80 | ♀ | Ngoc Thao | |
81 | ♀ | Châu Anh | |
82 | ♀ | Tâm Đan | |
83 | ♀ | Bảo Nhi | |
84 | ♀ | Hoàng My | |
85 | ♀ | Kiều Vy | |
86 | ♀ | Ngoc Linh | |
87 | ♀ | Dieu Linh | |
88 | ♀ | Mỹ Vân | |
89 | ♀ | Minh Ánh | |
90 | ♀ | Christine | xức dầu |
91 | ♀ | Hà Trang | |
92 | ♀ | Thanh Lam | |
93 | ♀ | Ngân Anh | |
94 | ♀ | Sao Băng | |
95 | ♀ | Hong Ngoc | |
96 | ♀ | Quynh Nhu | |
97 | ♀ | Thanh Lan | |
98 | ♀ | Hoang Nhi | |
99 | ♀ | Thuy Tien | |
100 | ♀ | Ngoc Bich | |
101 | ♀ | Thiên Di | |
102 | ♀ | Khả Tú | |
103 | ♀ | Giáng My | |
104 | ♀ | Ánh Linh | |
105 | ♀ | Stephanie | vương miện hay vòng hoa |
106 | ♀ | Yến Anh | |
107 | ♂ | Hải Âu | |
108 | ♀ | Minh Đan | màu đỏ lấp lánh |
109 | ♀ | Nhu Quynh | |
110 | ♀ | Uyên Thy | |
111 | ♀ | Kim Phung | |
112 | ♀ | Nhật Vy | |
113 | ♀ | Bích Hà | |
114 | ♀ | Yên Đan | màu đỏ xinh đẹp |
115 | ♀ | Mai Liên | |
116 | ♀ | Thúy Hà | |
117 | ♀ | Ngoc Tram | |
118 | ♀ | Kim Phúc | |
119 | ♀ | Trung Anh | trung thực, anh minh |
120 | ♀ | Khởi My | |
121 | ♀ | Bích Lan | |
122 | ♀ | Bích Nga | |
123 | ♂ | Lam Giang | sông xanh hiền hòa |
124 | ♀ | Rinkitori | |
125 | ♀ | Mai Khôi | ngọc tốt |
126 | ♀ | Hải Nhi | |
127 | ♀ | Đan Thư | sắc thu đan nhau |
128 | ♀ | Ha Phuong | |
129 | ♀ | Uyển My | |
130 | ♀ | Cát Linh | |
131 | ♀ | Thuy Hang | |
132 | ♀ | Quế Chi | |
133 | ♀ | Trúc Anh | |
134 | ♀ | Minh Hân | |
135 | ♀ | Mai Thanh | |
136 | ♀ | Thùy Nhi | |
137 | ♀ | Trang Anh | |
138 | ♀ | Yến Phi | |
139 | ♀ | Cassandra | người tỏa sáng ở nam giới |
140 | ♀ | Athanasia | Mãi mãi |
141 | ♀ | Thái Hà | |
142 | ♀ | Alexandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
143 | ♂ | Mai Khuê | |
144 | ♀ | Hoang Anh | |
145 | ♀ | Nhã Linh | |
146 | ♀ | Phuong Vy | |
147 | ♀ | Thuy Dung | |
148 | ♀ | Hoang Yen | |
149 | ♀ | Khanh Van | |
150 | ♀ | Mỹ Loan | |
151 | ♀ | Bảo Hà | sông lớn, hoa sen quý |
152 | ♀ | Nguyệt | |
153 | ♀ | Thu Huong | |
154 | ♀ | Lan Huong | |
155 | ♀ | Chriselda | |
156 | ♀ | Mai Uyên | |
157 | ♀ | Tuyet Nhi | |
158 | ♀ | Rosabella | Đẹp tăng |
159 | ♀ | Anh Duong | |
160 | ♀ | Hường | |
161 | ♀ | Xuân Hoa | |
162 | ♂ | Tùng Chi | |
163 | ♀ | Mai Quyen | |
164 | ♂ | Bảo Nam | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý;Nam có ý nghĩa: con trai.Tên Bảo Nam với mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc |
165 | ♀ | Lan Thanh | |
166 | ♀ | Thuy Diem | |
167 | ♀ | Hà Tiên | |
168 | ♀ | Diệp Vy | |
169 | ♂ | Nhat Linh | |
170 | ♀ | Kim Thoai | |
171 | ♀ | Yến Vui | |
172 | ♀ | An Khánh | |
173 | ♀ | Catherine | |
174 | ♀ | Mai Nhung | |
175 | ♀ | Huế Anh | |
176 | ♀ | Thị Lý | |
177 | ♀ | Phú Quý | |
178 | ♀ | Kieu Oanh | |
179 | ♀ | Hoài Nhi | |
180 | ♀ | Hong Hanh | |
181 | ♀ | Khánh Vi | |
182 | ♂ | Thái Anh | |
183 | ♀ | Bich Ngoc | |
184 | ♂ | Gia Bảo | |
185 | ♀ | Honghuynh | |
186 | ♀ | Mai Châu | |
187 | ♀ | Charmaine | Sự cám dỗ |
188 | ♀ | Thảo Mi | |
189 | ♀ | Bich Tram | |
190 | ♀ | Trúc Lan | |
191 | ♀ | Shizutaki | |
192 | ♀ | Thanh Nhi | |
193 | ♀ | Thu Thanh | |
194 | ♀ | Thu Thúy | |
195 | ♀ | Thảo Vy | |
196 | ♀ | Mai Huong | |
197 | ♀ | Hải Anh | |
198 | ♀ | Thanh Thu | mùa thu xanh |
199 | ♀ | Tố Tâm | người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
200 | ♀ | Thục Vy | |
201 | ♀ | Ngoc Thoa | |
202 | ♀ | Cẩm Thu | |
203 | ♀ | Cẩm Hà | |
204 | ♀ | Sari Mara | |
205 | ♀ | Mai Thùy | |
206 | ♀ | Mai Duong | |
207 | ♂ | Minh Chau | |
208 | ♀ | Phường | Là người trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó, trung niên cát tường, con cháu ăn nên làm ra, cuối đời hưng vượng. |
209 | ♂ | Hải Lý | |
210 | ♀ | Gia Khanh | |
211 | ♀ | Thanhloan | |
212 | ♀ | Thuytrang | |
213 | ♀ | Mỹ Kỳ | |
214 | ♀ | Hae Young | |
215 | ♀ | Đan Ninh | |
216 | ♀ | Ái Lộc | |
217 | ♀ | Hoài Ân | |
218 | ♀ | Elizabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
219 | ♀ | Thien Kim | |
220 | ♀ | Kim Cuong | |
221 | ♀ | Lục Anh | |
222 | ♀ | Kim Trúc | |
223 | ♀ | Linh Linh | |
224 | ♀ | Kim Tuyen | |
225 | ♀ | Hwa-Young | Làm đẹp, đời đời |
226 | ♀ | An Hằng | |
227 | ♀ | Duy Uyên | |
228 | ♀ | Hoang Kim | |
229 | ♀ | Đông Vy | hoa mùa đông |
230 | ♀ | Bảo Lan | hoa lan quý |
231 | ♀ | Nhật Ly | |
232 | ♀ | Bich Lien | |
233 | ♀ | Dominique | Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa |
234 | ♀ | Permitted | |
235 | ♀ | Lê Thị | |
236 | ♀ | Đan Linh | |
237 | ♀ | Kim Nhung | |
238 | ♀ | Vũ Thị | |
239 | ♀ | Lê Khanh | |
240 | ♀ | Alice Lee | |
241 | ♀ | Từ Dung | dung mạo hiền từ |
242 | ♀ | Xuân Anh | |
243 | ♀ | Thu Huệ | |
244 | ♀ | Thu Quynh | |
245 | ♀ | Trang Dai | |
246 | ♀ | Xuân Thu | |
247 | ♀ | Ngoc Diem | |
248 | ♀ | Huynh Nhu | |
249 | ♀ | Thanh Van | |
250 | ♀ | Shuzutaki |