Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con gái kết thúc với H

#Tên Ý nghĩa
1 LinhTên Linh thường đặt cho người tuổi Chuột, tuổi Ngọ, tuổi Rồng. Linh có nghĩa: cây thuốc phụ linh, tinh xảo(ngọc quý). Người mang tên Linh là một người khôn ngoan, quan tâm và biết giúp đỡ mọi người.
2 Lan AnhMột cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho phụ nữ, nữ giới
Lan có thể hiểu là lan trong từ hoa phong lan, một loài hoa cảnh đẹp, được nhiều người ưa chuộng
Anh mang nghĩa tài giỏi, thông minh.
Lan Anh gợi lên vẻ đẹp của một loài hoa và cũng thể hiện sự tài giỏi và tinh anh.
3 Mai AnhAnh: tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp. Mai là hoa mai
Tên Anh Mai có ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi.
4 Kim Anh- Kim: có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn
- Anh: có nghĩa là thông minh, tinh anh, khôn ngoan
Cha mẹ đặt tên con là Kim Anh mong muốn con luôn khôn ngoan hơn người, có tương lai sáng lạn
Ngoài ra, Kim Anh cũng là tên một loài hoa hồng, còn được gọi là hồng dại (hồng vụng) được lấy làm biểu tượng của bang Georgia. Hoa Kim Anh thường mọc thành bụi rậm, hoa đẹp màu trắng, nhị màu vàng, hương thơm.
Kim Anh được đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa là "loài hoa thơm ngát".
5 Hồng HạnhHồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống..
+, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn..
+, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
6 Trinhtinh khiết
7 Kim Oanhchim oanh vàng
8 Mỹ Hạnh
9 Oanh
10 Hải Anh
11 Thảo Linhsự linh thiêng của cây cỏ
12 Mai Linh
13 Gia Linh+, "Gia ": nhà, gia đình, dòng tộc,...
+, "Linh": linh thiêng, linh hoạt, linh động, chỉ sự nhanh nhẹn.
Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng. Sự linh thiêng của gia đình với ý muốn con của mình sẽ một ánh sáng tươi đẹp trong nhà trong gia đình. nó sẽ mang đến cho gia đình điều may mắn và hạnh phúc
14 Diễm Quỳnhđoá hoa quỳnh
15 Hà Anh
16 Kiều Oanh
17 NinhKết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường.
18 Kiều Anh
19 Trúc Linhcây trúc linh thiêng
20 Tuyết Anh
21 Yến Linh
22 Quế Anh
23 HuỳnhBản tính thông minh, cần kiệm, lương thiện, cả đời cát tường.
24 Trúc Quỳnhtên loài hoa
25 SarahNữ hoàng, Hoàng tử
26 Diễm Anh
27 HannahPhát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
28 MinhThông minh
29 Tuyết Trinh
30 Tuyết Minh
31 Ánh
32 Huyền Anhtinh anh, huyền diệu
33 Mỹ Anh
34 Hà Linh
35 Kiều Trinh
36 Hoài Anh
37 Phương Thanh
38 Diệu Anh
39 Nhật Anh
40 Thúy Quỳnh
41 Hoàng Oanhchim oanh vàng
42 Ngoc Anh
43 Kim Khánh
44 Phương Trinh
45 Van Anh
46 Xuân Quỳnh
47 Bảo Anh
48 Mai Khanh
49 Ngọc Minh
50 Bảo Linh
51 Ái LinhTình yêu nhiệm màu
52 Phương Quỳnh
53 Hải Linh
54 Tú Trinh
55 Hoài Linh
56 Khanh Linh
57 Ngọc Thanh
58 Kim Thanh
59 Thúy Anhcon sẽ thùy mị, tinh anh.
60 Hạnh
61 Tú Linh
62 Huyền Linh
63 Hoàng Linh
64 KhánhAnh minh, đa tài, danh lợi vẹn toàn, phú quý.
65 Mai Trinh
66 Huệ Anh
67 Vy Anh
68 Nhật MinhTên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý.
69 Khả Doanh
70 Nguyệt Ánh
71 Châu Anh
72 Lâm Oanhchim oanh của rừng
73 Thanh Bình
74 Ngọc Trinh
75 Thiên Thanhtrời xanh
76 Huỳnh Anh
77 Bích Hạnh
78 ChinhĐi xa gặp nhiều may mắn, danh lợi vẹn toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc.
79 Hà Thanhtrong như nước sông
80 Tuệ Minh
81 Ngọc Hạnh
82 Kiều Linh
83 Hồng Minh
84 Nguyễn Khánh Linh
85 Kỳ Anh
86 Thiên Anh
87 Diễm Trinh
88 Thảo Anh
89 Diệp Anh
90 Ngoc Linh
91 Nguyễn Phương Anh
92 Như Anh
93 Đan Thanhnét vẽ đẹp
94 Dieu Linh
95 Phạm Khánh Linh
96 Minh Ánh
97 Nhật Quỳnh
98 Cẩm Linh
99 Phuong Linh
100 Ngân Anh
101 Bình Minhbuổi sáng sớm
102 Vân Khanh
103 Phuong Khanh
104 Quỳnh
105 Linh Anh
106 Yến Thanh
107 Tâm Anh
108 Phạm Quỳnh Anh
109 Nhã Quỳnh
110 Nguyễn Thùy Linh
111 Trang Linh
112 Kiều Thanh
113 Lo Thi Huynh
114 Ngoc Bich
115 Thục Anh
116 Nhu Quynh
117 Minh Hạnh
118 Trâm Oanh
119 Việt Anh
120 Ánh Linh
121 Hồng Ánh
122 Bich"Bích" là "biếc": màu xanh
123 Ngọc Oanh
124 Yến Oanh
125 Lilithcủa đêm
126 Yến Anh
127 Thúy Hạnh
128 Hiền Anh
129 LeahMạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử
130 Bảo Khánh
131 Việt Trinh
132 LanhHòa bình
133 Phượng Anh
134 Ngân Khánh
135 Trương Trâm Anh
136 Giang Thanhdòng sông xanh
137 Uyên Linh
138 Minh Khánh
139 Mộng Trinh
140 Trần Khánh Linh
141 Trúc Anh
142 Hoài Thanh
143 Tram Anh
144 Nguyệt Minh
145 Dinhđầu
146 Ngọc Khanh
147 Thảo Trinh
148 Trang Anh
149 Lê Thị Trinh
150 Nhã Linh
151 Khánh Minh
152 Mai Thanh
153 Khánh Quỳnhnụ quỳnh
154 Trung Anhtrung thực, anh minh
155 My Linh
156 Nguyễn Ngọc Linh
157 Do Khanh Linh
158 Kiều Khanh
159 Tuệ Linh
160 Trinh Thuy Linh
161 Cao Minh
162 Lê Diệu Linh
163 Như Huỳnh
164 Thụy Khanh
165 Tuyết Linh
166 Lan Thanh
167 Hoang Anh
168 Hà Kiều Anh
169 Đỗ Thị Linh
170 Nguyễn Quỳnh Anh
171 Diễm Hạnh
172 Yến Khanh
173 Tường Linh
174 Tu Anh
175 Phạm Ngọc Anh
176 Đỗ Khánh Linh
177 Vũ Thùy Linh
178 Cát Linh
179 Kim Sinh
180 Nguyen Thi Quynh
181 Vũ Diệu Linh
182 Nguyễn Lan Anh
183 Vo Hoang Bao Khanh
184 ĐịnhKhắc bạn đời và con cái, tính tiết kiệm, hiền lành, trung niên thành công, cuối đời bệnh tật, vất vả.
185 Duy Linh
186 Nguyễn Hà Anh
187 Tường Anh
188 Nguyên Anh
189 Nguyễn Thị Quỳnh Anh
190 Quỳnh Anh
191 Minh Thanh
192 Phan Như Quỳnh
193 Bảo Bìnhbức bình phong quý
194 Lê Khánh Linh
195 Thao Quynh
196 Nhã Khanh
197 Nhat Linh
198 ElizabethThiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
199 BinhHòa bình
200 VĩnhKhắc cha mẹ, xuất ngoại sẽ được tài lộc, trung niên bôn ba vất vả, cuối đời phát lộc, vinh hoa phú quý.
201 Milcahnữ hoàng
202 Duy Anh
203 Nguyễn Ngọc Ánh
204 Trần Ngọc Linh
205 Thủy Linhsự linh thiêng của nước
206 Bội Linh
207 Nguyễn Nhật Linh
208 Nhật Khánh
209 ThànhThanh tú, đa tài, xuất ngoại hoặc xa quê sẽ đại cát, số kỵ nước. Trung niên thành công.
210 Ngoc Quynh

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn