# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Giulia | Những người của Julus |
2 | ♀ | Sofia | Wisdom |
3 | ♀ | Martina | Các chiến binh nhỏ |
4 | ♀ | Sara | công chúa |
5 | ♀ | Chiara | sáng, bóng, bóng |
6 | ♀ | Giorgia | biên tập viên của Trái Đất |
7 | ♀ | Aurora | Vàng |
8 | ♀ | Alessia | Defender |
9 | ♀ | Francesca | Một người Pháp |
10 | ♀ | Alice | gốc cao quý |
11 | ♀ | Anna | Anna là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ thường có nghĩa: sự ân sủng, sự biết ơn. Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. Vì ý nghĩa của cái tên Anna nhẹ nhàng, thanh tao như vậy, nên ở Việt Nam rất nhiều bạn trẻ trâu chưa xuất ngoại lần nào, cũng tự xướng tên Anna, ví dụ: Anna Yến, Anna Nguyễn, Anna Phạm,. Người có tên này thường có đời sống nội tâm phong phú, cảm thông với người khác và có xu hướng về nghệ thuật |
12 | ♀ | Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
13 | ♀ | Giada | Jade |
14 | ♀ | Emma | rất tuyệt vời |
15 | ♀ | Matilde | Mighty trong trận chiến |
16 | ♀ | Gaia | Trái đất. |
17 | ♀ | Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
18 | ♀ | Beatrice | |
19 | ♀ | Noemi | tốt đẹp |
20 | ♀ | Rebecca | Rebecca là một tên tiếng anh dùng để đặt cho con gái, có ý nghĩa là say đắm, lôi cuốn. Người có tên này thường có xu hướng lãnh đạo hơn là làm nhân viên, họ có khả năng tập chung vào mục tiêu và có óc sáng tạo |
21 | ♀ | Federica | Hòa bình |
22 | ♀ | Arianna | thiêng liêng nhất |
23 | ♀ | Asia | Phục sinh |
24 | ♀ | Greta | trân châu |
25 | ♀ | Ilaria | Vui vẻ |
26 | ♀ | Vittoria | Phiên bản tiếng Ý của Victoria |
27 | ♀ | Ludovica | vinh quang chiến binh |
28 | ♀ | Valentina | Cảm. |
29 | ♀ | Marta | các con số trong Kinh Thánh Martha |
30 | ♀ | Nicole | Conqueror của nhân dân |