# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
2 | ♀ | Loan | không có sẵn |
3 | ♀ | Oanh | |
4 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
5 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
6 | ♂ | Dung | dũng cảm, anh hùng |
7 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
8 | ♀ | Chúc | Có quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc. |
9 | ♂ | Minh | Thông minh |
10 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
11 | ♀ | Ngoc | Đá quý có giá trị |
12 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
13 | ♀ | Lucy | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
14 | ♀ | Yumi | Short Bow |
15 | ♀ | Hana | John |
16 | ♀ | Lily | lily |
17 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
18 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
19 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
20 | ♀ | Thao | Tôn vinh |
21 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
22 | ♂ | Nghi | Nợ nghi ngờ |
23 | ♀ | Hanh | Ngay |
24 | ♀ | Suri | Công chúa |
25 | ♀ | Hang | |
26 | ♀ | Yuki | Tuyết hay Lucky |
27 | ♀ | Phấn | Anh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
28 | ♀ | Lyna | Soft, khá |
29 | ♀ | Liên | Là người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ. |
30 | ♀ | Ngan | |
31 | ♀ | Moon | của mặt trăng |
32 | ♀ | Jane | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
33 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
34 | ♀ | Sara | công chúa |
35 | ♀ | Ngát | |
36 | ♂ | Hoài | |
37 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
38 | ♀ | Đoan | Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
39 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
40 | ♀ | Nhâm | Học thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt. |
41 | ♀ | Ruby | Ruby |
42 | ♂ | Yuri | Boer, Akkerman |
43 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
44 | ♀ | Anne | đáng yêu, duyên dáng |
45 | ♀ | Lina | , Nice |
46 | ♀ | Iris | Cầu vồng |
47 | ♀ | Truc | |
48 | ♀ | Hiệp | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
49 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
50 | ♀ | Lynn | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
51 | ♀ | Sumi | Nhất thiết |
52 | ♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
53 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
54 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
55 | ♀ | Hoàn | Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. |
56 | ♀ | Rosy | Rose / cây hồng hoang, hoa hồng, màu hồng |
57 | ♀ | Luân | Học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công. |
58 | ♀ | Suzy | hình thức của susan lily |
59 | ♀ | Châm | |
60 | ♀ | Rose | tăng |
61 | ♀ | Rita | quyến rũ sạch |
62 | ♀ | Thơm | |
63 | ♀ | Yuna | Năng |
64 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
65 | ♀ | Anny | Duyên dáng, quyến rũ, Cầu nguyện |
66 | ♂ | Hong | màu hồng và màu hồng |
67 | ♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
68 | ♀ | Phạm | Học thức phong phú, đa tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, xuất ngoại gặp nhiều may mắn. |
69 | ♀ | June | Các |
70 | ♀ | Phúc | |
71 | ♂ | Haru | Nắng; |
72 | ♀ | Dina | Xếp hạng |
73 | ♀ | Mint | Mentha Herb |
74 | ♂ | Misu | Bập bẹ suối (Miwok) |
75 | ♀ | Kami | Bàn thờ |
76 | ♀ | Nana | / Ngọt |
77 | ♀ | July | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
78 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
79 | ♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
80 | ♀ | Nora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
81 | ♀ | Katy | tinh khiết |
82 | ♀ | Uyển | Thanh tú, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ cát tường, cả đời hạnh phúc. |
83 | ♀ | Bich | "Bích" là "biếc": màu xanh |
84 | ♂ | Nari | mạnh mẽ, khỏe mạnh chữ viết tắt của Bernardo và Leonardo |
85 | ♀ | Rika | mạnh mẽ bảo vệ |
86 | ♀ | Thêm | |
87 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
88 | ♂ | Dieu | nhân dân |
89 | ♀ | Judy | Của xứ Giu-đê |
90 | ♀ | Leah | Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử |
91 | ♀ | Abby | Cha vui mừng |
92 | ♀ | Diem | |
93 | ♀ | Thuỳ | |
94 | ♂ | Lanh | Hòa bình |
95 | ♀ | Khuê | Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường. |
96 | ♀ | Nhân | Là người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý. |
97 | ♀ | Nini | luôn luôn thanh sạch không vết |
98 | ♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
99 | ♂ | Hieu | Xem xét |
100 | ♀ | Aine | Tỏa sáng |
101 | ♀ | Keva | phụ nữ trẻ xinh đẹp của kevin |
102 | ♀ | Miku | Khá, Sky, Long Time |
103 | ♀ | Hara | công chúa |
104 | ♂ | Mizu | Nước |
105 | ♀ | Thìn | Tuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý. |
106 | ♀ | Chau | Điều có giá trị |
107 | ♀ | Tran | |
108 | ♀ | Băng | |
109 | ♂ | Chip | Nam (ceorl từ tiếng Anh cổ) |
110 | ♀ | Yoko | tích cực trẻ em |
111 | ♂ | Xuan | mùa xuân |
112 | ♂ | Dinh | đầu |
113 | ♀ | Rosa | Rose / bụi |
114 | ♀ | Hậu | |
115 | ♀ | Titi | xức dầu |
116 | ♀ | Maya | mẹ |
117 | ♀ | Hiển | Học thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn. |
118 | ♂ | Hari | 1 |
119 | ♀ | Yến | |
120 | ♀ | Amia | . Rất phổ biến |
121 | ♀ | Tham | |
122 | ♂ | Toru | Biển |
123 | ♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
124 | ♀ | Hani | Hạnh phúc, hạnh phúc, niềm vui |
125 | ♂ | Aiko | Sword, nguồn gốc từ Adria (gần Venice), Tình yêu màu đen / đen tối hay ngu si đần độn |
126 | ♀ | Huệ | |
127 | ♀ | Roxy | bình minh |
128 | ♂ | Jacy | tốt đẹp |
129 | ♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
130 | ♀ | Nami | Sóng |
131 | ♀ | Zoey | Cuộc sống |
132 | ♂ | Mika | Ai cũng giống như Thiên Chúa |
133 | ♀ | Viễn | Đa tài, thanh tú, nhạy bén, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
134 | ♀ | Toàn | Đa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn. |
135 | ♀ | Ruth | đồng chí hoặc bạn bè |
136 | ♀ | Giàu | |
137 | ♂ | Miki | . Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái |
138 | ♂ | Chin | Tốn kém |
139 | ♀ | Shin | Thực tế, True |
140 | ♀ | Gina | nông dân hoặc người nông phu |
141 | ♀ | Lila | tóc đen |
142 | ♂ | Điệp | |
143 | ♀ | Jill | Trẻ trung, giá trị trả đũa / |
144 | ♀ | Mila | Người thân yêu của người dân |
145 | ♀ | Tiến | Trời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt. |
146 | ♀ | Tùng | Học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại. |
147 | ♀ | Tara | Cuốn theo chiều gió |
148 | ♀ | Gada | hạnh phúc |
149 | ♂ | Sami | Nghe |
150 | ♀ | Aria | sư tử |
151 | ♀ | Erin | Từ Ireland |
152 | ♀ | Zina | Mạnh mẽ với người chiến thắng, giáo của người dân |
153 | ♂ | Binh | Hòa bình |
154 | ♀ | Vĩnh | Khắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý. |
155 | ♀ | Thái | Số cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
156 | ♀ | Lani | Thiên đàng hay trưởng |
157 | ♀ | Nara | nơi tên |
158 | ♀ | Suki | Người được yêu thương. |
159 | ♀ | Kieu | không có sẵn |
160 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
161 | ♀ | Mona | Noble |
162 | ♀ | Saki | Blossom, Hope |
163 | ♀ | Hebe | Trẻ |
164 | ♀ | Thea | Của quà tặng Thiên Chúa |
165 | ♀ | Aley | |
166 | ♀ | Yura | Boer |
167 | ♀ | Phen | |
168 | ♂ | Dino | Tên viết tắt của tên kết thúc như Bernardino |
169 | ♀ | Lyra | Đàn lia, đàn hạc |
170 | ♀ | Miên | Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
171 | ♂ | Ezra | Trợ giúp |
172 | ♀ | Meri | biển |
173 | ♂ | Suzu | Một cuộc sống lâu dài, cần cẩu |
174 | ♀ | Sika | |
175 | ♀ | Jojo | Biệt hiệu cho tên bắt đầu với JO |
176 | ♀ | Sinh | Trí dũng song toàn, số xuất ngoại, có nhiều tiền tài, số 2 vợ, trung niên phát tài, phát lộc. |
177 | ♀ | Diep | không có sẵn |
178 | ♂ | Noah | Phần còn lại / thoải mái |
179 | ♀ | Mery | |
180 | ♂ | Siro | Syria |
181 | ♀ | Vina | Người thân hoặc bạn bè |
182 | ♀ | Nava | Vẻ đẹp |
183 | ♂ | Coto | |
184 | ♀ | Risa | Tiếng cười |
185 | ♀ | Emmy | tuyệt vời, tuyệt vời |
186 | ♂ | Rumi | Cha của Rumiko |
187 | ♀ | Hưng | Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. |
188 | ♀ | Yuno | |
189 | ♂ | Tũn | |
190 | ♀ | Hải | |
191 | ♀ | Juny | |
192 | ♀ | Lăng | Trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, cuối đời gặp lắm tai ương. |
193 | ♀ | Suna | đẩy xuống nước |
194 | ♀ | Xoàn | |
195 | ♀ | Trầm | |
196 | ♀ | Yuko | hiền hòa, ưu việt, con |
197 | ♂ | Sang | kéo dài |
198 | ♀ | Doan | |
199 | ♀ | Yume | |
200 | ♀ | Gabi | người phụ nữ của Thiên Chúa |
201 | ♀ | Mara | quyến rũ sạch |