Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con gái kết thúc với G

#Tên Ý nghĩa
1 TrangNghiêm trọng, thông minh
2 Thu Trang
3 Nhungnhung
4 Khánh BăngKhánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa.
Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền).
Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na.
5 Thu Hằngánh trăng mùa thu
6 Giang
7 Dungdũng cảm, anh hùng
8 Hoài Phươngnhớ về phương xa
9 Mai Hương
10 Mai Phương
11 Thanh Phươngvừa thơm tho, vừa trong sạch
12 Kim Dung
13 Kiều Trang
14 Hà Giangsông ở hạ lưu
15 Ánh Hồngánh sáng hồng
16 Mai Trang
17 Mỹ Dung
18 Phương Dung
19 Cẩm Nhung
20 Trà Giang
21 Minh Trang
22 NươngÔn hòa, hiền hậu, chịu thương, chịu khó, cần kiệm trong cuộc sống gia đình, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng.
23 Changthịnh vượng
24 Châu Giang
25 Thu Giang
26 Quỳnh Giang
27 Kim Phượng
28 Bảo Trang
29 Thanh Dung
30 Linh Giang
31 Ngọc Dung
32 Uyên Phương
33 Thiên Hương
34 Đoan Trangđoan trang, hiền dịu
35 Trang Nhung
36 Yến Trangdáng dấp như chim én
37 Lan Phương
38 Kim Cương
39 Bạch Dương
40 Khánh Phương
41 Minh Hằng
42 Thu Hồng
43 Khánh TrangKhánh có nghĩa:hạnh phúc, cát tường
Trang là "đài trang" có nghĩa là đài các và sang trọng
Khánh Trang như để kỉ niệm dịp gì đó thật hạnh phúc và hoành tráng, thể hiện mong muốn con mình luôn vui vẻ và xinh đẹp, đoan trang.
44 KhươngĐa tài, nhanh trí, tính tình ôn hòa, trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
45 Tuyết Băngbăng giá
46 Lệ Hằng
47 Thanh Trang
48 Kim Trang
49 Thảo Trang
50 Kim Hồng
51 Thiên Trang
52 Ngân Giang
53 Thúy Hường
54 Bích Phương
55 Hồng Trang
56 Lệ Giangdòng sông xinh đẹp
57 Hoàng Dung
58 Vân Trangdáng dấp như mây
59 Thu Sương
60 Hong Nhung
61 Tuyết Sương
62 Minh Giang
63 Nguyễn Hà Phương
64 Hồng Phượng
65 Như Phương
66 Xuân Hương
67 Diễm Hương
68 Hạnh Dungxinh đẹp, đức hạnh
69 Duong
70 Minh Phượngthơm tho, sáng sủa
71 Mỹ Hằng
72 Quỳnh Phương
73 Kim Hương
74 Nhật Phươnghoa của mặt trời
75 ThuongĐể theo đuổi
76 Huyen Trang
77 Bích Hằng
78 Hongmàu hồng và màu hồng
79 Nam Phương
80 Phương Nhung
81 Linh Phương
82 Hiền Trang
83 Nguyễn Thùy Dương
84 Diễm Hằng
85 Hằng
86 Sao Băng
87 Hà Trang
88 Hoàng Giang
89 Thanh Hồng
90 Yến Phương
91 Kim Hằng
92 Hải Phươnghương thơm của biển
93 Trúc Phương
94 Bảo Phương
95 Huyền Thương
96 Linh Hương
97 Kiều Phương
98 Truong Linh Trang
99 Kim Hoàng
100 Nguyễn Hương Giang
101 Ngọc Hương
102 Diệu Hương
103 Mỹ Phương
104 VươngCả đời thanh nhàn, vinh hoa, số có 2 vợ. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời thành công phát tài.
105 Tuyet Nhung
106 Hoai Thuong
107 Linh Trang
108 Hà Dương
109 Ngọc Sương
110 ThắngLà bậc anh hùng, kết hôn sớm sẽ đoản thọ, nếu kết hôn muộn thì cát tường, trung niên cẩn thận kẻo gặp tai ương.
111 Thiên Phụng
112 Nhã Phương
113 Phung
114 Hoàng Phương
115 Thuỳ Dương
116 Kiều Giang
117 Khánh Giangdòng sông vui vẻ
118 Huong Giang
119 Thanh Hườnghương thơm trong sạch
120 LượngNếu là nam sẽ đa tài, có cuộc sống thành đạt, hưng vượng nhưng cẩn thận gặp họa trong tình ái. Nếu là nữ thì khó được hạnh phúc.
121 Mi-Youngvĩnh cửu
122 Nguyễn Hồng Nhung
123 Thanh Hang
124 Ha Phuong
125 Bui Hong Nhung
126 Lam Giangsông xanh hiền hòa
127 Quynh Trang
128 Đài Trangcô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
129 Nguyễn Thu Trang
130 Thùy Giang
131 Mỹ Trang
132 Bích Hồng
133 Phương Giang
134 Cát Tườngluôn luôn may mắn
135 Minh Hương
136 Ngọc Hằng
137 Cẩm Hường
138 Thuỳ Trang
139 Phan Xuân Giang
140 Vũ Thu Trang
141 Đinh Hươngmột loài hoa thơm
142 Nguyễn Thùy Trang
143 Thuy Hang
144 Thảo Phương
145 Kim Phụng
146 Xuân Phương
147 Liên Hươngsen thơm
148 Bích Hường
149 Khánh Tường
150 Băng Băng
151 Thu Phuong
152 Lan Huong
153 Tuyết Hương
154 Diễm Trang
155 Suong
156 Vũ Thùy Trang
157 Nguyễn Thị Hồng
158 Diệu Trang
159 Hải Dươngđại dương mênh mông
160 Võ Uyên Phương
161 Ngô Huyền Phương
162 Chiêu Dương
163 Nguyễn Thị Giang
164 TùngHọc thức uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng, có số xuất ngoại.
165 Bùi Hà Phương
166 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
167 Nguyễn Phương Dung
168 Thuy Dung
169 Anh Duong
170 Thu Huong
171 Hường
172 Ngoc Phuong
173 Hoài Giang
174 Ngọc Phụng
175 Phạm Thùy Dương
176 Hạ Băngtuyết giữa ngày hè
177 Lam Phương
178 Vũ Thùy Dương
179 Quynh Huong
180 Đào Thị Nhung
181 Tuyết Hằng
182 Nguyễn Thúy Hường
183 Trần Huy Hoàng
184 Trần Thùy Dương
185 Hạnh Tường
186 Trần Thị Hằng
187 Tuyết Hồng
188 Nguyen Thi Phuong
189 Phuong Trang
190 HoàngRa ngoài gặp quý nhân phù trợ, danh lợi vẹn toàn, tiền đồ rộng mở, có số xuất ngoại, trung niên thành công.
191 Anh Phương
192 Hồng Giangdòng sông đỏ
193 Lê Kim Hoàng
194 Diệu Hồng
195 Hoai Trang
196 Phượng
197 Bang
198 LăngTrí dũng song toàn, trung niên thành công, hưng vượng, cuối đời gặp lắm tai ương.
199 Diễm Phương
200 Thảo Sương
201 Thoảng
202 Nguyễn Mai Phương
203 Ngoc Trang
204 Mỹ Nhung

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn