# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Phương Anh | Anh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người Phương: hướng, thơm ngát. Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc |
2 | ♀ | Quỳnh Như | Quỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh. "Như": tương tự, giống như, có ý so sánh "Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn. |
3 | ♀ | Hồng Nhung | Hồng Nhung là tên một loại hoa hồng +, "Hồng": màu đỏ, hồng +, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ. |
4 | ♀ | Ngọc Trâm | Vừa có nghĩa là: chiếc trâm cài bằng ngọc vốn là vật dụng rất quý, rất thân thiết đối với các cung phi, hoàng hậu thời phong kiến. Ngọc Trâm còn là tên một loài hoa đẹp, có mùi thơm sâu lắng, chuyên nở vào ban đêm. |
5 | ♀ | Thanh Thảo | cỏ xanh |
6 | ♀ | Thủy Tiên | hoa thuỷ tiên |
7 | ♀ | Bảo Ngọc | Bảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý. |
8 | ♀ | Ngọc Bích | Ngọc Bích là tên một loại ngọc có màu xanh. +, "Ngọc" viên ngọc, hạt ngọc hay đá quý là một loại khoáng chất có xuất xứ từ tự nhiên hay nhân tạo, có dộ cứng, dộ tinh khiết, ổn đinh, có nhiều màu sắc rực rỡ, bề mặt sáng bóng, lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức. +, "Bích" là "biếc": màu xanh (Vd :xanh biếc...) Tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa "mong con luôn xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc" |
9 | ♀ | Bích Ngọc | ngọc xanh |
10 | ♀ | Như Quỳnh | |
11 | ♀ | Hà Phương | Hà có nghĩa là sông Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp. Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết. |
12 | ♀ | Thu Phương | Thu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế.. +, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),... +, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...) |
13 | ♀ | Hoàng Yến | Hoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái. |
14 | ♀ | Ánh Tuyết | |
15 | ♀ | Khánh Băng | Khánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa. Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền). Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na. |
16 | ♀ | Thúy Hằng | |
17 | ♀ | Ngọc Yến | loài chim quý |
18 | ♀ | Khánh Ngân | Khánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa. Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang |
19 | ♀ | Thanh Hằng | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết +, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài. Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái" |
20 | ♀ | Thanh Thủy | trong xanh như nước của hồ |
21 | ♂ | Ánh Dương | |
22 | ♀ | Quỳnh Giao | |
23 | ♀ | Mai Phương | |
24 | ♀ | Tuyết Minh | |
25 | ♀ | Hoàng Ngân | Hoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế) Ngân: Có nghĩa là tiền. Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình |
26 | ♀ | Thảo Uyên | |
27 | ♀ | Kiều Trang | |
28 | ♀ | Thảo Ngân | |
29 | ♀ | Thu Hường | |
30 | ♀ | Kiều Trinh | |
31 | ♀ | Bích Thảo | |
32 | ♀ | Nguyệt Anh | |
33 | ♀ | Hồng Phúc | |
34 | ♀ | Ngọc Châu | |
35 | ♀ | Hương Trà | |
36 | ♀ | Nguyệt Hà | |
37 | ♀ | Ngọc Thanh | |
38 | ♀ | Diễm Phúc | |
39 | ♀ | Mỹ Huyền | |
40 | ♀ | Phương Mai | |
41 | ♀ | Phương Lan | |
42 | ♀ | Yến Ngọc | |
43 | ♀ | Hồng Gấm | |
44 | ♀ | Huyền Linh | |
45 | ♀ | Hồng Liên | sen hồng |
46 | ♀ | Bảo Quyên | |
47 | ♀ | Thúy Hiền | |
48 | ♀ | Diễm Thúy | |
49 | ♀ | Lan Phương | |
50 | ♀ | Thúy Kiều | |
51 | ♀ | Phương Nhi | |
52 | ♀ | Thanh Ngọc | |
53 | ♀ | Hồng Ngân | |
54 | ♀ | Ngọc Thúy | |
55 | ♀ | Minh Huyền | |
56 | ♀ | Thiên Trang | |
57 | ♂ | Ngọc Giàu | |
58 | ♀ | Thảo Trang | |
59 | ♀ | Thúy Liễu | |
60 | ♀ | Bích Hạnh | |
61 | ♀ | Hồng Trang | |
62 | ♀ | Phương Nga | |
63 | ♀ | Thanh Hiền | |
64 | ♀ | Ngọc Trinh | |
65 | ♀ | Khánh Trang | Khánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang. |
66 | ♀ | Phương Hà | |
67 | ♀ | Phương Hoa | |
68 | ♀ | Huỳnh Như | |
69 | ♀ | Xuân Thảo | |
70 | ♀ | Thiên Thanh | trời xanh |
71 | ♀ | Bích Thủy | |
72 | ♀ | Khánh Uyên | |
73 | ♀ | Phương Chi | |
74 | ♀ | Diễm Trinh | |
75 | ♀ | Thiên Trúc | |
76 | ♀ | Bích Diệp | |
77 | ♀ | Diệu Châu | |
78 | ♀ | Hiền Trang | |
79 | ♀ | Bích Hằng | |
80 | ♀ | Thiên Ngân | |
81 | ♀ | Diễm Châu | |
82 | ♀ | Diệu Thúy | |
83 | ♀ | Nhật Uyên | |
84 | ♀ | Bạch Liên | sen trắng |
85 | ♂ | Nam Phương | |
86 | ♀ | Nguyệt Nhi | |
87 | ♀ | Thanh Hồng | |
88 | ♂ | Hoàng Giang | |
89 | ♀ | Linh Hương | |
90 | ♀ | Nguyệt Nga | |
91 | ♀ | Thúy Diễm | |
92 | ♀ | Nhã Quỳnh | |
93 | ♀ | Thuỷ Tiên | |
94 | ♀ | Phuong Khanh | |
95 | ♀ | Huyền Thư | |
96 | ♀ | Tường Vy | |
97 | ♀ | Thúy Hạnh | |
98 | ♀ | Thục Đoan | |
99 | ♀ | Lo Thi Huynh | |
100 | ♀ | Kiều Tiên | |
101 | ♀ | Ngọc Trang | |
102 | ♀ | Kiều Thanh | |
103 | ♀ | Thủy Ngân | |
104 | ♀ | Lê Gia Hân | |
105 | ♀ | Lê Anh Thư | |
106 | ♀ | Việt Trinh | |
107 | ♀ | Kiều Giang | |
108 | ♀ | Ngân Khánh | |
109 | ♀ | Khánh Trâm | |
110 | ♂ | Khánh Giang | dòng sông vui vẻ |
111 | ♀ | Thục Khuê | tên một loại ngọc |
112 | ♀ | Kiều Khanh | |
113 | ♀ | Lệ Huyền | |
114 | ♂ | Bảo Khánh | |
115 | ♀ | Ngọc Khanh | |
116 | ♀ | Hoàng Châu | |
117 | ♀ | Quỳnh Lâm | loại ngọc màu xanh sẫm |
118 | ♀ | Như Huỳnh | |
119 | ♀ | Ngọc Uyên | |
120 | ♀ | Chishikatoji | |
121 | ♀ | Xuân Thủy | nước mùa xuân |
122 | ♀ | Mộng Trinh | |
123 | ♀ | Bích Hồng | |
124 | ♂ | Xuân Diệu | |
125 | ♀ | Minh Hương | |
126 | ♀ | Minh Tuyết | |
127 | ♀ | Ngọc Trăm | |
128 | ♀ | Thụy Khanh | |
129 | ♀ | Ngọc Khuê | danh gia vọng tộc |
130 | ♀ | Phương Thy | |
131 | ♀ | Hồng Yến | |
132 | ♀ | Thảo Trinh | |
133 | ♀ | Thục Uyên | |
134 | ♀ | Khánh Châu | |
135 | ♀ | Ngọc Trân | |
136 | ♀ | Thuỳ Trang | |
137 | ♀ | Bích Hiền | |
138 | ♂ | Thiện Tâm | |
139 | ♀ | Tâm Nguyên | |
140 | ♀ | Ngọc Ngân | |
141 | ♂ | Tường Anh | |
142 | ♀ | Tuyết Linh | |
143 | ♀ | Thảo Tiên | vị tiên của loài cỏ |
144 | ♀ | Hồng Thúy | |
145 | ♀ | Thủy Trúc | |
146 | ♀ | Quỳnh Linh | |
147 | ♀ | Diệu Trang | |
148 | ♀ | Diễm Uyên | |
149 | ♀ | Kiều Ngân | |
150 | ♂ | Hoàng Phúc | |
151 | ♀ | Phương Tú | |
152 | ♂ | Hồng Hải | |
153 | ♀ | Diễm Trang | |
154 | ♀ | Hoàng Uyên | |
155 | ♀ | Hải Thụy | giấc ngủ bao la của biển |
156 | ♀ | Tuyết Vân | |
157 | ♀ | Thụy Khuê | |
158 | ♂ | Trường An | |
159 | ♀ | Trúc Quyên | |
160 | ♀ | Uyên Thảo | |
161 | ♀ | Thảo Trâm | |
162 | ♀ | Trúc Diễm | |
163 | ♂ | Lam Phương | |
164 | ♀ | Le Dieu Linh | |
165 | ♀ | Khiết Linh | |
166 | ♀ | Thúy Ngọc | |
167 | ♂ | Thiên Phúc | |
168 | ♀ | Thanh Thiên | trời xanh |
169 | ♀ | Thúy Quyên | |
170 | ♀ | Thu Nguyệt | |
171 | ♀ | Anh Phương | |
172 | ♀ | Đan Quỳnh | đóa quỳnh màu đỏ |
173 | ♀ | Ngọc Châm | |
174 | ♀ | Thanh Kiều | |
175 | ♀ | Mộng Trúc | |
176 | ♀ | Thanh Hiếu | |
177 | ♀ | Ngọc Liên | |
178 | ♂ | Phuong Trang | |
179 | ♀ | Quỳnh Như | |
180 | ♀ | Hoang Nguyen | |
181 | ♀ | Hà Anh Thư | |
182 | ♀ | Ngọc Tiên | |
183 | ♀ | Ái Phương | |
184 | ♀ | Tanakao Lumi | |
185 | ♀ | Quỳnh Vân | |
186 | ♀ | Phuong Thanh | |
187 | ♀ | Song Hương | |
188 | ♀ | Quỳnh Oanh | |
189 | ♀ | Ngọc Ánh | |
190 | ♀ | Bích Duyên | |
191 | ♀ | Võ Cẩmtú | |
192 | ♀ | Diệu Linh | |
193 | ♀ | Phuong Duyen | |
194 | ♀ | Như Quỳnh | |
195 | ♀ | Kieu Trinh T | |
196 | ♀ | Cẩm Quyên | |
197 | ♀ | Diệu Khuê | |
198 | ♀ | Lý Gia Hân | |
199 | ♀ | Sơn Tuyền | |
200 | ♂ | Hồng Giang | dòng sông đỏ |
201 | ♀ | Giáng Tiên | |
202 | ♂ | Khánh Toàn | |
203 | ♀ | Thục Cầm | |
204 | ♂ | Hồng Quân | |
205 | ♀ | Phương Thi | |
206 | ♂ | Minh Triều | |
207 | ♀ | Thuỵ Uyên | |
208 | ♀ | Mỹ Quỳnh | |
209 | ♀ | Thanh Liễu | |
210 | ♀ | Vân Hương | |
211 | ♀ | Tran Thuy An | |
212 | ♀ | Aki Hakinara | |
213 | ♀ | Vân Quỳnh | |
214 | ♀ | Thiên Băng | |
215 | ♀ | Hải Yến | |
216 | ♀ | Thủy Tiên | |
217 | ♀ | Vo Xuan Minh | |
218 | ♀ | Thụy Quân | |
219 | ♀ | Trần Đỗ | |
220 | ♀ | Nguyet Trinh | |
221 | ♀ | Quỳnhtrang | |
222 | ♀ | Hạnh Trang | người con gái đoan trang, tiết hạnh |
223 | ♂ | Ngọc Hải | |
224 | ♀ | Ngọc Cẩm | |
225 | ♀ | Vu Thi Giang | |
226 | ♀ | Lệ Dương | |
227 | ♀ | Mỹ Thuận | |
228 | ♀ | Kusaka Kyoko | |
229 | ♀ | Ninh Dương | |
230 | ♀ | Thế Tuyên | |
231 | ♀ | Bảo Hằng | |
232 | ♀ | Kristie Anne | |
233 | ♀ | Le Quynh Nhu | |
234 | ♀ | Lâm Tuyền | dòng suối xanh |
235 | ♀ | Elena Andrea | |
236 | ♀ | Hồng Trúc | |
237 | ♀ | Tố Nguyên | |
238 | ♀ | Hồng Trâm | |
239 | ♀ | Dophuongthao | |
240 | ♀ | Thanh Phuong | |
241 | ♂ | Hải Bằng | |
242 | ♀ | Thái Hồng | |
243 | ♀ | Mỹ Hương | |
244 | ♀ | Thúy Hồng | |
245 | ♀ | Hồng Đào | |
246 | ♀ | Thanh Trúc | |
247 | ♀ | Anh Tuyết | |
248 | ♂ | Khánh Bình | |
249 | ♀ | Lê Minh Anh | |
250 | ♀ | Hoàng Hoai |