# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | ||
2 | ♂ | Akira | thông minh |
3 | ♂ | Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
4 | ♀ | Ân | |
5 | ♂ | Anh | |
6 | ♂ | Bảo An | Bảo: có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá An: nghĩa là bình an,an lành. Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc |
7 | ♂ | Bảo Khanh | Bảo có nghĩa là vật quý, vật có giá trị lớn, như bảo trong 'bảo bối', 'bảo vật'... Khanh là một cái tên có thể đặt cho cả nữ (Vân Khanh, Mai Khanh...) và Nam (Phi Khanh, Minh Khanh...) |
8 | ♀ | Bình | Nho nhã, nên theo nghiệp nhà giáo, tính tình hiền hòa, hay giúp đỡ người, cả đời sống an nhàn. |
9 | ♀ | Chinh | Đi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
10 | ♀ | Dương | Cuộc đời thanh nhàn, nếu kết hôn và sinh con muộn thì đại cát, trung niên bôn ba, vất vả, cuối đời cát tường. |
11 | ♀ | Định | Khắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả. |
12 | ♀ | Gin | Bạc |
13 | ♀ | Ha | Sun và nhiệt |
14 | ♂ | Hải Âu | |
15 | ♂ | Hải Triều | |
16 | ♀ | Hảo | Thanh tú, lanh lợi, phúc lộc song toàn, vinh hoa phú quý song hiếm muộn con cái. |
17 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
18 | ♂ | Haru | Nắng; |
19 | ♀ | Hậu | Xuất ngoại gặp phúc, được tài, hiếm muộn con cái, khắc bạn đời. |
20 | ♀ | Hiến | Tính tình cương quyết, ăn nói khéo, liêm chính, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, phúc thọ hưng gia. |
21 | ♀ | Hòa | Trên dưới hòa thuận, vợ hiền con thảo, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. |
22 | ♂ | Hoài Thanh | |
23 | ♀ | Hoàn | Đa tài, liêm chính, trung niên hưng vượng, xuất ngoại sẽ được hưởng phúc. |
24 | ♂ | Hoàng Anh | Hoàng Anh có nghĩa là "vàng anh"- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót. +, "Hoàng": màu vàng, chỉ sự quyền quý cao, sang (hoàng tộc, hoàng gia..), chỉ sự thành công, vẻ đẹp rực rỡ, sáng chói (huy hoàng, kim hoàng..)... +, "Anh": tinh anh, lanh lợi, thông minh,.... Tên Hoàng Anh gợi lên vẻ đẹp quyền quý cao sang cùng sự thông minh lanh lợi.. |
25 | ♂ | Hoàng Giang | |
26 | ♀ | Hoàng Hà | sông vàng |
27 | ♀ | Hoàng Nguyên | rạng rỡ, tinh khôi |
28 | ♀ | Hoang Nhi | |
29 | ♂ | Hoàng Phương | |
30 | ♀ | Hồng Phúc | |
31 | ♂ | Huyên | |
32 | ♀ | Huynh | Vàng |
33 | ♂ | Jin | Đau |
34 | ♂ | Kenny | / Beautiful |
35 | ♂ | Kha | |
36 | ♀ | Khanh | không có sẵn |
37 | ♀ | Khánh Tường | |
38 | ♀ | Kỳ Anh | |
39 | ♂ | Lam | |
40 | ♀ | Lê | |
41 | ♂ | Lee | sư tử, cứng |
42 | ♀ | Lương | Tính tình thật thà, số thanh nhàn, phú quý, xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên có cuộc sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
43 | ♀ | Luyện | Tài giỏi, nhanh trí, xuất ngoại sẽ đạt cát, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
44 | ♂ | Minh Giang | |
45 | ♂ | Minh Hy | |
46 | ♀ | Minh Tuệ | |
47 | ♂ | Mon | thịnh vượng |
48 | ♀ | Mỹ | Thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
49 | ♀ | Ngọc Tú | |
50 | ♂ | Nguyen | Nguồn gốc |
51 | ♀ | Nhâm | Học thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt. |
52 | ♂ | Nhan | |
53 | ♂ | Nhật Anh | |
54 | ♀ | Nhật Khánh | |
55 | ♂ | Nicky | Victory |
56 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
57 | ♂ | Oliver | Eleven |
58 | ♀ | Pha | Là người đa sầu, đa cảm, lắm bệnh tật, đoản thọ hoặc khó hạnh phúc, nếu kết hôn muộn sẽ đại cát. |
59 | ♂ | Rin | Companion |
60 | ♂ | Sam | Sam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ. |
61 | ♀ | Shin | Thực tế, True |
62 | ♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
63 | ♂ | Son | Mềm |
64 | ♀ | Tâm | Ôn hòa, hiền hậu, có phẩm chất tốt. Trung niên tuy vất vả nhưng gặp nhiều may mắn, cuối đời vất vả. |
65 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
66 | ♀ | Thanh Bình | |
67 | ♂ | Thanh Hải | |
68 | ♂ | Thiên Ân | |
69 | ♀ | Thiên Anh | |
70 | ♀ | Thiên Lam | màu lam của trời |
71 | ♀ | Thiên Vũ | |
72 | ♀ | Thìn | Tuấn tú, đa tài, thông minh, cuộc đời thanh nhàn. Nếu xuất ngoại sẽ thành công, phú quý. |
73 | ♂ | Tho | tuổi thọ |
74 | ♀ | Thuần | Là người lanh lợi, ốm yếu lắm bệnh tật, tình duyên trắc trở, cuộc sống thanh nhàn, cuối đời hạnh phúc. |
75 | ♀ | Thụy | Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng. Nếu là phụ nữ thì cẩn thận gặp tai ương. |
76 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
77 | ♀ | Thuyết | Là người trí dũng song toàn, số xuất ngoại sẽ thành công, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, là phụ nữ dễ bạc mệnh. |
78 | ♂ | Tien | 1 |
79 | ♀ | Toan | an toàn |
80 | ♀ | Trung Anh | trung thực, anh minh |
81 | ♀ | Truyền | Đa tài, xuất ngoại sẽ cát tường, cuối đời hay sầu muộn hoặc lắm bệnh tật. |
82 | ♂ | Tu | Rõ ràng, sắc nét |
83 | ♂ | Tường Nguyên | |
84 | ♀ | Tuyến | |
85 | ♀ | Viên | Bản tính chất phác, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, hưng vượng. |
86 | ♂ | Xuan | mùa xuân |
87 | ♂ | Xuân Nguyên | |
88 | ♀ | Xuân Thủy | nước mùa xuân |
89 | ♂ | Yuuki | Gentle Hope |
Thêm phân loại
Tên được bình chọn cao nhấtTên khó phát âm trong tiếng AnhTên nhận được phản ứng tích cực ở nước ngoàiTên nhận được phản ứng xấu ở nước ngoàiTên UnisexTên xếp hạng cao nhấtTên xếp hạng thấp nhấtTên dễ viết Tên khó viết Tên dễ nhớ Tên khó nhớ Tên dễ phát âmTên khó phát âmTên dễ phát âm trong tiếng Anh