Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé gái có 12 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Phương AnhAnh: từ Hán Việt ,chỉ sự thông minh ,tài giỏi hơn vạn người
Phương: hướng, thơm ngát.
Tên Phương Anh với ý muốn con mình sau này sẽ tài giỏi, mang tiếng thơm cho dòng tộc
2 Quỳnh NhưQuỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh.
"Như": tương tự, giống như, có ý so sánh
"Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn.
3 Hồng NhungHồng Nhung là tên một loại hoa hồng
+, "Hồng": màu đỏ, hồng
+, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang 
Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ.
4 Ngọc TrâmVừa có nghĩa là: chiếc trâm cài bằng ngọc vốn là vật dụng rất quý, rất thân thiết đối với các cung phi, hoàng hậu thời phong kiến.
Ngọc Trâm còn là tên một loài hoa đẹp, có mùi thơm sâu lắng, chuyên nở vào ban đêm.
5 Thanh Thảocỏ xanh
6 Thủy Tiênhoa thuỷ tiên
7 Bảo NgọcBảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Ngọc có ý nghĩa: viên ngọc, hay đá quý.
8 Ngọc BíchNgọc Bích là tên một loại ngọc có màu xanh.
+, "Ngọc" viên ngọc, hạt ngọc hay đá quý là một loại khoáng chất có xuất xứ từ tự nhiên hay nhân tạo, có dộ cứng, dộ tinh khiết, ổn đinh, có nhiều màu sắc rực rỡ, bề mặt sáng bóng, lấp lánh... thường dùng làm đồ trang sức.
+, "Bích" là "biếc": màu xanh (Vd :xanh biếc...)
Tên "Ngọc Bích" mang ý nghĩa "mong con luôn xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc"
9 Bích Ngọcngọc xanh
10 Như Quỳnh
11 Hà PhươngHà có nghĩa là sông
Phương: thuộc bộ Thảo, có nghĩa là "mùi thơm, xinh đẹp.
Gợi nên vẻ đẹp dịu dàng, tinh khiết.
12 Thu PhươngThu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế..
+, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),...
+, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...)
13 Hoàng YếnHoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái.
14 Ánh Tuyết
15 Khánh BăngKhánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa.
Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền).
Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na.
16 Thúy Hằng
17 Ngọc Yếnloài chim quý
18 Khánh NgânKhánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa.
Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang
19 Thanh HằngVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết
+, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài.
Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái"
20 Thanh Thủytrong xanh như nước của hồ
21 Ánh Dương
22 Quỳnh Giao
23 Mai Phương
24 Tuyết Minh
25 Hoàng NgânHoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế)
Ngân: Có nghĩa là tiền.
Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình
26 Thảo Uyên
27 Kiều Trang
28 Thảo Ngân
29 Thu Hường
30 Kiều Trinh
31 Bích Thảo
32 Nguyệt Anh
33 Hồng Phúc
34 Ngọc Châu
35 Hương Trà
36 Nguyệt Hà
37 Ngọc Thanh
38 Diễm Phúc
39 Mỹ Huyền
40 Phương Mai
41 Phương Lan
42 Yến Ngọc
43 Hồng Gấm
44 Huyền Linh
45 Hồng Liênsen hồng
46 Bảo Quyên
47 Thúy Hiền
48 Diễm Thúy
49 Lan Phương
50 Thúy Kiều
51 Phương Nhi
52 Thanh Ngọc
53 Hồng Ngân
54 Ngọc Thúy
55 Minh Huyền
56 Thiên Trang
57 Ngọc Giàu
58 Thảo Trang
59 Thúy Liễu
60 Bích Hạnh
61 Hồng Trang
62 Phương Nga
63 Thanh Hiền
64 Ngọc Trinh
65 Khánh TrangKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường
Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng
Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang.
66 Phương Hà
67 Phương Hoa
68 Huỳnh Như
69 Xuân Thảo
70 Thiên Thanhtrời xanh
71 Bích Thủy
72 Khánh Uyên
73 Phương Chi
74 Diễm Trinh
75 Thiên Trúc
76 Bích Diệp
77 Diệu Châu
78 Hiền Trang
79 Bích Hằng
80 Thiên Ngân
81 Diễm Châu
82 Diệu Thúy
83 Nhật Uyên
84 Bạch Liênsen trắng
85 Nam Phương
86 Nguyệt Nhi
87 Thanh Hồng
88 Hoàng Giang
89 Linh Hương
90 Nguyệt Nga
91 Thúy Diễm
92 Nhã Quỳnh
93 Thuỷ Tiên
94 Phuong Khanh
95 Huyền Thư
96 Tường Vy
97 Thúy Hạnh
98 Thục Đoan
99 Lo Thi Huynh
100 Kiều Tiên
101 Ngọc Trang
102 Kiều Thanh
103 Thủy Ngân
104 Lê Gia Hân
105 Lê Anh Thư
106 Việt Trinh
107 Kiều Giang
108 Ngân Khánh
109 Khánh Trâm
110 Khánh Giangdòng sông vui vẻ
111 Thục Khuêtên một loại ngọc
112 Kiều Khanh
113 Lệ Huyền
114 Bảo Khánh
115 Ngọc Khanh
116 Hoàng Châu
117 Quỳnh Lâmloại ngọc màu xanh sẫm
118 Như Huỳnh
119 Ngọc Uyên
120 Chishikatoji
121 Xuân Thủynước mùa xuân
122 Mộng Trinh
123 Bích Hồng
124 Xuân Diệu
125 Minh Hương
126 Minh Tuyết
127 Ngọc Trăm
128 Thụy Khanh
129 Ngọc Khuêdanh gia vọng tộc
130 Phương Thy
131 Hồng Yến
132 Thảo Trinh
133 Thục Uyên
134 Khánh Châu
135 Ngọc Trân
136 Thuỳ Trang
137 Bích Hiền
138 Thiện Tâm
139 Tâm Nguyên
140 Ngọc Ngân
141 Tường Anh
142 Tuyết Linh
143 Thảo Tiênvị tiên của loài cỏ
144 Hồng Thúy
145 Thủy Trúc
146 Quỳnh Linh
147 Diệu Trang
148 Diễm Uyên
149 Kiều Ngân
150 Hoàng Phúc
151 Phương Tú
152 Hồng Hải
153 Diễm Trang
154 Hoàng Uyên
155 Hải Thụygiấc ngủ bao la của biển
156 Tuyết Vân
157 Thụy Khuê
158 Trường An
159 Trúc Quyên
160 Uyên Thảo
161 Thảo Trâm
162 Trúc Diễm
163 Lam Phương
164 Le Dieu Linh
165 Khiết Linh
166 Thúy Ngọc
167 Thiên Phúc
168 Thanh Thiêntrời xanh
169 Thúy Quyên
170 Thu Nguyệt
171 Anh Phương
172 Đan Quỳnhđóa quỳnh màu đỏ
173 Ngọc Châm
174 Thanh Kiều
175 Mộng Trúc
176 Thanh Hiếu
177 Ngọc Liên
178 Phuong Trang
179 Quỳnh Như
180 Hoang Nguyen
181 Hà Anh Thư
182 Ngọc Tiên
183 Ái Phương
184 Tanakao Lumi
185 Quỳnh Vân
186 Phuong Thanh
187 Song Hương
188 Quỳnh Oanh
189 Ngọc Ánh
190 Bích Duyên
191 Võ Cẩmtú
192 Diệu Linh
193 Phuong Duyen
194 Như Quỳnh
195 Kieu Trinh T
196 Cẩm Quyên
197 Diệu Khuê
198 Lý Gia Hân
199 Sơn Tuyền
200 Hồng Giangdòng sông đỏ
201 Giáng Tiên
202 Khánh Toàn
203 Thục Cầm
204 Hồng Quân
205 Phương Thi
206 Minh Triều
207 Thuỵ Uyên
208 Mỹ Quỳnh
209 Thanh Liễu
210 Vân Hương
211 Tran Thuy An
212 Aki Hakinara
213 Vân Quỳnh
214 Thiên Băng
215 Hải Yến
216 Thủy Tiên
217 Vo Xuan Minh
218 Thụy Quân
219 Trần Đỗ
220 Nguyet Trinh
221 Quỳnhtrang
222 Hạnh Trangngười con gái đoan trang, tiết hạnh
223 Ngọc Hải
224 Ngọc Cẩm
225 Vu Thi Giang
226 Lệ Dương
227 Mỹ Thuận
228 Kusaka Kyoko
229 Ninh Dương
230 Thế Tuyên
231 Bảo Hằng
232 Kristie Anne
233 Le Quynh Nhu
234 Lâm Tuyềndòng suối xanh
235 Elena Andrea
236 Hồng Trúc
237 Tố Nguyên
238 Hồng Trâm
239 Dophuongthao
240 Thanh Phuong
241 Hải Bằng
242 Thái Hồng
243 Mỹ Hương
244 Thúy Hồng
245 Hồng Đào
246 Thanh Trúc
247 Anh Tuyết
248 Khánh Bình
249 Lê Minh Anh
250 Hoàng Hoai


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn