# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Linh | Tên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người. |
2 | ♀ | Hiền | Là tính từ chỉ phẩm chất tốt, không đanh đá, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, tạo được cảm giác dễ chịu cho người khác. |
3 | ♀ | Hằng | Cả đời nhiều phúc, đa tài, tháo vát, trung niên thành công, hiếm muộn con cái. |
4 | ♀ | Uyên | Phúc lộc, hưng gia, giàu lý trí, hiền từ, có đức độ, gia cảnh tốt, hưởng trọn phú quý. |
5 | ♀ | Thảo | Mau miệng, tính cương trực, đi xa sẽ cát tường, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
6 | ♀ | Thúy | Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc. Cẩn thận có họa trong tình cảm. |
7 | ♀ | Diệu | Thuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
8 | ♀ | Trúc | Cuộc đời thanh nhàn, lanh lợi, đa tài nhanh trí, trung niên phát tài, phát lộc, cuối đời con cháu ăn nên làm ra. |
9 | ♀ | Ngân | |
10 | ♀ | Ngọc | Thanh tú, tài năng, lý trí, đường quan lộ rộng mở, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
11 | ♀ | Tiên | Xuất ngoại dễ gặp phúc, được lộc tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, vinh hoa phú quý. |
12 | ♀ | Nhàn | Số không may mắn, cả đời khốn khổ, đoản thọ. |
13 | ♀ | Loan | không có sẵn |
14 | ♀ | Oanh | |
15 | ♂ | Hoai | verlatijnst |
16 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
17 | ♀ | Lien | người đàn ông miễn phí, không phải của quý tộc |
18 | ♀ | Bích | Cả đời vinh hoa, trung niên thành công, hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
19 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
20 | ♀ | Hạnh | Thanh tú, đa tài, lanh lợi, cả đời nhàn nhã, trung niên sống bình dị. |
21 | ♀ | Trâm | |
22 | ♂ | Dung | dũng cảm, anh hùng |
23 | ♀ | Diệp | Thanh tú, đa tài, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời hưởng vinh hoa phú quý. |
24 | ♀ | Hiên | Thanh tú, nhanh nhẹn, đa tài, trung niên cát tường, hưng vượng. |
25 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
26 | ♀ | Chúc | Có quý nhân phù trợ, số làm quan, trung niên cát tường, cuối đời hưởng phúc. |
27 | ♀ | Châu | Bản tính thông minh, lanh lợi, đa tài, nhanh trí, trung niên phát tài phát lộc, gặp trắc trở trong tình cảm, cuối đời cát tường. |
28 | ♀ | Trân | Mau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng. |
29 | ♂ | Minh | Thông minh |
30 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
31 | ♀ | Ngoc | Đá quý có giá trị |
32 | ♀ | Uyen | không có sẵn |
33 | ♀ | Tina | Tina là cái tên con gái ở nước ngoài, có nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Nó thường đứng ở phần cuối của tên, ví dụ như Argentina, nhưng càng ngày nó càng phổ biến làm tên chính luôn. |
34 | ♀ | Thuy | Tình bạn |
35 | ♀ | Lucy | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
36 | ♀ | Thủy | Thanh tú, lanh lợi, số sát bạn đời, sát con cái, trung niên gặp nhiều điều không may, cuối đời cát tường. |
37 | ♀ | Yumi | Short Bow |
38 | ♀ | Hana | John |
39 | ♀ | Hồng | Phúc lộc song toàn, có 2 con sẽ cát tường, hưng vượng, trung niên vất vả. |
40 | ♀ | Lily | lily |
41 | ♂ | Thom | sinh đôi |
42 | ♀ | Luna | nữ thần mặt trăng |
43 | ♀ | Mina | ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm |
44 | ♀ | Lisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
45 | ♀ | Thao | Tôn vinh |
46 | ♂ | Xoan | Hòa giải với Chúa |
47 | ♀ | Muội | Tuy đa tài nhưng vất vả, cuối đời mới được hưởng phúc. Là người trọng tín nghĩa nhưng dễ gặp rắc rối trong tình cảm. |
48 | ♂ | Nghi | Nợ nghi ngờ |
49 | ♀ | Hanh | Ngay |
50 | ♀ | Suri | Công chúa |
51 | ♀ | Xuân | Là người lanh lợi, xuất ngoại đại cát, trung niên có thể gặp nhiều tai ương, tuy phú quý nhưng hiếm muộn con cái, cuộc đời gặp nhiều vất vả. |
52 | ♀ | Hang | |
53 | ♀ | Yuki | Tuyết hay Lucky |
54 | ♀ | Phấn | Anh minh, đa tài, có số thanh nhàn, phú quý. Trung niên bình dị, cuối đời hưng vượng, gia cảnh tốt, số có 2 vợ. |
55 | ♀ | Lyna | Soft, khá |
56 | ♀ | Liên | Là người may mắn, phúc lộc, danh lợi vẹn toàn. Nếu xuất ngoại sẽ đại cát, được quý nhân phù trợ. |
57 | ♀ | Ngan | |
58 | ♀ | Moon | của mặt trăng |
59 | ♀ | Tiền | Ra ngoài được quý nhân phù trợ, dễ thành công, trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời cát tường, hưng vượng. |
60 | ♀ | Hien | Để được lịch sự |
61 | ♀ | Viên | Bản tính chất phác, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng. |
62 | ♀ | Jane | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
63 | ♀ | Kate | Rein, tinh khiết |
64 | ♀ | Thùy | |
65 | ♀ | Sara | công chúa |
66 | ♀ | Ngát | |
67 | ♂ | Hoài | |
68 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
69 | ♀ | Đoan | Tài giỏi, sống thanh nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt. |
70 | ♀ | Hiếu | Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường. |
71 | ♀ | Misa | Đẹp Bloom |
72 | ♀ | Nhâm | Học thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt. |
73 | ♀ | Ruby | Ruby |
74 | ♂ | Yuri | Boer, Akkerman |
75 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
76 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
77 | ♀ | Anne | đáng yêu, duyên dáng |
78 | ♀ | Diễm | |
79 | ♀ | Lina | , Nice |
80 | ♀ | Nhạn | Số có 2 vợ, đi xa sẽ được thành công, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường. |
81 | ♀ | Iris | Cầu vồng |
82 | ♀ | Truc | |
83 | ♀ | Hiệp | Thật thà, mau mồm miệng, trung niên có thể gặp lắm tai ương hoặc sự nghiệp không thành, cuối đời cát tường. |
84 | ♀ | Mira | biển, đại dương |
85 | ♀ | Lynn | lá chắn của Cây Bồ gỗ hoặc rắn |
86 | ♀ | Sumi | Nhất thiết |
87 | ♀ | Ella | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
88 | ♀ | Lena | sư tử, cứng |
89 | ♀ | Mimi | cân đối, làm sạch |
90 | ♂ | Tien | 1 |
91 | ♀ | Thụy | Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương. |
92 | ♀ | Hoàn | Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. |
93 | ♀ | Thuỷ | |
94 | ♀ | Rosy | Rose / cây hồng hoang, hoa hồng, màu hồng |
95 | ♀ | Luân | Học thức uyên thâm, đường quan lộ rộng mở, được hưởng vinh hoa, phú quý nhưng số cô độc. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công. |
96 | ♀ | Suzy | hình thức của susan lily |
97 | ♀ | Châm | |
98 | ♀ | Rose | tăng |
99 | ♀ | Rita | quyến rũ sạch |
100 | ♀ | Thơm | |
101 | ♀ | Yuna | Năng |
102 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
103 | ♀ | Anny | Duyên dáng, quyến rũ, Cầu nguyện |
104 | ♂ | Hong | màu hồng và màu hồng |
105 | ♀ | Eira | nữ thần chữa bệnh |
106 | ♀ | Phạm | Học thức phong phú, đa tài, trung niên vất vả, cuối đời cát tường, xuất ngoại gặp nhiều may mắn. |
107 | ♀ | June | Các |
108 | ♀ | Phúc | |
109 | ♀ | Tram | |
110 | ♂ | Haru | Nắng; |
111 | ♀ | Dina | Xếp hạng |
112 | ♀ | Kiều | Đa tài, đức hạnh, trí dũng song toàn, có số làm quan hoặc xuất ngoại. |
113 | ♀ | Mint | Mentha Herb |
114 | ♂ | Misu | Bập bẹ suối (Miwok) |
115 | ♀ | Hiến | Tính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia. |
116 | ♀ | Kami | Bàn thờ |
117 | ♀ | Thắm | |
118 | ♀ | Nana | / Ngọt |
119 | ♀ | July | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
120 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
121 | ♀ | Elsa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
122 | ♀ | Nora | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
123 | ♂ | Nhan | |
124 | ♀ | Thuý | |
125 | ♀ | Katy | tinh khiết |
126 | ♀ | Uyển | Thanh tú, đa tài, hiền hậu, xuất ngoại sẽ cát tường, cả đời hạnh phúc. |
127 | ♀ | Bich | "Bích" là "biếc": màu xanh |
128 | ♂ | Nari | mạnh mẽ, khỏe mạnh chữ viết tắt của Bernardo và Leonardo |
129 | ♀ | Rika | mạnh mẽ bảo vệ |
130 | ♀ | Thêm | |
131 | ♀ | Rina | sạch hoặc tinh khiết |
132 | ♂ | Dieu | nhân dân |
133 | ♀ | Judy | Của xứ Giu-đê |
134 | ♀ | Leah | Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử |
135 | ♀ | Abby | Cha vui mừng |
136 | ♀ | Diem | |
137 | ♀ | Khue | |
138 | ♀ | Thuỳ | |
139 | ♂ | Lanh | Hòa bình |
140 | ♀ | Khuê | Cả đời phúc lộc, trí dũng song toàn, trung niên cát tường. |
141 | ♀ | Nhân | Là người tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, gia cảnh thịnh vượng, có số thành công, phú quý. |
142 | ♀ | Nini | luôn luôn thanh sạch không vết |
143 | ♀ | Elia | Thiên Chúa của tôi là Đức Giê-hô-va. Biến thể của tiếng Do Thái, Ê-li |
144 | ♂ | Hieu | Xem xét |
145 | ♀ | Aine | Tỏa sáng |
146 | ♀ | Keva | phụ nữ trẻ xinh đẹp của kevin |
147 | ♀ | Miku | Khá, Sky, Long Time |
148 | ♀ | Toan | an toàn |
149 | ♀ | Hara | công chúa |
150 | ♂ | Mizu | Nước |
151 | ♀ | Thìn | Tuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý. |
152 | ♀ | Chau | Điều có giá trị |
153 | ♂ | Vinh | Vịnh |
154 | ♀ | Tran | |
155 | ♀ | Băng | |
156 | ♂ | Chip | Nam (ceorl từ tiếng Anh cổ) |
157 | ♀ | Yoko | tích cực trẻ em |
158 | ♂ | Xuan | mùa xuân |
159 | ♂ | Dinh | đầu |
160 | ♀ | Rosa | Rose / bụi |
161 | ♀ | Hậu | |
162 | ♀ | Titi | xức dầu |
163 | ♀ | Maya | mẹ |
164 | ♀ | Hiển | Học thức uyên thâm, hiền hậu, trung niên cát tường, cuối đời nhiều ưu tư sầu muộn. |
165 | ♂ | Hari | 1 |
166 | ♀ | Yến | |
167 | ♀ | Amia | . Rất phổ biến |
168 | ♀ | Tham | |
169 | ♂ | Toru | Biển |
170 | ♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
171 | ♀ | Hani | Hạnh phúc, hạnh phúc, niềm vui |
172 | ♂ | Aiko | Sword, nguồn gốc từ Adria (gần Venice), Tình yêu màu đen / đen tối hay ngu si đần độn |
173 | ♀ | Huệ | |
174 | ♀ | Roxy | bình minh |
175 | ♂ | Jacy | tốt đẹp |
176 | ♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
177 | ♀ | Nami | Sóng |
178 | ♀ | Zoey | Cuộc sống |
179 | ♂ | Mika | Ai cũng giống như Thiên Chúa |
180 | ♀ | Viễn | Đa tài, thanh tú, nhạy bén, có số xuất ngoại. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
181 | ♀ | Toàn | Đa tài, nhanh trí, hình dung quý phái. Trung niên vất vả nhưng dễ thành công, phát tài phát lộc, danh lợi song toàn. |
182 | ♀ | Ruth | đồng chí hoặc bạn bè |
183 | ♀ | Giàu | |
184 | ♂ | Miki | . Tên là phổ biến hơn như là một tên cô gái |
185 | ♂ | Chin | Tốn kém |
186 | ♀ | Shin | Thực tế, True |
187 | ♀ | Gina | nông dân hoặc người nông phu |
188 | ♀ | Lila | tóc đen |
189 | ♂ | Điệp | |
190 | ♀ | Thẩm | Là người tài giỏi, nhanh trí. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thịnh vượng. |
191 | ♀ | Jill | Trẻ trung, giá trị trả đũa / |
192 | ♀ | Mila | Người thân yêu của người dân |
193 | ♀ | Tiến | Trời phú thông minh, trung niên sống bình dị, hưng vượng, xuất ngoại sẽ đại cát, gia cảnh tốt. |
194 | ♀ | Tùng | Học thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại. |
195 | ♀ | Tara | Cuốn theo chiều gió |
196 | ♀ | Gada | hạnh phúc |
197 | ♂ | Sami | Nghe |
198 | ♀ | Aria | sư tử |
199 | ♀ | Erin | Từ Ireland |
200 | ♀ | Zina | Mạnh mẽ với người chiến thắng, giáo của người dân |
201 | ♂ | Binh | Hòa bình |
202 | ♀ | Vĩnh | Khắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý. |
203 | ♀ | Thái | Số cô độc, khắc cha mẹ. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc. |
204 | ♀ | Lani | Thiên đàng hay trưởng |
205 | ♀ | Nara | nơi tên |
206 | ♀ | Suki | Người được yêu thương. |
207 | ♀ | Kieu | không có sẵn |
208 | ♀ | Khoa | Anh tú, trung niên thành công, thịnh vượng, xuất ngoại sẽ cát tường. |
209 | ♀ | Mona | Noble |
210 | ♀ | Saki | Blossom, Hope |
211 | ♀ | Hebe | Trẻ |
212 | ♀ | Thea | Của quà tặng Thiên Chúa |
213 | ♀ | Aley | |
214 | ♀ | Yura | Boer |
215 | ♀ | Phen | |
216 | ♂ | Dino | Tên viết tắt của tên kết thúc như Bernardino |
217 | ♀ | Lyra | Đàn lia, đàn hạc |
218 | ♀ | Miên | Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
219 | ♂ | Ezra | Trợ giúp |
220 | ♀ | Meri | biển |
221 | ♂ | Suzu | Một cuộc sống lâu dài, cần cẩu |
222 | ♀ | Sika | |
223 | ♀ | Jojo | Biệt hiệu cho tên bắt đầu với JO |
224 | ♀ | Sinh | Trí dũng song toàn, số xuất ngoại, có nhiều tiền tài, số 2 vợ, trung niên phát tài, phát lộc. |
225 | ♀ | Diep | không có sẵn |
226 | ♂ | Noah | Phần còn lại / thoải mái |
227 | ♀ | Mery | |
228 | ♀ | Đỉnh | |
229 | ♂ | Siro | Syria |
230 | ♀ | Vina | Người thân hoặc bạn bè |
231 | ♀ | Nava | Vẻ đẹp |
232 | ♂ | Coto | |
233 | ♀ | Risa | Tiếng cười |
234 | ♀ | Emmy | tuyệt vời, tuyệt vời |
235 | ♂ | Rumi | Cha của Rumiko |
236 | ♀ | Hưng | Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng. |
237 | ♀ | Yuno | |
238 | ♂ | Tũn | |
239 | ♀ | Hải | |
240 | ♀ | Juny | |
241 | ♀ | Lăng | Trí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, cuối đời gặp lắm tai ương. |
242 | ♀ | Suna | đẩy xuống nước |
243 | ♀ | Xoàn | |
244 | ♀ | Trầm | |
245 | ♀ | Yuko | hiền hòa, ưu việt, con |
246 | ♂ | Sang | kéo dài |
247 | ♀ | Doan | |
248 | ♀ | Yume | |
249 | ♀ | Gabi | người phụ nữ của Thiên Chúa |
250 | ♀ | Mara | quyến rũ sạch |