Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé gái có 11 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Khánh LinhKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường; Linh: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Khánh Linh là người khôn ngoan, có cuộc sống hạnh phúc an nhàn.
2 Hải YếnHải: là Biển
Yến: Chim Yến
Hải Yến là loài chim én biển có sức sống rất dẻo dai, vượt được qua phong ba, bão táp nhưng cũng không kém phần mềm mại, uyển chuyển. Tên Hải Yến dùng để đặt cho các bé gái với mong ước con sẽ đầy nghị lực để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
3 Tường Vyhoa hồng dại
4 Thùy Trang
5 Diệu LinhDiệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ"
+, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu...
+, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..)
Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
6 Ngọc Ánh
7 Quỳnh Anh
8 Bảo TrânBảo có nghĩa : họ Bảo, quý; Trân: ngọc đẹp. Bảo Trân có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho cha mẹ.
9 Thanh NgânThanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch"
+, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
+, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...)..
Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú.
10 Minh Ngọcdùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc.
+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
+, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức.
11 Thanh ThúyVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
Thúy: Thanh tú, ôn hòa, trung niên hưng vượng, số được hưởng hạnh phúc
12 Bảo Châuhạt ngọc quý
13 Mỹ Hạnh
14 Thảo Linhsự linh thiêng của cây cỏ
15 Mỹ Duyên
16 Quỳnh ChiHán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp
17 Bảo TrâmBảo có nghĩa: họ Bảo, quý; Trâm có nghĩa: cây trâm. Đây là tên thường đặt cho các bé gái có ý nghĩa: cây trâm quý, thể hiện sự cao quý, thanh tao.
18 Thu Hương
19 Tuyết Nhi
20 Thanh Trúc
21 Ngọc Linh
22 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
23 Thanh Nhàn
24 Lan Hương
25 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
26 Như Ngọc
27 Kiều Oanh
28 Bích Trâm
29 Tuyết Anh
30 Bảo Ngân
31 Mai Hương
32 Thảo Vân
33 Tường Vi
34 Tuyết Mai
35 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
36 Kim Tuyếnsợi chỉ bằng vàng
37 Cẩm Tiên
38 Huyền Anhtinh anh, huyền diệu
39 Ánh Hồngánh sáng hồng
40 Nhật Lệtên một dòng sông
41 Bảo KhanhBảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'...
Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...)
42 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
43 Bảo Yến
44 Cẩm Nhung
45 Thu Huyền
46 Ngọc Hân
47 Quỳnh Nga
48 Mỹ Ngọc
49 Hoàng Oanhchim oanh vàng
50 Nhật Hạánh nắng mùa hạ
51 Ngọc Minh
52 Hồng Loan
53 Minh Thảo
54 Dạ Thảo
55 Bảo Uyên
56 Lệ Quyênchim quyên đẹp
57 Ánh Ngọc
58 Quỳnh Mai
59 Bích Ngândòng sông màu xanh
60 Phương Vy
61 Quỳnh Hoa
62 Vân Khánh
63 Ngọc Dung
64 Thanh Thùytrong xanh như nước của hồ
65 Châu Giang
66 Như Thảotấm lòng tốt, thảo hiền
67 Bảo Trang
68 Quỳnh Lamloại ngọc màu xanh sẫm
69 Thúy Ngân
70 Bích Liên
71 Trang Nhung
72 Yến Trangdáng dấp như chim én
73 Hoàng Linh
74 Phương Ly
75 Quế Trân
76 Đoan Trangđoan trang, hiền dịu
77 Đông Nghidung mạo uy nghiêm
78 Kim Cương
79 Minh Hằng
80 Tố QuyênLoài chim quyên trắng
81 Nhật MinhTên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý.
82 Kim Xuyến
83 Thanh Trang
84 Thanh Hải
85 Thanh Huyen
86 Lệ Hằng
87 Thanh Bình
88 Huỳnh Anh
89 Tuyết Lanlan trên tuyết
90 Thảo Nghiphong cách của cỏ
91 Khả Doanh
92 Hoàng Dung
93 Ngân Giang
94 Kiều Loan
95 Thu Sương
96 Hồng Vân
97 Ngọc Vân
98 Kiều Linh
99 Khánh Như
100 Quỳnh Nhi
101 Mỹ Hằng
102 Thanh Uyên
103 Hạnh Dungxinh đẹp, đức hạnh
104 Kim Hương
105 Trang Đài
106 Thuỳ Linh
107 Hồng Minh
108 Thanh Trâm
109 Trúc Đàotên một loài hoa
110 Lệ Thủy
111 Huyen Trang
112 Tuệ Mẫn
113 Mộc Miên
114 Phuong Linh
115 Thiên Thưsách trời
116 Phuong Thao
117 Tuyết Nga
118 Quỳnh Thy
119 Thùy Liên
120 Kim Nguyên
121 Yến Thanh
122 Hải Ngân
123 Hoàng Thưquyển sách vàng
124 Hoai Thuong
125 Tuyet Nhung
126 Phuong Uyen
127 Thao Nguyen
128 Minh Hạnh
129 Hồng Ánh
130 Giang Thanhdòng sông xanh
131 Hồng Thưmùa thu có sắc đỏ
132 Thúy Uyên
133 Trúc Uyên
134 Bích Thùy
135 Ngọc Oanh
136 Huong Giang
137 Thanh Hoài
138 Hoài Thanh
139 Khánh Đan
140 Vân Thảo
141 Quynh Trang
142 Khánh Minh
143 Ngọc Mỹ
144 Minh Khánh
145 Ngọc Như
146 Đài Trangcô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
147 Ngọc Loan
148 Hà Dương
149 Thùy Giang
150 Cẩm Thúy
151 Khánh Hòa
152 Hoài Trang
153 Thiên Mỹxinh đẹp và nhân ái
154 Bích Trân
155 Yến Khanh
156 Khanh Huyen
157 Sương Mai
158 Kỳ Duyên
159 Bảo Trân
160 Ngọc Ngà
161 Hải Uyên
162 Kim Phụng
163 Ngọc Tâm
164 Hồng Tâm
165 Bảo Tiên
166 Thảo Như
167 Hoài Giang
168 Kiều Như
169 Minh Nguyet
170 Băng Băng
171 Tuyết Hoa
172 Ngoc Phuong
173 Quỳnh Anh
174 Bảo Bìnhbức bình phong quý
175 Bích Huệ
176 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
177 Huyền Chi
178 Quỳnh Daocây quỳnh, cành dao
179 Thủy Linhsự linh thiêng của nước
180 Tran Kha Vy
181 Nhật Ánh
182 Hương Nhi
183 Hồng Cúc
184 Hạ Nhiên
185 Nguyên Anh
186 Bích Ðào
187 Hiểu Vân
188 Thái Thanh
189 Quynh Huong
190 Huyền Nhi
191 Huynh My Ni
192 Yến Trâmmột loài chim yến rất quý giá
193 Thùy Nhung
194 Khánh Hân
195 Hải Châu
196 Thanh Băng
197 Hương Lan
198 Hoàng Minh
199 Xuân Trang
200 Thanh Tuyen
201 Băng Châu
202 Minh Hiếu
203 Hoàn Châu
204 Minh Nhật
205 Bích Vân
206 Ngọc Lâm
207 Bảo Trúc
208 Diệu Thư
209 Lê Kim Chi
210 Thanh Thuý
211 Minh Hiền
212 Uyên Trang
213 Diễm Linh
214 Tố Uyên
215 Khánh Chi
216 Ý Nguyện
217 Thuỳ Dung
218 Thanh Huệ
219 Thanh Yến
220 Mỹ Duyên
221 Hải Giang
222 Thùy Ngân
223 Trân Châu
224 Thùy Trâm
225 Thị Tiên
226 Vũ Hà Thu
227 Cẩm Liên
228 Bạch Linh
229 Linh Ngọc
230 Minh Đức
231 Ái Quỳnh
232 Thái Bình
233 Bửu Châu
234 Hoa Ban Mai
235 Thiên Như
236 Thủy Tien
237 Hannie Chan
238 Ngân Trúc
239 Hương Mai
240 Hoangmaianh
241 Huong Quynh
242 Le Linh Chi
243 Diệu Hân
244 Tạt Bình
245 Khải Tâmtâm hồn khai sáng
246 Quế Trâm
247 Huyền Mai
248 Uyển Như
249 Phuong Thoa
250 Thu Hiền


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn